Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Khối 9 - Năm học 2021-2022
1 Bài 1. Thế giới động vật đa dạng, phong phú. - Học sinh chứng minh sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số loài và môi trường sống. 1 tiết Trực tuyến 1
2 Bài 2. Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. - Trình bày điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể thực vật;
- Kể tên được các ngành động vật. 1 tiết Trực tuyến 2 Tích hợp môi trường
CHỦ ĐÊ: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH( 5 tiết) - Chương 1 : Ngành động vật nguyên sinh
3 + Bài 3. Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh. - HS nhận biết được nơi sống của động vật nguyên sinh cùng cách thu thập và nuôi cấy chúng.
- HS quan sát được 2 đại diện điển hình cho ĐVNS là: trùng roi và trùng đế giày;
- Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này 1 tiết DH tại PTN 3
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT THCS Độc lập - Tự do - Hạnh phúc , ngày 16 tháng 8 năm 2021 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN SINH HỌC Năm học 2021 - 2022 (Kèm theo Kế hoạch số /KH-THCS ngày / / của Hiệu trưởng trường PTDTBT THCS ) A: Chương trình theo quy định I. LỚP 7: ( Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết; Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết ; Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết) TT Bài / Chủ đề Yêu cầu cần đạt Thời lượng dạy học Hình thức tổ chức dạy học/ hình thức kiểm tra đánh giá Tiết Ghi chú I. HỌC KỲ I MỞ ĐẦU 1 Bài 1. Thế giới động vật đa dạng, phong phú. - Học sinh chứng minh sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số loài và môi trường sống. 1 tiết Trực tuyến 1 2 Bài 2. Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. - Trình bày điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể thực vật; - Kể tên được các ngành động vật. 1 tiết Trực tuyến 2 Tích hợp môi trường CHỦ ĐÊ: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH( 5 tiết) - Chương 1 : Ngành động vật nguyên sinh 3 + Bài 3. Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh. - HS nhận biết được nơi sống của động vật nguyên sinh cùng cách thu thập và nuôi cấy chúng. - HS quan sát được 2 đại diện điển hình cho ĐVNS là: trùng roi và trùng đế giày; - Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này 1 tiết DH tại PTN 3 4 + Bài 4. Trùng roi. - Mô tả được hình dạng, đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của trùng roi xanh và cấu tạo của tập đoàn trùng roi . 1 tiết Trực tuyến 4 - Mục I.1. Cấu tạo và di chuyển Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Mục 4. Tính hướng sáng. Không dạy - Mục Câu hỏi: Câu 3. Không thực hiện 5 + Bài 5. Trùng biến hình và trùng giày. - Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của trùng biến hình, đặc điêm dinh dưỡng, sinh sản của trùng giày 1 tiết Trực tuyến 5 - Mục II.1. Cấu tạo và di chuyển Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Mục II.2. Lệnh ▼ trang 22. Không thực hiện Mục Câu hỏi: Câu 3 trang 22 6 + Bài 6. Trùng kiết lị và trùng sốt rét. - Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của trùng kiết lị và trùng sốt rét (có hình vẽ). 1 tiết Trực tuyến 6 - Tích hợp môi trường - Mục I. Lệnh ▼ trang 23 Không thực hiện Mục II.2. Lệnh ▼ trang 24 7 + Bài 7. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh. - Phát biểu được khái niệm thông qua quan sát nhận biết các đặc điểm chung nhất của các ĐVNS; - Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống của ĐVNS; - Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người và với thiên nhiên. 1 tiết ' Trực tuyến 7 - Tích hợp môi trường - Nội dung về Trùng lỗ trang 27. Không dạy CHỦ ĐỀ. NGÀNH RUỘT KHOANG (3 tiết) - Chương 2: Ngành ruột khoang 8 + Bài 8. Thuỷ tức. - Trình bày được khái niệm về ngành Ruột khoang; - Mô tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lý của một đại diện ngành ruột khoang (Thủy Tức nước ngọt) 1 tiết Trực tuyến 8 - Mục II. Bảng trang 30 Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Mục II. Lệnh ▼ trang 30 Không thực hiện 9 + Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang. HS mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang (về số lượng loài, hình thái cấu tạo, hoạt động sống và môi trường sống 1 tiết Trực tuyến 9 - Mục I. Lệnh ▼ trang 33 Không thực hiện - Mục III. Lệnh ▼ trang 35 10 + Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang. - Nêu được những đặc điểm chung của ngành ruột khoang; - Nêu được vai trò của ngành ruột khoang đối với con người và sinh giới. 1 tiết Trực tuyến 10 Mục I. Bảng trang 37 Không thực hiện nội dung ở các số thứ tự 4, 5 và 6. - Kiểm tra 15 phút CHƯƠNG III. CÁC NGÀNH GIUN CHỦ ĐỀ: NGÀNH GIUN DẸP (2 tiết) 11 + Bài 11. Sán lá gan. - Nêu được đặc điểm chung của ngành giun. Nêu rõ được các đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành; - Trình bày được khái niệm về ngành giun dẹp. Nêu được những đặc điểm chính của ngành; - Mô tả được hình thái, cấu tạo và đặc điểm sinh lý sán lá gan; - Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng tránh một số giun dẹp kí sinh. 1 tiết Trực tuyến 11 - Mục III.1. Lệnh ▼ trang 41- 42 Không thực hiện - Tích hợp môi trường 12 + Bài 12. Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp. - Trình bày được khái niệm về ngành giun dẹp. - Phân biệt được hình dạng, cấu tạo và phương thức sống của một số đại diện ngành giun dẹp; - Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng tránh một số giun dẹp kí sinh. 1tiết Trực tuyến 12 - Mục II. Đặc điểm chung. Không dạy - Tích hợp môi trường CHỦ ĐỀ: NGÀNH GIUN TRÒN (2 tiết) 13 + Bài 13. Giun đũa. . - Trình bày được khái niệm về ngành giun tròn; - Mô tả được hình thái, cấu tạo và đặc điểm sinh lý giun đũa, trình bày được vòng đời giun đũa, đặc điểm cấu tạo của chúng 1tiết ' Trực tuyến 13 - Tích hợp môi trường Mục III. Lệnh ▼ trang 48. Không thực hiện 14 + Bài 14. Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn. - Mở rộng hiểu biết về các giun tròn từ đó thấy được tính đa dạng của giun tròn; - Nêu được khái niệm về sự nhiễm giun, hiểu được cơ chế gây nhiễm giun và cách phòng trừ. 1tiết ' Trực tuyến 14 Mục II. Đặc điểm chung Không dạy CHỦ ĐỀ: NGÀNH GIUN ĐỐT (3 tiết) 15 + Bài 15. Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của giun đất. Qua quan sát, học sinh nêu được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất, đại diện cho ngành giun đất; - Chỉ rõ đặc điểm tiến hóa hơn của giun đất so với giun tròn 1tiết DH tại Phòng thực hành 15 - Mục III. Cấu tạo trong. Không dạy 16 HĐTNST: Khám phá về giun đất - Chế tạo được bình nuôi giun đất để quan sát tập tính và vai trò của giun đất trong trồng trọt trên cơ sở biết được đặc điểm hình thái cấu tạo và đặc điểm phân loại của giun đất; 1tiết Hoat động trải nghiệm 16 Sách TNST lớp 7 17 + Bài 16. Thực hành: Mổ và quan sát giun đất. + Bài 17. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt. - Học sinh nhận biết được loài giun khoang, chỉ rõ được cấu tạo ngoài (đốt, vòng tơ, đai sinh dục) và cấu tạo trong (một số nội quan). - Mở rộng hiểu biết về các giun đốt từ đó thấy được tính đa dạng của giun đốt. - Trình bày được các vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp 1tiết DH tại Phòng thực hành 17 - Mục III.2. Cấu tạo trong. Không thực hiện - Mục II. Đặc điểm chung. Không dạy - Tích hợp môi trường 18 Ôn tập - kiến thức từ chương 1 đến chương 3: Mô tả được hình thái , cấu tạo của cơ thể sinh vật thông qua các đại diện của nhóm sinh vật. 1tiết Trực tuyến 18 19 Kiểm tra giữa kỳ I - Công khai hóa nhận định về năng lực và kết quả học tập của mỗi HS, nhóm HS và tập thể lớp, tạo cơ hội cho HS phát triển kĩ năng tự đánh giá, giúp HS nhận ra sự tiến bộ của mình, khuyến khích động viên việc học tập. - Giúp cho GV có cơ sở thực tế để điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy học. 1tiết Kiểm tra viết tại lớp 19 Trắc nghiệm kết hợp tự luận 20 HĐTNST: Báo cáo thực hiện chủ đề: Khám phá về giun đất - Trình bày báo cáo quá trình chế tạo bình nuôi giun và các tập tính của giun đất dưới dạng một trong các loại hình sau: Poster, báo tường, tờ rơi, báo ảnh, tập san................ 1tiết Hoạt động trải nghiệm 20 CHỦ ĐỀ: NGÀNH THÂN MỀM (4 tiết) - Chương 4: ngành thân mềm 21 + Bài 18. Trai sông. - Nêu được đặc điểm chung của ngành thân mềm. Trình bày đựơc các đặc điểm đặc trưng của ngành; - Mô tả được chi tiết cấu tạo, đặc điểm sinh lí của Trai sông. 1tiết Trực tuyến 21 - Mục II. Di chuyển. Không dạy - Mục III. Lệnh ▼ trang 64. Không thực hiện - Tích hợp môi trường 22 + Bài 19. Một số thân mềm khác + Bài 20. Thực hành: Quan sát một số thân mềm. Quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện. Phân biệt được các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong - Trình bày được đặc điểm của một số đại diện của ngành thân mềm; Thấy được sự đa dạng của thân mềm; - Giải thích được ý nghĩa một số tập tính ở thân mềm. 1tiết DH tại Phòng TN 22 - Thực hành (không dạy lí thuyết) - Mục III.3. Cấu tạo trong. Không thực hiện 23 + Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm. - Nêu được đặc điểm chung của ngành thân mềm. Trình bày đựơc các đặc điểm đặc trưng của ngành; - Nêu được các vai trò cơ bản của ngành thân mềm đối với con người 1tiết Trực tuyến 23 - Mục I. Lệnh ▼ trang 71-72. Không thực hiện - Tích hợp môi trường CHƯƠNG V. NGÀNH CHÂN KHỚP CHỦ ĐỀ: LỚP GIÁP XÁC (2 tiết) 24 + Bài 22. Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông. - Biết được vì sao tôm được xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác; - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời sống ở nước; - Trình bày được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của tôm. 1tiết DH tại Phòng thực hành 24 Mục I.2. Các phần phụ tôm và chức năng Khuyến khích học sinh tự đọc Mục I.3. Di chuyển. Khuyến khích học sinh tự đọc 25 Bài 23. Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông. Cả bài - Không thực hiện 26 + Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác. - Nêu được đặc điểm điểm đặc trưng của lớp giáp xác; - Nêu được các đặc điểm riêng của một số loài giáp xác điển hình, sự phân bố rộng của chúng trong môi trường khác nhau; - Nêu được vai trò của giáp xác trong tự nhiên và đối với việc cung cấp thực phẩm cho con người. 1tiết Trực tuyến 25 - Tích hợp môi trường LỚP HÌNH NHỆN 27 Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện. - Nêu được khái niệm, các đặc tính về hình thái (cơ thể phân thành 3 phần rõ rệt và có 4 đôi chân) và hoạt động của lớp Hình nhện; - Mô tả được hình thái cấu tạo và hoạt động của nhện. Nêu được 1 số tập tính của lớp Hình nhện; - Trình bày được sự đa dạng của lớp Hình nhện. Nhận biết them 1 số đại diện khác của lớp Hình nhện: bò cạp, cái ghẻ, ve bò; - Nêu được ý nghĩa thực tiễn của hình nhện đối với tự nhiên và con người. Một số bệnh hình nhện gây ra ở người (ghẻ). - Kiểm tra kết quả học tập của học sinh 1tiết Trực tuyến 26 - Mục I.1. Bảng 1. Không thực hiện - Tích hợp môi trường CHỦ ĐỀ: LỚP SÂU BỌ ( 3 tiết) 28 + Bài 26. Châu chấu. - Nêu khái niệm và các đặc điểm chung của lớp sâu bọ; Mô tả hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp sâu bọ; - Mô tả được đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của châu chấu; - Giải thích được đặc điểm di chuyển, và sinh sản của châu chấu 1tiết DH tại lớp học 27 - Tích hợp môi trường Mục II. Cấu tạo trong. Không dạy 29 + Bài 27. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ. - Nêu sự đa dạng về chủng loại và môi trường sống của lớp Sâu bọ, tính đa dạng và phong phú của lớp Sâu bọ; - Tìm hiểu một số đại diện khác như: dế mèn, bọ ngựa, chuồn chuồn, bướm, chấy, rận...; - Nêu vai trò của sâu bọ trong tự nhiên và đối với con người. 1tiết DH tại lớp học 28 Mục II.1. Đặc điểm chung Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Kiểm tra 15 phút 30 + Bài 28. Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ. - Thấy được các đặc điểm chung và tập tính của sâu bọ qua băng hình; - Ghi chép đặc điểm chung và tập tính sau đó diễn dặt bằng lời 1tiết DH tại Phòng thực hành 29 - Mục III.1. Về giác quan tìm - Mục III.2. Về thần kinh . Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu 31 Bài 29. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp. - Thấy được sự đa dạng của ngành Chân khớp; - Rút ra được đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp 1tiết DH tại lớp học 30 - Mục I. Đặc điểm chung Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Tích hợp môi trường 32 Bài 30. Ôn tập phần I: ĐVKXS - Khái quát được đặc điểm của các ngành ĐVKXS từ thấp đến cao; - Thấy được sự đa dạng về loài của động vật; Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi rất cao của động vật với môi trường sống; - Thấy được tầm quan trọng của động vật đối với con người và đối với tự nhiên. 2 tiết DH tại lớp học 31, 32 Mục II. Sự thích nghi của động vật không xương sống . Khuyến khích học sinh tự đọc 33 Kiểm tra học kỳ I. - Công khai hóa nhận định về năng lực và kết quả học tập của mỗi HS, nhóm HS và tập thể lớp, tạo cơ hội cho HS phát triển kĩ năng tự đánh giá, giúp HS nhận ra sự tiến bộ của mình, khuyến khích động viên việc học tập. - Giúp cho GV có cơ sở thực tế để nhận ra những điểm mạnh và điểm yếu của mình, tự hoàn thiện hoạt động dạy, phân đấu không ngừng nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy học. 1tiết Kiểm tra Viết tại lớp 33 Tự luận 100 % CHƯƠNG VI. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG CHỦ ĐỀ: CÁC LỚP CÁ ( 3 tiết ) 34 + Bài 31. Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá - Trình bày được cấu tạo của đại diện lớp Cá (cá chép). Nêu bật được đặc điểm có xương sống thông qua cấu tạo và hoạt động của cá chép; - Nắm được đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép:hình dạng thân, đặc điểm của mắt, đặc điểm của da, vảy, cơ quan đường bên, đặc điểm của các loại vây; - Sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng đảm bảo sự thống nhất trong cơ thể và sự thích nghi của cơ thể với đời sống ở nước 1tiết DH tại Phòng thực hành 34 (không dạy lý thuyết). 35 + Bài 32. Thực hành: Mổ cá. - Nhận dạng được một số nội quan của cá trên mẫu mổ; - Phân tích vai trò của các cơ quan trong đời sống của cá 1tiết DH tại Phòng thực hành 35 36 Bài 33. Cấu tạo trong của cá chép. Cả bài Khuyến khích học sinh tự đọc 37 + Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá. - Nêu các đặc tính đa dạng của lớp Cá qua các đại diện khác như: cá nhám, cá đuối, lươn, cá bơn,... Tìm hiểu sự đa dạng của lớp Cá: số lượng, thành phần loài, môi trường sống; - Đặc điểm cơ thể của một số loài Cá sống trong các môi trường, các điều kiện sống khác nhau, các tập tính sinh học khác nhau; - Đặc điểm chung của chúng: cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản và thân nhiệt; - Nêu ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên và đối với con người. 1tiết DH tại lớp học 36 Mục II. Đặc điểm chung của Cá Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong II. HỌC KỲ II CHỦ ĐỀ: LỚP LƯỠNG CƯ (2 tiết) 38 + Bài 35. Ếch đồng. - HS mô tả được đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn và ở nước - Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái. 1tiết DH tại lớp học 37 39 Bài 36. Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ. Cả bài Không thực hiện 40 + Bài 37. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư. - Nêu được những đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp lưỡng cư ở Việt Nam - Nêu được đặc điểm nơi sống và tập tính tự vệ các đại diện của các bộ lưỡng cư kể trên. - Nêu được vai trò của lưỡng cư với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được những đặc điểm chung của lưỡng cư 1tiết DH tại lớp học 38 - Mục III. Đặc điểm chung của Lưỡng cư Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong - Tích hợp môi trường CHỦ ĐỀ: LỚP BÒ SÁT ( 2 tiêt) 41 + Bài 38. Thằn lằn bóng đuôi dài. - Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau giữa đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng. - Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với điều kiện sống ở cạn. - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn. 1tiết DH tại lớp học 39 42 Bài 39. Cấu tạo trong của thằn lằn. Cả bài Không dạy 43 + Bài 40. Đa dạng và đặc điểm của lớp Bò sát. - Biết được sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số loài, môi trường sống và lối sống. - Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ thường gặp trong lớp bò sát. - Giải thích được lý do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long. - Nêu được vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống. 1tiết DH tại lớp học 40 - Mục III. Đặc điểm chung Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong. Bài - Tích hợp môi trường CHỦ ĐỀ: LỚP CHIM ( 4 tiêt) 44 + Bài 41. Chim bồ câu. - Trình bày được đặc điểm đời sống và giải thích được sự sinh sản của chim bồ câu là tiến bộ hơn thằn lằn bóng đuôi dài. - Giải thích được cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. - Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh của chim bồ câu với kiểu bay lượn của chim hải âu. 2tiết DH tại lớp học 41, 42 44 Bài 42. Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu. Cả bài Không thực hiện 45 Bài 43. Cấu tạo trong của chim bồ câu. Cả bài Không dạy 46 + Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim. - Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim. - Nêu được đặc điểm chung và vai trò của chim. 1tiết DH tại lớp học 43 Mục II. Đặc điểm chung của Chim Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong. - Tích hợp môi trường 47 Bài 45. Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim. - Củng cố, mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và những loài chim khác. - Kiểm tra kết quả học tập của học sinh. 1tiết DH tại Phòng thực hành 44 Điểm HS 1 LỚP THÚ 48 Bài 46. Thỏ. - Tìm hiểu đời sống và giải thích được sự sinh sản của thỏ. - Thấy được cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. - Tìm hiểu đặc điểm di chuyển của thỏ. 2 tiết DH tại lớp học 45 46 49 Bài 47. Cấu tạo trong của thỏ. Cả bài Không dạy CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (6 tiết) 50 + Bài 48. Đa dạng của lớp Thú: Bộ thú huyệt, bộ Thú túi. - HS nêu được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của chúng. - Nêu được những đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ Thú huyệt, bộ Thú túi. - Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài, đời sống và tập tính của thú mỏ vịt và thú túi thích nghi với đời sống của chúng. Giải thích sự sinh sản của thú túi là tiến bộ hơn thú huyệt. 1tiết DH tại lớp học 47 - Mục II. Lệnh ▼ trang 157 Không thực hiện - Tích hợp môi trường 51 + Bài 49. Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo): Bộ Dơi và bộ Cá voi. - HS nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính của dơi và cá voi thích nghi với điều kiện sống. 1tiết DH tại lớp học 48 - Mục II. Lệnh ▼ trang 160-161 Không thực hiện - Tích hợp môi trường 52 + Bài 50. Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo): Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt. - Hs nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt. - HS phân biệt được từng bộ thú qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng. 1tiết DH tại lớp học 49 - Mục III. Lệnh ▼ trang 164 Không thực hiện - Tích hợp môi trường 53 + Bài 51. Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo): Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng. - HS nêu được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ. - Nêu dược đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng. - Trọng tâm: Thấy được sự đa dạng của thú từ đó rút ra được đặc điểm vai trò thực tiễn của từng bộ. 1tiết DH tại lớp học 50, 51 - Mục II. Lệnh ▼ trang 168. Không thực hiện - Mục IV. Đặc điểm chung của Thú Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong. - Tích hợp môi trường 54 + Bài 52. Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú. - HS củng cố mở rộng bài học về các môi trường sống và tập tính của thú 1tiết DH tại phòng thực hành 52 55 Ôn tập. - Khái quát được đặc điểm của các lớp ĐVCXS từ cá đến thú; - Thấy được sự đa dạng về loài của động vật; Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi rất cao của động vật với môi trường sống; - Thấy được tầm quan trọng của động vật đối với con người và đối với tự nhiên. 1tiết DH tại lớp học 53 56 Kiểm tra giữa kỳ II - Công khai hóa nhận định về năng lực và kết quả học tập của mỗi HS, nhóm HS và tập thể lớp, tạo cơ hội cho HS phát triển kĩ năng tự đánh giá, giúp HS nhận ra sự tiến bộ của mình, khuyến khích động viên việc học tập. - Giúp cho GV có cơ sở thực tế để nhận ra những điểm mạnh và điểm yếu của mình, tự hoàn thiện hoạt động dạy, phân đấu không ngừng nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy học. 1tiết ' Kiểm tra viết tại lớp 54 Trắc nghiệm kết hợp tự luận CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT 57 Bài 54. Tiến hoá về tổ chức cơ thể. Cả bài Khuyến khích học sinh tự đọc 58 Bài 55. Tiến hoá về sinh sản. - HS nêu được sự tiến hóa các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp. thấy được sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính.( sự sinh sản vô tính và hưu tính. - Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con) 1tiết DH tại lớp học 55 59 Bài 56. Cây phát sinh giới Động vật. - HS nêu được bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm động vật là các di tích hóa thạch. 1tiết DH tại lớp học 56 Mục I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật. Không dạy CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI 60 Bài 57. Đa dạng sinh học. - Nêu được khái niệm về đa dạng sinh học. - Nêu được hình thái, cấu tạo các loài động vật sống ở đới lạnh, sa mạc - Nêu được tập tính, lối sống của các loài động vật sống ở đới lạnh, sa mạc 1tiết DH tại lớp học 57 - Tích hợp môi trường 61 Bài 58. Đa dạng sinh học (tiếp theo). - Nêu được hình thái, cấu tạo, lối sông, tập tính của các loài động vật sống ở môi trường nhiệt đới gió mùa. - Nêu được ý nghĩa bảo vệ sự đa dạng sinh học. 2 tiết DH tại lớp học 58, 59 - Tích hợp môi trường 62 Bài 59. Biện pháp đấu tranh sinh học. - HS nêu được khái niệm đấu tranh sinh học. - Thấy được các biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch. Nêu được nhưng ưu điểm và nhược điểm của biện pháp đấu tranh sinh học 2 tiết DH tại lớp học 60, 61 - Tích hợp môi trường 63 Bài 60. Động vật quý hiếm. - Nêu được khái niệm về động vật quí hiếm. - Thấy được mức độ tuyệt chủng của các động vật quí hiếm ở VN từ đó đề ra biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm 1tiết DH tại lớp học 62 - Tích hợp môi trường 64 Bài 61. Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương. - HS tìm hiểu thông tin từ sách báo, thực tiễn sản xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọngtrong thực tế ở địa phương 1tiết DH tại lớp học 63 - Thực hành - Tích hợp môi trường 65 Bài 62. Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương. - HS bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương. - Kiểm tra sản phẩm học tập 1tiết DH tại lớp học 64 - Thực hành. - Tích hợp môi trường - Điểm HS 1 66 Bài 63. Ôn tập học kỳ II. - Khái quát được kiến thức đã học; - Thấy được sự đa dạng về loài của động vật; Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi rất cao của động vật với môi trường sống; 2 tiết DH tại lớp học 65, 66 67 Kiểm tra học kỳ II. - Công khai hóa nhận định về năng lực và kết quả học tập của mỗi HS, nhóm HS và tập thể lớp, tạo cơ hội cho HS phát triển kĩ năng tự đánh giá, giúp HS nhận ra sự tiến bộ của mình, khuyến khích động viên việc học tập. - Giúp cho GV có cơ sở thực tế để nhận ra những điểm mạnh và điểm yếu của mình, tự hoàn thiện hoạt động dạy, phân đấu không ngừng nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy học. 1tiết Kiểm tra viết tại lớp 67 Tự luận 100% 68 Bài 64. Thực hành: Tham quan thiên nhiên. - Biết chuẩn bị cho một buổi hoạt động học tập ngoài trời với nhiều dụng cụ và phương tiện cho hoạt động khoa học. 1tiết MT thiên nhiên 68 - Tích hợp môi trường 69 Bài 65. Thực hành: Tham quan thiên nhiên. - HS Biết phân chia môi trường thành các sinh cảnh nhỏ để quan sát. - HS biết dùng dụng cụ thích hợp để thu thập được mẫu vật. 1tiết MT thiên nhiên 69 - Tích hợp môi trường 70 Bài 66. Thực hành: Tham quan thiên nhiên. - Biết cách xác định tên động vật quan sát thấy, vị trí, phân loại và môi trường sống của chúng. - Lập được bảng báo cáo kết quả tham quan thiên nhiên. 1tiết MT thiên nhiên 70 - Tích hợp môi trường II. LỚP 8: ( Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết; Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết; Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết) TT Bài / Chủ đề Yêu cầu cần đạt Thời lượng dạy học Hình thức tổ chức dạy học/ hình thức kiểm tra đánh giá Tiết Ghi chú I. HỌC KỲ I 1 Bài 1. Bài mở đầu. - Nêu được mục đích và ý nghĩa của kiến thức phần cơ thể người; - Xác định được vị trí của con người trong tự nhiên; - Nêu được các phương pháp đặc thù của môn học 1 tiết Trực tuyến 1 CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI 2 Bài 2. Cấu tạo cơ thể người. - Nêu được đặc điểm của cơ thể người; - HS kể được tên và xác định được vị trí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể trên mô hình; - Giải thích được vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan; 1 tiết Trực tuyến 2 Không dạy: II. Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan 3 Bài 3. Tế bào. - HS trình bày được các thành phần cấu tạo tế bào phù hợp với chức năng của cơ thể. - Chứng minh được tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của cơ thể. 1 tiết Trực tuyến 3 Mục II. Lệnh ▼ trang 11 Không thực hiện Mục III. Thành phần hóa học của tế bào. Không dạy . 4 Bài 4. Mô. - HS trình bày được khái niệm mô; - Phân biệt được các loại mô chính, cấu tạo và chức năng các loại mô 1 tiết Trực tuyến 4 Mục II. Các loại mô. Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. Mục I. Lệnh ▼ trang 14 Mục II.1. Lệnh ▼ trang 14 Mục II.2. Lệnh ▼ trang 15 Mục II.3. Lệnh ▼ trang 15. Không thực hiện 5 Bài 5. Thực hành: Quan sát tế bào và mô. - Quan sát và vẽ tế bào tiêu bản đã làm sẵn: tế bào niêm mạc miệng (mô biểu bì), mô sụn, mô xương, mô cơ vân, mô cơ trơn - Phân biệt các bộ phận chính của tế bào gồm màng sinh chất, tế bào chất và nhân; Phân biệt được điểm khác nhau của mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết. 1 tiết DH tại Phòng thực hành 5 6 Bài 6. Phản xạ. - Chứng minh phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể bằng các ví dụ cụ thể; - Trình bày được cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron; - Chỉ rõ 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ 1 tiết Trực tuyến 6 - Mục I. Lệnh ▼ trang 21 Mục II.2. Lệnh ▼ trang 21. Không thực hiện - Mục II.3. Vòng phản xạ .Khuyến khích học sinh tự đọc CHỦ ĐỀ: VẬN ĐỘNG ( 6 tiết) - Chương 2: Vận động 7 + Bài 7. Bộ xương. - Ý nghĩa của hệ vận động trong đời sống; - Kể tên các thành phần chính của bộ xương người; - Các loại khớp xương; 1 tiết Trực tuyến 7 Mục II. Phân biệt các loại xương. Khuyến khích học sinh tự đọc 8 + Bài 8. Cấu tạo và tính chất của xương. - HS nêu được được cấu tạo chung 1 xương dài. Từ đó giải thích được sự lớn lên của xương; - Xác định được thành phần hoá học của xương chứng minh được tính đàn hồi và cứng rắn của xương; - Rèn kĩ năng lắp đặt thí nghiệm đơn giản. 1 tiết Trực tuyến 8 Mục I. Cấu tạo của xương . Mục III. Thành phần hóa học và tính chất của xương Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài 9 + Bài 9. Cấu tạo và tính chất của cơ. - Trình bày được đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ; - Giải thích được tính chất căn bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự co cơ. 1 tiết Trực tuyến 9 Mục I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ. Khuyến khích học sinh tự đọc 10 + Bài 10. Hoạt động của cơ. - HS chứng minh được cơ co sinh ra công. Công của cơ được sử dụng trong lao động và di chuyển; - Trình bày được nguyên nhân sự mỏi cơ và nêu biện pháp chống mỏi cơ; - Nêu được lợi ích của sự luyện tập cơ, từ đó vận dụng vào đời sống, thường xuyên luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sức 1 tiết Trực tuyến 10 Mục I. Công cơ. Không dạy Mục II. Lệnh ▼ trang 34 Không thực hiện 11 + Bài 11. Tiến hoá của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động. - So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú, qua đó nêu rõ những đặc điểm thích nghi với dáng đứng thẳng với đôi bàn tay lao động sáng tạo (có sự phân hóa giữa chi trên và chi dưới); - Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ xương; - Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở HS. 1 tiết ' Trực tuyến 11 Mục I. Bảng 11. Không thực hiện Mục II. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú . Không dạy 12 + Bài 12. Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương. - HS biết cách sơ cứu khi gặp người gãy xương; - Biết băng cố định xương bị gãy, cụ thể xương cẳng tay, cẳng chân; - Kiểm tra sản phẩm học tập và kiến thức đã học qua hoàn thành bài kiểm tra TN 1 tiết DH tại phòng thực hành 12 Điểm HS 1 CHỦ ĐỀ: TUẦN HOÀN (7 tiết) - Chương 3: Tuần hoàn 13 + Bài 13. Máu và môi trường trong cơ thể. - Xác đinh các chức năng mà máu đảm nhiệm liên quan với các thành phần cấu tạo; - Sự tạo thành nước mô từ máu và chức năng của nước mô. Máu cùng nước mô tạo thành m/ trường trong cơ thể 1 tiết Trực tuyến 13 Mục I.1. Nội dung ■ Thí nghiệm Giáo viên mô tả thí nghiệm, không yêu cầu học sinh thực hiện. 14 + Bài 14. Bạch cầu- Miễn dịch. - Trình bày được khái niệm miễn dịch, trả lời được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm; - Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo 1 tiết Trực tuyến 14 15 + Bài 15. Đông máu và nguyên tắc truyền máu. - Nêu được hiện tượng đông máu và ý nghĩa, ứng dụng; - Nêu được ý nghĩa của sự truyền máu; - Nêu được cơ chế truyền máu và nguyên tắc truyền máu. 1 tiết Trực tuyến 15 16 + Bài 16. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết. - HS trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu và vai trò của chúng; - Nêu được được các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò của chúng 1 tiết Trực tuyến 16 Mục II. Lệnh ▼ trang 52 Không thực hiện 17 + Bài 17. Tim
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_sinh_hoc_khoi_9_nam_hoc_2021_2022.docx