Tài liệu lý thuyể và các dạng bài tập tiêu biểu của căn bậc hai môn Toán Lớp 9 - Ngô Thành Trung
I, Kiến thức cần nhớ
- √A tồn tại (có nghĩa) khi A≥0.
- Khai phương căn thức: √(A^2 )=|A|={█(A với A≥0@-A với A<>┤
- Khai phương một tích: √(A_1.A_2 A_n )=√(A_1 ).√(A_2 ) √(A_n )
- Khai phương một thương: A≥0;B≥0 thì √(A/B)=√A/√B
- Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn: √(A^2 B)=|A|.√B
- Đưa một thừa số vào trong dấu căn:
A√B=√(A^2 B) với A≥0,B≥0;
A√B=-√(A^2 B) với A<>
- Trục căn thức ơ mẫu: A/√B=(A√B)/B (B>0)
A/(√B±C)=A(√B∓c)/(B-C^2 ) (B≥0; B≠C^2 )
A/(√B±√C)=(A(√B∓√C))/(B-C) (B≥0;C≥0;B≠C)
- Với m, p, q, r ∈R,A∈Q^+ thì p√A;q√A; r√A đều là các căn thức đồng dạng
p√A+q√A+r√A+m=(p+q+r) √A+m
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu lý thuyể và các dạng bài tập tiêu biểu của căn bậc hai môn Toán Lớp 9 - Ngô Thành Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TIÊU BIỂU CỦA CĂN BẬC HAI I, Kiến thức cần nhớ - A tồn tại (có nghĩa) khi A≥0. - Khai phương căn thức: A2=A=A với A≥0-A với A<0 - Khai phương một tích: A1.A2 An=A1.A2 An - Khai phương một thương: A≥0;B≥0 thì AB=AB - Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn: A2B=A.B - Đưa một thừa số vào trong dấu căn: AB=A2B với A≥0, B≥0; AB=-A2B với A<0, B≥0 - Trục căn thức ơ mẫu: AB=ABB B>0 AB±C=AB∓cB-C2 B≥0; B≠C2 AB±C=A(B∓C)B-C (B≥0;C≥0;B≠C) - Với m, p, q, r ∈R, A∈Q+ thì pA;qA; rA đều là các căn thức đồng dạng pA+qA+rA+m=p+q+rA+m II, Các dạng bài tập tiêu biểu Bài 1: Tìm các giá trị của x để biểu thức có nghĩa: a) 3x-2 b) 42x-1 c) 1003-5x-3 d) x+2x-5 e) x2-5x-6 f) 15-x+3-x g) 10-x2+x2+3 Bài 2: Tính a) 14180+20-45+5 b) 32-50+8:18 c) 20-45+35.5 d) 3-12-3 e) 6+1423+28 f) 12-63+21-123 g) 9-17.9+17 h) b2b-12 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) 32a-18a3+aa2-14128a với a≥0 b) (2+3)2-32-3 c) 43+1+13-2+63-3 d) 23+22-23-22 e) 12+1+13+2+14+3 f) 2+3+33+1.2+3-31-3:5-2 Bài 4: Tìm x: a) 25x=35 b) 4x≤162 c) 3x=12 d) 2x≥10 e) 2x+3=1+2 f) 10+3x=2+6 g) 3x-2=2-3 h) x+1=5-3 i) 4x+20-35+x+439x+45=6 k) 25x-25-152x-19=6+x-1 Bài 5: Cho biểu thức A = a+b2-4aba-b-ab+baab a) Tìm điều kiện để A có nghĩa b) Chứng minh biểu thức A không phụ thuộc vào a. Bài 6: Cho biểu thức A = x+1xx+x+x:1x2-x a) Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa b) Rút gọn biểu thức c) Tính giá trị của biểu thức A với x = 2 Bài 7: Cho biểu thức: A = 3b-1+b-3b-1:b+2b+b-2-bb+2 a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm b để A = 52 Bài 8: Cho hai biểu thức A = 2x-3x-2x-2 và B = x3-x+2x-2x+2 a) Rút gọn biểu thức A và B b) Tìm x để A = B Bài 9: Cho biểu thức A = 1-2aa+a-aaa-1-2a-1a-1.a-a2a-1 a) Rút gọn biểu thức A b) Chứng minh A > 23 Bài 10: Chứng minh x-x+1=x-122+34 với x>0 a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức b) Biểu thức trên đạt giá trị lớn nhất khi x bằng bao nhiêu
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_ly_thuye_va_cac_dang_bai_tap_tieu_bieu_cua_can_bac.docx