Tài liệu ôn tập và bài tập môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 2: Rút gọn biểu thức dưới căn dạng số - Doãn Thị Thanh Hương
DẠNG I: Biểu thức số trong căn có dạng hằng đẳng thức:
PHƯƠNG PHÁP
Chú ý các hằng đẳng thức sau:
với b > 0 với a > 0 và b > 0
với b > 0 với a > 0 và b > 0
Sau khi nhận dạng, tách số hạng và viết được dưới dạng hằng đẳng thức trên thì áp dụng A2 = | A | hay
* Chú ý: Một số biểu thức khi ở trong căn chưa có dạng hằng đẳng thức hoặc , và khi đó ta cần nhân thêm một số căn bên ngoài vào căn đó thì mới xuất hiện dạng hàng đẳng thức hoặc , lúc đó ta mới phá được căn.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau.
a) 8 + 215 b) 3 + 8 c) 11 + 46 d) 14 - 65
e) 22 - 86 f) 16 - 67 l) 94 - 2 m) 12916 + 2
o) 289 + 47216 q) 27 - 35 u) 5925 + 65 2
z) 2 - 3 .(6 + 2) a') (21 +7 ). 10 - 221
Bài 2: Tính giá trị biểu thức sau: (Nhân thêm số căn vào biểu thức để làm xuất hiện hằng đẳng thức hoặc rồi Phá Căn)
a) 2.( 10 - 2 ).4 + 6 - 25 HD: Nhân với 4 + 6 - 25
b) (42 + 30)(5 - 3)4 - 15 HD: Nhân với 4 - 15
c) HD: Nhân 1/ với
CHỦ ĐỀ 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN DẠNG SỐ. Giáo viên: Doãn Thị Thanh Hương – 0988.163.160 DẠNG I: Biểu thức số trong căn có dạng hằng đẳng thức: PHƯƠNG PHÁP Chú ý các hằng đẳng thức sau: với b > 0 với a > 0 và b > 0 với b > 0 với a > 0 và b > 0 Sau khi nhận dạng, tách số hạng và viết được dưới dạng hằng đẳng thức trên thì áp dụng = | A | hay * Chú ý: Một số biểu thức khi ở trong căn chưa có dạng hằng đẳng thức hoặc , và khi đó ta cần nhân thêm một số căn bên ngoài vào căn đó thì mới xuất hiện dạng hàng đẳng thức hoặc , lúc đó ta mới phá được căn. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau. a) b) c) d) e) f) l) m) o) q) u) z) .( + ) a') ( +7 ). Bài 2: Tính giá trị biểu thức sau: (Nhân thêm số căn vào biểu thức để làm xuất hiện hằng đẳng thức hoặc rồi Phá Căn) a) 2.( - ). HD: Nhân với b) (4 + )( - ) HD: Nhân với c) HD: Nhân 1/ với DẠNG II: Biến đổi biểu thức bằng cách đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn. PHƯƠNG PHÁP Đưa thừa số ra ngoài căn: = |A|. với B ≥ 0 Nếu A ≥ 0 thì: = A.. Nếu A < 0 thì: = - A. Đưa thừa số vào trong căn: Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì: A. = Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì: A. = - BÀI TẬP VẬN DỤNG A = - 7 - 14 - B = 3( 4 - ) + 3( 1 - 2) C = 2 + 5 - 3 D = + - 4 E = ( - 2) + 12 F = 3 - 7 + 12 G = 2 - 2 + 2 H = - 4 + 7 M = - 2 + N = 2 - + 3 - DẠNG III: Rút gọn biểu thức số dạng phân số. PHƯƠNG PHÁP Với loại toán này ta thường sử dụng các kĩ năng sau: - Rút gọn thừa số chung của tử và mẫu nếu có. - Sử dụng hằng đẳng thức để đưa biểu thức số ra khỏi căn. - Nếu mẫu số chứa căn thì nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp mẫu để triệt tiêu căn ở mẫu. - Quy đồng mẫu nếu cần để rút gọn. Chú ý: Một số biểu thức liên hợp liên hợp với . liên hợp với BÀI TẬP VẬN DỤNG A = - B = - C = + D = - E = + F = + - ( + ) G = - H = - I = - J = 1+ .1 - U = + : W = - RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ CÂU HỎI PHỤ Giáo viên: Doãn Thị Thanh Hương – 0988.163.160 Bài 1: Cho biểu thức: ĐS: a/ Rút gọn P b/ Tìm giá trị của a để P < 1 c/ Tìm a ∈ Z để P nguyên. Bài 2: Cho biểu thức: P = Đ S: a) Rút gọn P b) Tìm giá trị của x để P < 0 Bài 3: Cho biểu thức: P = Đ S: P = a/ Rút gọn P b/ Tìm các giá trị của x để P = Bài 4: Cho biểu thức: P = Đ S: P = a/ Rút gọn P b/ Tìm giá trị của a để P < 1 c/ Tìm giá trị của P nếu Bài 5: Cho biểu thức: P = Đ S: P = a/ Rút gọn P b/ Xét dấu của biểu thức M = a.(P - ) Bài 6: Cho biểu thức: P = Đ S: P = a/ Rút gọn P b/ Tính giá trị của P khi x Bài 7: Cho biểu thức: P = Đ S: P = a/ Rút gọn P b/ Tìm x để P0 Bài 10: Cho biểu thức: P = Đ S: P = (a – 1)2 a/ Rút gọn P b/ Tìm a để P < Bài 11: Cho biểu thức: P = Đ S: P = a/ Rút gọn P b/ Tìm x để P < c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P Bài 12: Cho biểu thức: P = Đ S: P = a/ Rút gọn P b/ Tìm giá trị của x để P <1 Bài 13: Cho biểu thức: P = Đ S: P = a/ Rút gọn P b/ Tìm các giá trị của x để P = c/ Chứng minh P Bài 14: Cho biểu thức: P = với m > 0 a/ Rút gọn P b/ Tính x theo m để P =0. c/ Xác định các giá trị của m để x tìm được ở câu b thoả mãn điều kiện x >1 Bài 15: Cho biểu thức: P = ĐS: P = a/ Rút gọn P b/ Biết a >1 Hãy so sánh với c/ Tìm a để P = 2 d/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P Bài 16: Cho biểu thức: P = a/ Rút gọn P b/ Tính giá trị của P nếu a = và b = c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu Bài 17: Cho biểu thức: P = a/ Rút gọn P b) Với giá trị nào của a thì P = 7 c) Với giá trị nào của a thì P > 6 Bài 18: Cho biểu thức: P = a/ Rút gọn P b) Tìm các giá trị của a để P < 0 c) Tìm các giá trị của a để P = -2 Bài 19: Cho biểu thức: P = a/ Tìm ĐK để P có nghĩa. b) Rút gọn P c)Tính giá trị của P khi a = và b = Bài 20: Cho biểu thức : P = Đ S: P = a/ Rút gọn P b) Chứng minh rằng P > 0 x Bài 21: Cho biểu thức : P = Đ S: P = a/ Rút gọn P b)Tính khi x = Bài 22: Cho biểu thức: P = a/ Rút gọn P b) Tìm giá trị của x để P = 20 Bài 23: Cho biểu thức : P = a/ Rút gọn P b) Chứng minh P Bài 24: Cho biểu thức: P = a/ Rút gọn P b) Tính P khi a = 16 và b = 4 Bài 25: Cho biểu thức: P = a/ Rút gọn P b) Cho P = tìm giá trị của a c) Chứng minh rằng P > Bài 26: Cho biểu thức: P = a/ Rút gọn P b) Với giá trị nào của x thì P < 1 Bài 27: Cho biểu thức: P = a/ Rút gọn P b) Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên Bài 28: Cho biểu thức: P = a/ Rút gọn P b) Tìm giá trị của a để P > Bài 29: Cho biểu thức: P = a/ Rút gọn P b) Cho x.y =16. Xác định x,y để P có giá trị nhỏ nhất Bài 30: Cho biểu thức : P = a/ Rút gọn P b) Tìm tất cả các số nguyên dương x để y = 625 và P < 0,2 Bài 31: Cho biểu thức: với a > 0, b > 0, a ≠ b. a) Rút gọn biểu thức: . b) Tính giá trị của A khi và . Bài 32: Rút gọn biểu thức với và . Bài 33: Cho biểu thức: N = ;(x, y > 0) 1) Rút gọn biểu thức N. 2) Tìm x, y để N = 2.. Bài 34: Cho biểu thức: N = 1) Rút gọn biểu thức N. 2) Tìm giá trị của a để N = -2004. Bài 35: Rút gọn biểu thức: Bài 36: Rút gọn biểu thức: P = (x 0; x 1). Bài 37: Cho biểu thức: P = (a 0; a 4) a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P với a = 9. Bài 38: Rút gọn biểu thức sau : A = với x 0, x 1. Bài 39: Rút gọn biểu thức : A = với a > 0 và a9. Bài 40 : Rút gọn biểu thức sau : A = với Bài 41: Cho biểu thức: A = 1) Rút gọn A. 2) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên. Bài 42: Cho biểu thức:A = , với x > 0 và x 1. 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Chứng minh rằng: 0 < A < 2. Bài 43: Cho biểu thức: A = . 1) Tìm ĐK để A có nghĩa. 2) Rút gọn A. 3) Với x Z ? để A Z ? Bài 44: Cho biểu thức P = , với x > 0 và x 1. 1) Rút gọn biểu thức sau P. 2) Tính giá trị của biểu thức P khi x = . Bài 45: Cho biểu thức: Q = , với x > 0 ; x 1. a) CMR: Q = b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị nguyên. Bài 46: Rút gọn biểu thức: Bài 47: Rút gọn biểu thức: với a > 0 Bài 48: Cho biểu thức: (với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4) a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị của x để A = 0. c) Tìm các giá trị của x để A < 0. Bài 49: Cho biểu thức: Q = . a) Tìm ĐK để Q xác định . b) Rút gọn biểu thức Q. c) Tìm tất cả các giá trị của x để Q < 1 Bài 50: Cho biểu thức: a) Rút gọn A b) Tìm x để A = c) Tìm xÎ Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Bài 51: Cho biểu thức: Với và a) Rút gọn B b) Tìm x để B = 3 Bài 52: Cho biểu thức: Với và a) Rút gọn C b) Tìm x sao cho Bài 53: Cho biểu thức: a) Rút gọn D b) Tính giá trị của D với x = c) Tính giá trị của x để Bài 54: 1) Rút gọn biểu thức 2) Cho biểu thức a) Rút gọn b) Tìm x để B = 3 Bài 55: Cho biểu thức: . 1. Rút gọn biểu thức trên. 2. Tìm giá trị của x và y để S = 1. Bài 56: Rút gọn các biểu thức: với Bài 57: Rút gọn các biểu thức sau: với x > 0; Bài 58: 1) Cho biểu thức . Tính giá trị của A khi x = 36 2) Rút gọn biểu thức (với ) Bài 59: Cho biểu thức: với a >0 và . a) Rút gọn biểu thức P. b) Với những giá trị nào của a thì P = 3. Bài 60: Thu gọn các biểu thức sau: với x > 0; ; Bài 61: Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn các biểu thức sau A = ; B = , (với x > 0) Bài 62: Rút gọn biểu thức với ; Bài 63:Cho biểu thức: (với ) 1. Rút gọn biểu thức K. 2. Tìm a để . Bài 64: Rút gọn biểu thức: với x ≥ 0. Bài 65: Tính : Bài 66 Rút gọn biểu thức với . Bài 67: Cho biểu thức: C = . Chứng tỏ C = Bài 68:1. Tính giá trị biểu thức: A = B = 2. Cho biểu thức P = Đ S: a) Tìm x để biểu thức P có nghĩa; b) Rút gọn P . c) Tìm x để P là một số nguyên Bài 69:1. Thực hiện phép tính: 2. Cho biểu thức: P = a) Tìm điều kiện của a để P xác định b) Rút gọn biểu thức P. Bài 70: Cho biểu thức A = ĐS: a) Tìm điều kiện xác định và tú gọn A. b) Tìm tất cả các giá trị của x để c) Tìm tất cả các giá trị của x để đạt giá trị nguyên. Bài 71:Cho biểu thức: . a) Tìm ĐK để A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A. c) Tính giá trị của A khi .
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_on_tap_va_bai_tap_mon_toan_lop_9_chuyen_de_2_rut_go.docx