Tài liệu ôn tập và bài tập môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 4: Chứng minh đẳng thức dưới căn. So sánh hai biểu thức rút gọn hoặc so sánh biểu thức rút gọn với một số - Doãn Thị Thanh Hương
I/ PHƯƠNG PHÁP
1/ Chứng minh đẳng thức căn
- Thường chọn vế phức tạp để biến đổi sao cho bằng vế còn lại
- Thực chất của việc làm này là rút gọn biểu thức chứa căn dạng số hoặc dạng chữ
2/ So sánh hai biểu thức rút gọn.
* Để so sánh hai biểu thức đã rút gọn, ta có thể xét một trong hai cách sau
* Xét tỉ số
- Nếu > 1 thì A > B nếu A, B cùng dấu (+), còn A < b="" nếu="" a,="" b="" cùng="" dấu="">
- Nếu < 1="" thì="" a="">< b="" nếu="" a,="" b="" cùng="" dấu="" (+),="" còn="" a=""> B nếu A, B cùng dấu (-)
* Xét hiệu A – B
- Nếu A – B > 0 => A > B
- Nếu A – B < 0=""> A <>
* Để so sánh biểu thức rút gọn A với một số k, ta xét hiệu: A – k
+ Nếu A – k > 0 thì A > k
+ Nếu A – k < 0="" thì="" a=""><>
* So sánh biểu thức rút gọn A với
+ Xác định điều kiện của x để A > 0 (nếu A chưa phải biểu thức dương)
+ So sánh A với 1
- Nếu 0 < a="">< 1="" thì=""> A với điều kiện x
- Nếu A > 1 thì > A với điều kiện x
CHUYÊN ĐỀ 4: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CĂN. SO SÁNH HAI BTRG hoặc SO SÁNH BTRG với MỘT SỐ Giáo viên: Doãn Thị Thanh Hương – 0988.163.160 I/ PHƯƠNG PHÁP 1/ Chứng minh đẳng thức căn - Thường chọn vế phức tạp để biến đổi sao cho bằng vế còn lại - Thực chất của việc làm này là rút gọn biểu thức chứa căn dạng số hoặc dạng chữ 2/ So sánh hai biểu thức rút gọn. * Để so sánh hai biểu thức đã rút gọn, ta có thể xét một trong hai cách sau * Xét tỉ số - Nếu > 1 thì A > B nếu A, B cùng dấu (+), còn A < B nếu A, B cùng dấu (-) - Nếu B nếu A, B cùng dấu (-) * Xét hiệu A – B - Nếu A – B > 0 => A > B - Nếu A – B A < B * Để so sánh biểu thức rút gọn A với một số k, ta xét hiệu: A – k + Nếu A – k > 0 thì A > k + Nếu A – k < 0 thì A < k * So sánh biểu thức rút gọn A với + Xác định điều kiện của x để A > 0 (nếu A chưa phải biểu thức dương) + So sánh A với 1 - Nếu 0 A với điều kiện x - Nếu A > 1 thì > A với điều kiện x II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau: a) = - 1 b) + - 2 = 0 c) = 1 + d) = 3 e) = 1 f) - . > 2 g) : = a - b h) + + + ..... + = 4 i) + . = 1 j) (4 + )( - ) = 2 k) + = 28 l) - = - Bài 2: Xét biểu thức a) Rút gọn A. b) Biết a > 1, hãy so sánh A với . Bài 3: Xét biểu thức a) Rút gọn H. b) So sánh H với . Bài 4: Cho biểu thức: với a > 0 và a ≠ 1. a) Rút gọn biểu thức. b) So sánh M với 1. Bài 5: Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức. b) So sánh P với 5.
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_on_tap_va_bai_tap_mon_toan_lop_9_chuyen_de_4_chung.docx