Tài luyện Chuyên đề ôn thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh

Tài luyện Chuyên đề ôn thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh

BÀI TẬP THỰC HÀNH

Exercise 1: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group.

1. A. candy B. sandy C. many D. handy

2. A. earning B. learning C. searching D. clearing

3. A. pays B. stays C. says D. plays

4. A. given B. risen C. ridden D. whiten

5. A. cough B. tough C. rough D. enough

6. A. accident B. jazz C. stamp D. watch

7. A. this B. thick C. bath D. thin

8. A. gas B. gain C. germ D. good

9. A. bought B. naught C. plough D. thought

10. A. forks B. tables C. beds D. windows

11. A. handed B. booked C. translated D. visited

12. A. car B. coach C. century D. cooperate

13. A. within B. without C. clothing D. strengthen

14. A. has B. bag C. dad D. made

15. A. kites B. catches C. oranges D. buzzes

16. A. student B. stupid C. study D. studio

17. A. wealth B. cloth C. with D. marathon

Trang 10

18. A. brilliant B. trip C. tripe D. tip

19. A. surgeon B. agent C. engine D. regard

20. A. feather B. leather C. feature D. measure

Exercise 2: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the

others of the same group.

1. A. geology B. psychology C. classify D. photography

2. A. idiom B. ideal C. item D. identical

3. A. children B. child C. mild D. wild

4. A. both B. myth C. with D. sixth

5. A. helped B. booked C. hoped D. waited

6. A. name B. natural C. native D. nation

7. A. blood B. food C. moon D. pool

8. A. comb B. plumb C. climb D. disturb

9. A. thick B. though C. thank D. think

10. A. flour B. hour C. pour D. sour

11. A. dictation B. repetition C. station D. question

12. A. dew B. knew C. sew D. few

13. A. asked B. helped C. kissed D. played

14. A. smells B. cuts C. opens D. plays

15. A. decided B. hatred C. sacred D. warned

16. A. head B. break C. bread D. breath

17. A. blood B. tool C. moon D. spool

18. A. height B. fine C. tidy D. cliff

19. A. through B. them C. threaten D. thunder

20. A. fought B. country C. bought D. ought

 

doc 31 trang hapham91 9970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài luyện Chuyên đề ôn thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TABLE OF CONTENTS – NỘI DUNG
MỤC
TÊN CHUYÊN ĐỀ
TÊN BÀI
TRANG
1.
CHUYÊN ĐỀ I.
Bài 1. Phonetic Symbols
4
PHONETICS
2.
Bài 2. Stress &Rules to mark stress
13
3.
Bài 1. Nouns
24
4.
Bài 2. Verbs
40
5.
Bài 3. Adjectives
57
CHUYÊN ĐỀ II.
6.
Bài 4. Adverbs
75
WORD-CLASSES
7.
Bài 5. Articles
93
8.
Bài 6. Prepositions
102
9.
Bài 7. Synonym & Antonym
112
10.
Bài 8. Sentence Elements
121
11.
Bài 1. Tenses of Verbs
138
12.
Bài 2. Emphasis
159
CHUYÊN ĐỀ III.
13.
Bài 3. Gerunds
172
GRAMMAR
14.
Bài 4. Infinitives
187
15.
Bài 5. The Passive Voice
201
16.
Bài 6. Indirect Speech
216
17.
Bài 7. Subjunctives
231
18.
Bài 1. Phrases vs. Clauses
242
19.
Bài 2. Conditional Sentences
252
CHUYÊN ĐỀ IV.
20.
Bài 3. Relative Clauses
268
PHRASES VS.
21.
Bài 4. Phrases & Clauses of Purpose
281
CLAUSES
22.
Bài 5. Phrases & Clauses of Concession
290
23.
Bài 6. Phrases & Clauses of Reason
300
24.
Bài 7. Clauses of Causes and Effects
310
25.
Bài 8. Adverbial Clauses of Time
319
26.
Bài 9. Communicative Exchanges
331
27.
CHUYÊN ĐỀ V.
Bài 1. Sentences Transformation
340
WRITING SKILLS
28.
Bài 2. Paragraph & Essay Organizing
359
29.
KEYS TO EXERCISES
Đáp án các bài tập thực hành
369
PHẦN I – CÁC CHUYÊN ĐỀ VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH
CHUYÊN ĐỀ I – PHONETICS
Chuyên đề này sẽ cung cấp các kí hiệu phiên âm quốc tế của các nguyên âm (đơn, đôi, ba), các phụ âm (vô thanh, hữu thanh), một số chùm phụ âm, và đặc biệt là tuyển tập các bài tập thực hành rất hữu ích. Trong chuyên đề này, các kí hiệu phiên âm quốc tế được sử dụng theo mẫu của các kí hiệu phiên âm quốc tế theo bộ sách giáo khoa Tiếng Anh của Nhà Xuất Bản Giáo Dục năm 2006. Phần phiên âm các từ và vị trí của các trọng âm chính được thực hiện thông qua việc tham khảo các từ điển on-line như MultiDictionary 9.0, Oxford Collocations Dictionary, hay Cambridge Dictionary, Với mục đích phục vụ cho công tác giảng dạy và ôn tập thi các cấp, hình thức phiên âm và việc xác định vị trí các trọng âm chỉ mang tính tham khảo, và là cơ sở để giải các bài tập thực hành kèm theo, tuy nhiên, các bài tập thực hành kèm theo của chuyên đề này bao gồm những từ vựng có liên quan đến chương trình tiếng Anh phổ thông và thường xuyên được sử dụng trong các đề thi.
BÀI 1. PHONETIC SYMBOLS
1. The symbols vowel sounds (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên âm):
1.1. The symbols of pure vowel sounds (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên âm đơn):
Symbols
In
of the
letters
Examples in words
sounds
(Chữ cái
(Ví dụ cụ thể trên các từ)
(Kí hiệu
thể
các âm)
hiện)
/ І /
a
village /’vIlIdʒ/
package
assemblage
/’pækIdʒ/
/ә’semblIdʒ/
e
pretty /’prItI/
represent
deliver /di’livә(r)/
i
sit /sIt/
little /’lItl/
simple /’sImpl/
y
happy /’hæpI/
easy /’i:zI/
usually /’ju:ʊlI/
/ i: /
ea
lead /li:d/
seaside /’si:saId/
meaningful /’mi:nIŋfʊl/
ee
meet /mi:t/
sheep /ʃi:p/
steel /sti:l/
a
many /’menI/
any/’enI/
manifold /’menIfәʊld/
/ e /
e
send /send/
recommend
comprehend
/rIkɔ’mend
/kәmprI’hend/
Trang 4
ea
head /hed/
spread /spred/
headache /‘hedeIk/
/ æ /
a
land /lænd/
brandy /’brændI/
sandy /’sændI/
/ ɔ /
o
pot /pɔt /
spot /spɔt /
slot /slɔt /
a
wash /wɔʃ /
what /wɔt /
watch /wɔtʃ/
a
talk /tɔ:k/
walk /wɔ:k/
water /’wɔ:tә(r)/
aw
saw /sɔ:/
lawn /lɔ:n/
pawn /pɔ:n/
/ ɔ: /
oa
broad /brɔ:d/
broaden/’brɔ:dn/
abroad /ә’brɔ:d/
oo
door /dɔ:(r)/
floor /flɔ:(r)/
floorage /’flɔ:rIdʒ/
or
fork /fɔ:k/
sport /spɔ:t/
transport /’trænspɔ:t/
ou
fought /fɔ:t/
thought /θɔ:t/
bought /bɔ:t/
o
some /sLm/
come /kLm/
done /dLn/
/ L /
u
shut /ʃLt/
muddy /’mLdI/
budget /’bLdʒIt/
oo
blood /blLd/
flood /flLd/
bloodless /blLdlIs/
ou
tough /tLf/
enough /I’nLf/
rough /rLf/
a
task /ta:sk/
fast /fa:stk/
broadcast /br ɔ:d’ka:st/
/ ɑ: /
ar
card /ka:d/
I
farther /’fa:dәr/
retard /r ’ta:d/
ear
heart /ha:t/
hearten /’ha:tәn/
hearth /ha:θ/
/ ʊ /
u
p
u
ll /pʊl/
p
u
sh /pʊʃ/
p
u
llet /’pʊlet/
or
oo
g
oo
d /gʊd/
c
oo
k /kʊk/
l
oo
k /lʊk/
/ u /
ou
could /kʊld/
would /wʊld/
should /ʃʊld/
u
frugal /’fru:gәl/
conclude
illusion /I’lu:ʃn/
/ u: /
/kɔn’klu:d/
oe
shoe /ʃu: /
shoebill /’ʃu:bIl/
shoemaker /’ʃu:meIkәr/
oo
moon /mu:n/
spoon /spu:n/
smooth /smu:θ/
ui
fruit /fru:t/
cruise /kru:s/
recruit /rI’kru:t/
a
await /ә’weIt/
about /ә’baut/
machine /mә’ʃi:n/
/ ә /
o
tonight /tә’naIt/
potato /pә’teItәu/
tomorrow /tә’mɔrәʊ/
er
reader /’ri:dәr/
writer /’raItәr/
cruiser /’kru:sәr/
or
actor /’æktәr/
doctor /’dɔktәr/
translator /’trænsleItәr/
er
prefer
merchant
merciful /’mз:sIfʊl/
/ з: /
/prI’fз: r/
/’mз:tʃәnt/
ir
shirt /ʃз:t/
skirt /skз:t/
first /fз:st/
ur
hurt /hз:t/
further /’ʃз:dә/
furnish /’ʃз:nIʃ/
or
word /wз:d/
work /wз:k/
worm /wз:m/
ear
heard /hз:d/
earth /з:θ/
earthen /’з:θәn/
Trang 5
1. 2. The diphthongs and triphthongs (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên đôi, ba):
Symbols
In
of the
letters
Examples in words
sounds
(Chữ cái
(Ví dụ cụ thể trên các từ)
(Kí hiệu
thể
các âm)
hiện)
a
case /keIs/
baby /’beIbI/
lazy /’leIzI/
/ eI /
ai
maid /meId/
maiden /’meIdn/
maidenly /’meIdnlI/
ay
say /seI/
clay /kleI/
play /pleI/
ei
eight /eIt/
eighthly /’eIθlI/
eiranic /eI’rænIk/
/ aI /
i
kite /kaIt/
night /naIt/
mine /maIn/
y
sky /skaI/
fly /flaI/
satisfy /’sætIsfaI/
/ ɔI /
oi
soil /sɔIl/
coin /kɔIn/
spoil /spɔIl/
oy
employ /Im’plɔI/
enjoy /In’dʒɔI/
employment
/Im’plɔImnt/
/ aʊ /
ou
mouse /maʊs/
mouth /maʊθ/
surround /sз:’raʊnd/
ow
now /naʊ/
power /’paʊ әr/
cowboy /’kaʊ bɔI/
o
cold /kәʊld/
scold /skәʊld/
fold /fәʊld/
/ әʊ /
ow
slow /slәʊ/
flow /flәʊ/
show /ʃәʊ/
ew
sew /sәʊ/
sewing /’sәʊIŋ/
sewn /sәʊn/
/ Iә /
ear
hear /hIә(r)/
fear /fIә(r)/
near /nIә(r)/
ere
here /hIә(r)/
merely /’mIәlI/
atmosphere
/’ætmɔsfIә(r)/
ere
there /deә(r)/
therapy
thereabout
/ eә /
/’θeәrәpI/
/’deәrәbaʊt/
are
fare /feә(r)/
share /ʃeә(r)/
stare /steә(r)/
air
hair /heә(r)/
fair /feә(r)/
stairs /steә(r)s/
/ ʊә /
our
tour /tʊә(r)/
tourer /tʊәrә/
tourism /’tʊәrIzm/
ire
tire /taIә/
fire /faIә/
firemen /’faIәmen/
/ aIә /
yre
tyre /taIә/
tyreles /’taIәlIs/
tyre-pump
/’taIә pLmp /
yer
buyer /baIә/
flyer /flaIә/
buyer /baIә/
/ әʊә /
ower
slower /slәʊә/
slower /slәʊә/
slower /slәʊә/
/ aʊә /
ower
shower /ʃaʊә/
power /paʊә/
flower /flaʊә/
our
flour /flaʊә/
sour /saʊә/
flour /flaʊә/
/ eIә /
ayer
prayer /preIә/
player /pleIә/
sprayer /spreIә/
Trang 6
eyer
greyer /’greIә/
greyer /’greIә/
greyer /’greIә/
/ ɔIә /
oyer
enjoyer /In’dʒɔIә/
enjoyer /In’dʒɔIә/
employer /Im’plɔIә/
oyal
loyal /’lɔIәl/
loyalty /’lɔIәltI/
loyal /’lɔIәl/
2. The symbols of the consonant sounds (Các kí hiệu phiên âm của các phụ âm):
2.1. The symbols of voiceless consonants (Kí hiệu phiên âm của các phụ âm vô thanh):
Symbols
In
of the
letters
Examples in words
sounds
(Chữ cái
(Ví dụ cụ thể trên các từ)
(Kí hiệu
thể
các âm)
hiện)
/ p /
p
pen /pen/
paint /peInt/
people /’pi:pәl/
f
five /faIv/
formal /’fɔ:mәl/
family /’fæmIlI/
/ f /
ph
physics /’fIz Iks/
physician /fI’zIkʃn/
physical /fI’zIkәl/
gh
laugh /la:f/
enough /I’nLf/
rough /rLf/
/ q /
th
throw /θrәʊ/
thunder /’θLndә(r)/
sixth /sIksθ/
/ t /
t
teach /ti:tʃ/
temple /’tempәl/
tittle /’taItәl/
ed
looked /lʊkt/
laughed /la:ft/
stopped /stɔpt/
/ s /
s
site /saIt/
sandy /’sændI/
sample /’sæmpәl/
c
centre /’sentә/
century /’sentʃʊrI/
cell /sel/
sh
sheep /ʃi:p/
sheet /ʃi:t/
English /’IŋlIʃ/
/ ʃ /
ch
machine
chaise /ʃeIz/
champagne /ʃæm’peIn/
/mә’ʃi:n/
s
sugar /’ʃʊgә/
sugary /’ʃʊgәr I/
sure /’ʃʊә(r)/
/ t∫ /
ch
choice /tʃɔIs/
church /tʃз:tʃ/
chimney /’tʃImnI/
t
fixture /'fIkst∫ә/
future / 'fju:t∫ә/
question / 'kwest∫n/
/ k /
k
kitchen/’kItʃn/
kiss /kIs/
king /kIŋ/
c
concert
cancel /’kænsәl/
comedy /’kLmedI/
/kɔn’sз:t/
ch
chemist
chemistry
chemical /’kemIkәl/
/’kemIst/
/’kemIstrI/
q
quite /kwaIt/
question / 'kwest∫n/
conquest /’kɔŋkwest/
/ h /
h
hike /haIk/
hunger /’hLŋgә(r)/
homeless /’hәʊmlIs/
wh
whoop /hu:p/
whose /hu:z/
wholesale /’hɔʊlseIl/
Trang 7
2.2. The symbols of voiced consonants (Kí hiệu phiên âm của các phụ âm hữu thanh):
Symbols
In
of the
letters
Examples in words
sounds
(Chữ cái
(Ví dụ cụ thể trên các từ)
(Kí hiệu
thể
các âm)
hiện)
/ b /
b
boy /bɔI/
bamboo /bæm’bu:/
band /bænd/
/ v /
v
visit /’vIzIt/
van /væn/
victory /’vIktәrI/
f
of /әv/
of /әv/
of /әv/
/ d /
th
them /dәm/
with /wId/
though /dәʊ/
/ d /
d
done /dLn/
doctor /’dɔktә(r)/
dancer /’dænsә(r)/
ed
lived /’lIvd/
earned /з:nd/
cancelled /’kænsәld/
/ z /
z
zebra /’zi:brә/
zip /zIp/
zealot /’zelәt/
s
visit /’vIzIt/
visual /’vIzjʊәl/
teachers /ti:tʃәz/
/ ʒ /
s
vision /’vIʒn/
usual /’jʊʒʊәl/
usually /’jʊʒʊәlI/
/ dʒ /
g
germ /dʒз:m/
gene /dʒi:n/
age /eIdʒ/
j
jam /dʒæm/
jam /dʒæz/
joyful /dʒɔIfʊl/
/ g /
g
gift /gIft/
gain /geIn/
girl /gз:l/
/ l /
l
little /’lItәl/
lamp /læmp/
light /laIt/
/ m /
m
monk /mɔŋk/
mammal /’mæmәl/
Monday /’mLndeI/
/ n /
n
name /neIm/
number /nLmbә/
noise /nɔIs/
/ ŋ /
n
think /θIŋk/
thank /θæŋk/
sink /sIŋk/
ng
sing /sIŋ/
thing /θIŋ/
ceiling /’si:lIŋ/
/ r /
r
rural /’rʊәrәl/
ring /rIŋ/
reader /’ri:dә/
/ w /
w
with /wId/
wine /waIn/
wing /wIŋ/
wh
when /wen/
whistle /’wIsәl/
whisper /’wIspә/
/ j /
y
young /jLŋ/
yearly /’jIәlI/
youth /ju:θ/
u
music /’mju:sIk/
unit /’ju:nIt/
university
/ju:nI’v з:sItI/
/ ф /
h
honest /’ɔ:nIst/
hour /aʊә/
heir /aIә/
mute
k
knight /naIt/
knit /nIt/
known /nɔʊn/
cases
b
comb /kɔʊm/
climb /klaIm/
debt /det/
p
pneumonia
psychology
psychiatrist
/njʊ’mɔ:nIә/
/saI’kɔ:lɔdʒI/
/saI’kIәtrIst/
Trang 8
2.3. The clusters of consonants (Kí hiệu phiên âm của các chùm phụ âm):
Symbols
In
of the
letters
Examples in words
sounds
(Chữ cái
(Ví dụ cụ thể trên các từ)
(Kí hiệu
thể
các âm)
hiện)
/ sp /
speak /spi:k/
spoil /spɔIl/
speaker /’spi:kә/
/ st /
start /sta:t/
stand /stænd/
stay /steI/
/ sk /
school /skʊl/
skill /skIl/
scan /skæn/
/ s+ /
/ sf /
sphere /sfIә/
spheral /sfIәrәl/
biosphere /baIә’sfIә/
/ sm /
small /smɔl/
smash /smæʃ/
smell /smel/
/ sn /
snow /snәʊ/
sneeze /sni:z/
sneaky /’sni:kI/
/ sw /
sweet /swi:t/
swim /swIm/
swan /swɔn/
/ sj /
super /sjʊpә/
superadd
superably
/’sjʊpәræd/
/’sjʊpәreIblI/
/ pl /
plump /plLmp/
apply /ә’plaI/
please /pli:s/
/ p+ /
/ pr /
proud /praʊd/
propose /’prɔpәʊs/
produce /prә’djʊs/
/ pj /
pure /pjʊә/
purely /’pjʊәlI/
purify /’pjʊrәfaI/
/ tr /
train /treIn/
treat /tri:t/
treatment /tri:tmәnt/
/ t+ /
/ tw /
twice /twaIs/
twerp /twз:p/
twicer /’twaIsә/
/ tj /
tube /tjʊb/
tubal /’tjʊ:bәl/
tuber /’tjʊ:bә/
/ kl /
class /kla:s/
clean /kli:ns/
clame /kleIm/
/ k+ /
/ kr /
cream /kri:m/
cry /kraI/
creative /kri:’e ItIv/
/ kw /
quite /kwaIt/
quit /kwIt/
quest /kwest/
/ kj /
cure /kjʊә/
cute /kjʊt/
cutely /kjʊtlI/
/ bl /
blow /blәʊ/
blame /bleIm/
bleach /bli:tʃ/
/ b+ /
/ br /
bring /brIŋ/
bride /braId/
bridge /brIdʒ/
/ bj /
beauty /’bjʊtI/
beautify /’bjʊtIfaI/
beautiful /’bjʊtIfʊl/
/ g+ /
/ gl /
glass /gla:s/
glim /glIm/
glance /gla:ns/
/ gr /
grow /grәʊ/
great /greIt/
groom /gru:m/
/ dr /
dream /dri:m/
dread /dred /
dreadful /’dredfʊl/
/ d+ /
/ dw /
dwell /dwel/
dweller /’dwelә/
dwelt /dwel/
/ dj /
duty /’djʊtI/
dutiful /’djʊtIfʊl/
dutifully /’djʊtIfʊlI/
/ fl /
flow /flәʊ/
fly /flaI/
flame /fleIm/
/ f+ /
/ fr /
fry /fraI/
fright /fraIt/
fridge /frIdʒ/
/ fj /
furious /’fjʊrIәs/
few /fjʊ/
furiously /’fjʊrIәslI/
Trang 9
/ q+ /
/ qr /
throw /θrәʊ/
through /θru:/
threat /θret/
/ qw /
thwart /qwæt/
thwack /qwæk/
thwack /qwæk/
/ vj /
view /vjʊ/
interview /’Intәvjʊ/
preview /prI’vjʊ/
/ mj /
mute /mjʊt/
mutual /mjʊtʊәl/
music /mjʊzIk/
/ ∫r /
shrimp /∫rImp/
shriek /∫ri:k/
shrill /∫rIl/
/ nj /
nude /njʊd/
nudist /’njʊdIst/
nudism /’njʊdIzm/
Các kết
/ spr /
spread /spred/
sprawl /sprɔ:l/
spray /spreI/
hợp khác
/ spl /
splash /splæʃ/
splat /splæt/
splashy /splæʃI/
/ skr /
scream /scri:m/
scree /scri: /
screen /scri:n/
/ str /
stream /stri:m/
strawy /strɔ: I/
streak /stri:k/
/ skj /
scuba /’skjʊbә/
scuba /’skjʊbә/
scuba /’skjʊbә/
/ stj /
student
stupid /’stjʊpId/
studio /’stjʊdIәʊ/
/’stjʊdnt/
/ spj /
spume /spjʊ:m/
spue /spjʊ:/
spumous /spjʊ:mәs/
/ skw /
square /skweә/
squarer /’skweәrә/
squander /’skwɔdә/
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Exercise 1: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group.
1.
A. candy
B. sandy
C. many
D. handy
2.
A. earning
B. learning
C. searching
D. clearing
3.
A. pays
B. stays
C. says
D. plays
4.
A. given
B. risen
C. ridden
D. whiten
5.
A. cough
B. tough
C. rough
D. enough
6.
A. accident
B. jazz
C. stamp
D. watch
7.
A. this
B. thick
C. bath
D. thin
8.
A. gas
B. gain
C. germ
D. good
9.
A. bought
B. naught
C. plough
D. thought
10.
A. forks
B. tables
C. beds
D. windows
11.
A. handed
B. booked
C. translated
D. visited
12.
A. car
B. coach
C. century
D. cooperate
13.
A. within
B. without
C. clothing
D. strengthen
14.
A. has
B. bag
C. dad
D. made
15.
A. kites
B. catches
C. oranges
D. buzzes
16.
A. student
B. stupid
C. study
D. studio
17.
A. wealth
B. cloth
C. with
D. marathon
Trang 10
18.
A. brilliant
B. trip
C. tripe
D. tip
19.
A. surgeon
B. agent
C. engine
D. regard
20.
A. feather
B. leather
C. feature
D. measure
Exercise 2: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the
others of the same group.
1.
A. geology
B. psychology
C. classify
D. photography
2.
A. idiom
B. ideal
C. item
D. identical
3.
A. children
B. child
C. mild
D. wild
4.
A. both
B. myth
C. with
D. sixth
5.
A. helped
B. booked
C. hoped
D. waited
6.
A. name
B. natural
C. native
D. nation
7.
A. blood
B. food
C. moon
D. pool
8.
A. comb
B. plumb
C. climb
D. disturb
9.
A. thick
B. though
C. thank
D. think
10.
A. flour
B. hour
C. pour
D. sour
11.
A. dictation
B. repetition
C. station
D. question
12.
A. dew
B. knew
C. sew
D. few
13.
A. asked
B. helped
C. kissed
D. played
14.
A. smells
B. cuts
C. opens
D. plays
15.
A. decided
B. hatred
C. sacred
D. warned
16.
A. head
B. break
C. bread
D. breath
17.
A. blood
B. tool
C. moon
D. spool
18.
A. height
B. fine
C. tidy
D. cliff
19.
A. through
B. them
C. threaten
D. thunder
20.
A. fought
B. country
C. bought
D. ought
Exercise 3: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group.
1.
A. moon
B. pool
2.
A. any
B. apple
3.
A. book
B. blood
4.
A. pan
B. woman
5.
A. table
B. lady
6.
A. host
B. most
7.
A. dear
B. beard
8.
A. work
B. coat
9.
A. name
B. flame
10.
A. how
B. town

C. door 
C. hat 
C. look 
C. sad 
C. labor 
C. cost 
C. beer 
C. go 
C. man 
C. power

D. cool 
D. cat 
D. foot 
D. man 
D. captain 
D. post 
D. heard 
D. know 
D. fame 
D. slow
Trang 11
11.
A. harm
B. wash
C. call
D. talk
12.
A. brought
B. ought
C. thought
D. though
13.
A. call
B. curtain
C. cell
D. contain
14.
A. measure
B. decision
C. pleasure
D. permission
15.
A. drought
B. fought
C. brought
D. bought
16.
A. builds
B. destroys
C. occurs
D. prevents
17.
A. deal
B. teach
C. break
D. clean
18.
A. supported
B. approached
C. noticed
D. finished
19.
A. unity
B. suite
C. studious
D. volume
20.
A. climber
B. subtle
C. debtor
D. probable
Exercise 4: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the
others of the same group.
1.
A. loved
B. appeared
C. agreed
D. coughed
2.
A. thereupon
B. thrill
C. threesome
D. throne
3.
A. chin
B. chaos
C. child
D. charge
4.
A. wasted
B. practiced
C. laughed
D. jumped
5.
A. coast
B. most
C. lost
D. whole
6.
A. energy
B. gain
C. gesture
D. village
7.
A. population
B. nation
C. question
D. station
8.
A. meat
B. sweat
C. leaf
D. seat
9.
A. antibiotic
B. pant
C. hand
D. want
10.
A. height
B. myth
C. type
D. climb
11.
A. bush
B. rush
C. pull
D. lunar
12.
A. bought
B. sought
C. drought
D. fought
13.
A. killed
B. cured
C. crashed
D. waived
14.
A. thunder
B. prefer
C. grocer
D. louder
15.
A. tells
B. talks
C. stays
D. steals
16.
A. stomach
B. watch
C. change
D. church
17.
A. attacks
B. repeats
C. roofs
D. trays
18.
A. drought
B. fought
C. brought
D. bought
19.
A. builds
B. destroys
C. occurs
D. prevents
20.
A. name
B. nation
C. native
D. natural
Trang 12
BÀI 2. STRESS & RULES TO MARK STRESS
QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM
As we all know, marking primary stresses on multi-syllable words is so much challenging for not only English learners, but the teachers as well. There have many different ideas on this matter. For many teachers, it is essential and better to teach stress while teaching each word itself to the students. This is undoubtedly an excellent approach, but how the students remember all individual words together with their primary stress pattern is a big question. And, the students may forget the word, or its stress pattern, or they may find it impossible to guess a new word’s stress pattern. Other teachers believe that it is important for the students to be provided with rules for marking stress, after that they are able to do the practice better. In fact, English, as we know, is not a phonetically alphabet language, and there are always irregular words facing the students.
Như chúng ta đều biết, việc xác định vị trí trọng âm chính đối với các từ đa âm tiết trong tiếng Anh là thử thách không chỉ đối với người học mà đối với cả giáo viên. Có nhiều quan điểm khác nhau về việc dạy cách xác định trọng âm chính đối với từ đa âm tiết. Nhiều người cho rằng cách tốt nhất để dạy phần trọng âm là dạy cách phát âm và trọng âm cho từng từ đơn lẻ khi đề cập hay giảng dạy. Như vậy người học sẽ phải học thuộc vị trí trọng âm với từng từ đơn lẻ được dạy. Đây là một ý kiến tốt, tuy vậy, sẽ tốn rất nhiều thời gian để người học ghi nhớ từng từ kèm theo vị trí trọng âm, việc quên trọng âm của một từ hay không có khả năng suy đoán vị trí trọng âm của các từ mới gặp sẽ là khó khăn cho người học. Những ý kiến khác lại cho rằng bộ quy tắc đánh trọng âm mà người học được trang bị sẽ giúp họ giải quyết tốt các bài tập về trọng âm. Nhưng trên thực tế, tiếng Anh là ngôn ngữ không có quy luật cấu âm theo dạng ghép chữ cái, và những cách phát âm ngoại lệ cũng là khó khăn mà người học phải đối mặt.
Trong khuôn khổ bài này, một số qui tắc phổ biến và hữu ích để xác định vị trí trọng âm chính đối với các từ tiếng Anh đa âm tiết được chia sẻ, và sẽ là công cụ hữu ích cho người dạy và học hoàn thành tốt nhiệm vụ của bài học này.
MỘT SỐ QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM CHÍNH CHO CÁC TỪ ĐA ÂM TIẾT
BASIC RULES FOR MARKING PRIMARY STRESSES ON MULTI-SYLLABLE WORDS
What is the main (primary) stress of a word? Main (primary) stress of a word (bearing more than one syllable) is the degree of the loudness or prominence with which a sound ort a word is pronounced. Trọng âm chính của một từ đa âm tiết là độ lớn hay thống trị về âm của một âm tiết khi một chùm âm của một từ (có từ hai âm tiết trở lên) được đọc, nói hay phát
âm.
Some basic rules to mark stresses – Những qui tắc xác định vị trí trọng âm cơ bản:
2.1. For di-syllable words: Đối với các từ có 2 âm tiết.
a. Trọng âm chính của các từ có hai âm tiết thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với các động từ (trừ trường hợp các âm tiết thứ 2 đó có chứa nguyên âm /ә/, /I/, hoặc /әʊ/), và rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại (trừ trường hợp âm tiết thứ nhất đó có chứa
Trang 13
0
nguyên âm đơn /ә/). (Primary stresses on di-syllable words are usually on the second syllables for verbs whose second syllables don’t contain the vowel sounds of /ә/, /I/, and /әʊ/, and on the first syllables of the other words except for the syllables bearing the vowel sound of /ә/).
Examples:
Verbs
Transcriptions
Nouns
Transcriptions
1.
appeal
/ ә’pi:l /
2
1.
brother
/ ’brLdә /
1
2.
appear
/ ә’pIr /
2
2.
color
/ ’k Llә /
1
3.
approach
/ ә’prɔ:tʃ /
2
3.
dhoti
/ ’hәʊtI /
1
4.
arrange
/ ә’reIdʒ /
2
4.
father
/ ’f a:dә /
1
5.
decide
/ dI’saId/
2
5.
mother
/ ’mLdә /
1
6.
invite
/ In’vaIt/
2
6.
palace
/ ’pælIs /
1
7.
prepare
/ prI’peә /
2
7.
people
/ ’pi:pl /
1
8.
provide
/ prɔ’vaId/
2
8.
pupil
/ ’pjʊpәl /
1
9.
support
/ sә’pɔ:t /
2
9.
student
/ ’stjʊdnt /
1
10.
surprise
/ sә’praIs /
2
10.
summer
/ ’sLmә /
1
hoặc:
Adjectives
Transcriptions
Adverbs
Transcriptions
1.
ancient
/ ’eInsәnt /
1
1.
ever
/ ’evә /
1
2.
annual
/ ’ænjʊәl /
1
2.
hardly
/ ’ha:dlI /
1
3.
concave
/ ’kɔnkeIv /
1
3.
never
/ ’nevә /
1
4.
cozy
/ ’kәʊzI /
1
4.
often
/ ’ɔ:fn /
1
5.
easy
/ ’i:zI /
1
5.
rarely
/ ’reәlI /
1
6.
happy
/ ’hæpI /
1
6.
rather
/ ’ra:dә /
1
7.
muddy
/ ’mLdI /
1
7.
really
/ ’rIәlI /
1
8.
noisy
/ ’nɔIzI /
1
8.
scarcely
/ ’skeәslI /
1
9.
quiet
/ ’kwaIәt /
1
9.
seldom
/ ’seldәm /
1
10.
ready
/ ’redI /
1
10.
sometimes / ’sLmtaImz / 1
Except for: Ngoại trừ các trường hợp
Verbs
Transcriptions
Others
Transcriptions
1.
borrow
/ ’bɔrәʊ /
1
1.
afraid
/ ә’freId /
2
2.
bother
/ ’bɔdә /
1
2.
across
/ ә’krɔs /
2
3.
broaden
/ ’brɔdәn /
1
3.
around
/ ә’raʊnd /
2
4.
enter
/ ’entә /
1
4.
canal
/ kә’næl /
2
5.
follow
/ ’fɔlәʊ /
1
5.
career
/ kә’rIә /
2
6.
harbor
/ ’ha:bәr /
1
6.
surround
/ sә’raʊnd /
2
7.
suffer
/ ’sLfә /
1
7.
polite
/ pә’laIt /
2
Trang 14
8.
widen
/ ’waIdәn /
1
8.
police
/ pә’lIs /
2
9.
loosen
/ ’lu:zәn /
1
9.
today
/ tә’deI /
2
10.
tighten
/ ’taItәn /
1
10.
tonight
/ tә’naIt /
2
b. Đối với những từ có mang tiền tố, hậu tố, trọng âm chính của từ đó thường rơi vào âm tiết gốc. (Primary stresses on di-syllable words are usually on the root syllables with words having suffixes or prefixes).
Như bảng sau:
Prefixes
Transcriptions
Suffixes
Transcriptions
1.
become
/ bI’kLm /
2
1.
threaten
/ ’θretәn /
1
2.
react
/ rI’ækt /
2
2.
failure
/ ’feIljʊә /
1
3.
foretell
/ fɔ’tel /
2
3.
daily
/ ’deIlI /
1
4.
begin
/ bI’gIn /
2
4.
treatment
/ ’tri:tmәnt /
1
5.
unknown
/ Ln’knәʊn /
2
5.
ruler
/ ’ru:lә /
1
6.
prepaid
/ prI’peә /
2
6.
quickly
/ ’kwIklI /
1
7.
redo
/ rI’dʊ /
2
7.
builder
/ ’bIldә /
1
8.
overact
/ әʊ’ækt /
2
8.
lately
/ ’leItlI /
1
9.
upload
/ Lp’lәʊd /
2
9.
actual
/ ’æktʊәl /
1
10.
dislike
/ dIs’laIk /
2
10.
sandy
/ ’sændI /
1
Ngoại trừ: unkeep / ’Lnki:p/
Chú ý: Đối với những từ có nhiều chức năng từ vựng khác nhau, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với động từ, rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại. (For words having different word-classes, the main stresses are usually on the second syllables for verbs, the first for other word-classes).
Như bảng sau:
Verbs
Transcriptions
Others
Transcriptions
1.
rebel
/ rI’bel /
2
1.
rebel
/ ’rebәl /
1
2.
progress
/ prә’gres /
2
2.
progress
/ ’prɔgres /
1
3.
suspect
/ sәs’pekt /
2
3.
suspect
/ ’sLspekt /
1
4.
record
/ rI’kɔ:d /
2
4.
record
/ ’rekәd /
1
5.
export
/ Iks’pɔ:t /
2
5.
export
/ ’ekspәt /
1
6.
conflict
/ kәn’flIkt /
2
6.
conflict
/ ’kɔnflIkt /
1
7.
permit
/ pә’mIt /
2
7.
permit
/ ’pɜ:mIt /
1
8.
conduct
/ kәn’dLkt /
2
8.
conduct
/ ’kɔn dLkt /
1
9.
perfect
/ pә’fekt /
2
9.
perfect
/ ’pɜfekt /
1
10.
import
/ Im’pɔ:t /
2
10.
import
/ ’Impәt /
1
Trang 15
2.2. For words with more than two syllables: Đối với các từ có hơn 2 âm tiết.
Đối với các từ có hơn hai âm tiết thông thường trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. (Primary stresses are usually on the 3rd syllables from the end for words with more than two syllables.)
Như bảng sau:
Words
Transcriptions
Words
Transcriptions
1.
family
/ ’fæmIlI/
11.
biology
/ baI’ɔ:lɔdʒI /
2.
cinema
/ ’sInәmә /
12.
democracy
/ dI’mɔ:krәsI /
3.
regular
/ ’regjʊlә /
13.
satisfy
/ ’sætIsfaI /
4.
singular
/ ’sIŋgjʊlә /
14.
dedicate
/ ’delIkeIt /
5.
international
/ Intә’næʃәnәl /
15.
philosophy
/ fI’lɔ:sɔfI /
6.
demonstrate
/ ’demәnstreIt /
16.
philosopher
/ fI’lɔ:sɔfә /
7.
recognize
/ ’rekɔgnaIz /
17.
character
/ ’kærIktә /
8.
psychology
/ saI’kɔ:lɔdʒI /
18.
interest
/ ’IntәrIst /
9.
qualify
/ ’kwɔ:lItI/
19.
internet
/ ’Intәnet /
10.
biologist
/ bai’ɔ:lɔdʒIst /
20.
different
/ ’dIfәrәnt /
Đối với các từ có tận cùng như “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước của các tận cùng này – thứ 2 kể từ âm tiết cuối. (For words ending in suffixes as “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, primary stresses are usually on the preceding syllables of these suffixes).
Như bảng sau:
Endings
Words
Transcriptions
Words
Transcriptions
1.
ian
physician
/ fI’zIksәn /
musician
/ mjʊ’zIksәn /
2.
ic
athletic
/ eθ’letIk /
energetic
/ enә’dʒetIk /
3.
ience
experience
/ Iks’prIәns /
convenience
/ kәn’venIәn /
4.
ient
expedient
/ Iks’pedIәnt /
ingredient
/ In’gri:dIәn /
5.
al
parental
/ pә’rentәl /
refusal
/ re’fjʊzәl /
6.
ial
essential
/ I’senʃәl/
confidential
/ kәnfI’denʃәl /
7.
ual
habitual
/ hæ’bi:tʃʊәl /
individual
/ IndI’vi:dʊәl /
8.
eous
courageous
/ kɔ’rægәʊs /
spontaneous
/ spɔn’tænәʊs /
9.
ious
delicious
/ de’li:ʃIәʊs /
industrious
/ In’dLstrIәʊs /
10.
ion
decision
/ dI’si:zn /
communication
/ kәmjʊnI’keIʃn /
11.
iar
familiar
/ fә’mi:lIә /
unfamiliar
/ Lnfә’mI:lIә /
Trừ: television / ’televIzn /
Trang 16
Đối với các từ có tận cùng “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque”, trọng âm thường
rơi vào chính các âm tiết chứa các tận cùng này. (For words ending in suffixes as “ee”, “eer”, “ese”, “ier”, “ette”, “esque”, “oo”, primary stresses are usually on these suffixes).
Như bảng sau:
Endings
Words
Transcriptions
Words
Transcriptions
1.
ee
refugee
/ refjʊ’dʒi: /
employee
/ implɔI’i: /
2.
eer
volunteer
/ vɔlLn’tIә /
engineer
/ endʒI’nIә /
3.
ese
Portuguese
/ pɔtjʊ’gi:s /
Vietnamese
/ vietnL’mi:s /
4.
ette
ushrette
/ Lʃ’ret /
cigarette
/ sIgә’ret /
5.
esque
bamboo
/ bæm’bu: /
picturesque
/ pIktʃә’res /
6.
oo
kangaroo
/ kæŋ’gru: /
cukoo
/ kʊ’ku: /
7.
oon
saloon
/ sæ’lu:n /
typhoon
/ taI’fu:n /
Đối với các từ có tận cùng là “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. (For words ending in “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, primary
stresses are usually on the 3rd syllables from the end.)
Như bảng sau:
Endings
Words
Transcriptions
Words
Transcriptions
1.
ate
dedicate
/ ’dedIkeIt/
communicate
/ kә’mjʊnIkeIt/
2.
fy
classify
/ ’kla:sIfaI /
satisfy
/ ’sætIsfaI /
3.
ity
ability
/ ә’bi:lItI /
responsibility
/ respɔsi’bi:lItI /
4.
ize
recognize
/ ’rekɔgnaIz /
urbanize
/ ’ɜ:bәnaIz /
5.
ety
society
/ sәʊ’saIәtI/
anxiety
/ æŋ’zaIәtI /
Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý:
on the first syllable
on the second syllable
Words
Transcriptions
Words
Transcriptions
1.
internet
/ ’Intәnet /
1.
important
/ Im’pɔ:tәnt /
2.
interest
/ ’IntәrIst /
2.
remember
/ rI’membә /
3.
interested
/ ’IntәrIstId /
3.
deliver
/ dI’lIvә /
4.
interesting
/ ’IntәrIstIŋ /
4.
september
/ sep’tembә /
5.
character
/ ’kærIktә /
5.
october
/ ɔk’tәʊbә /
6.
characterize
/ ’kærIktәraIz /
6.
november
/ nәʊ’vembә /
7.
different
/ ’dIfәrәnt /
7.
december
/ dI’sembә /
8.
difference
/ ’dIfәrәns /
3rd syllable words
Transcriptions
9.
differently
/ ’dIfәrәntlI /
1.
magazine
/ mægә’zi:n/
10.
difficult
/ ’dIfIkәlt /
2.
understand
/ Lndә’stænd/
Trang 17
11.
difficulty
/ ’dIfIkәltI /
3.
recommend
/ rIkә’mend/
12.
difficultly
/ ’dIfIkәltlI/
4.
comprehend
/ kɔmprI’hend/
Notes: chú ý:
Trên thực tế không có một qui tắc bất biến cho việc xác định vị trí trọng âm của từ.
Việc xác định trọng âm cần thực hiện cùng cách phát âm, dựa nhiều vào kinh nghiệm.
Những bài tập được cung cấp là những bài tập có tần suất sử dụng lớn để soạn đề thi.
Some other rules to mark stresses: Những qui tắc xác địnhvị trí trọng âm khác:
3.1. Compound words: Từ ghép:
Đối với từ ghép gồm hai loại danh từ thì nhấn vào âm tiết đầu: typewriter; suitcase; teacup; sunrise.
Đối với từ ghép có tính từ ở đầu, còn cuối là từ kết thúc bằng -ed, nhấn vào âm tiết đầu của từ cuối: bad-tempered.
Đối với từ ghép có tiếng đầu là con số thì nhấn vào tiếng sau: three-wheeler.
Từ ghép đóng vai trò là trạng ngữ thì nhấn vần sau: down-stream (hạ lưu).
Từ ghép đóng vai trò là động từ nhưng tiếng đầu là trạng ngữ thì ta nhấn âm sau: down-grade (hạ bệ); ill-treat (ngược đãi, hành hạ).
Danh từ kép: nhấn ở yếu tố thứ nhất của danh từ:
Noun-Noun: classroom, teapot
Noun + Noun: apple tree, fountain pen
Gerund (V-ing) + Noun: writing paper, swimming pool
Others:
Từ cuối là dụng cụ cho từ đầu: a soup spoon, a shool bus
Từ đầu xác định từ cuối: a mango tree; an apple tree
Từ cuối là danh từ tận cùng bằng: er, or, ar: a bookseller
Trọng âm ở từ sau nếu từ trước chỉ vật liệu chế tạo ra từ sau: a paper bag, a brick house
3.2. First syllable stressed: Nhấn vào âm tiết liền trước của các âm liệt kê.
ity: ability, possibility, simplicity, complexity.
ety: society, anxiety
ic, ics: electric, phonetic, athletics [ngoại lệ: politic, catholic, Arabic]
ical: histor

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_luyen_chuyen_de_on_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_tieng.doc