Tài luyện Chuyên đề ôn thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Exercise 1: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group.
1. A. candy B. sandy C. many D. handy
2. A. earning B. learning C. searching D. clearing
3. A. pays B. stays C. says D. plays
4. A. given B. risen C. ridden D. whiten
5. A. cough B. tough C. rough D. enough
6. A. accident B. jazz C. stamp D. watch
7. A. this B. thick C. bath D. thin
8. A. gas B. gain C. germ D. good
9. A. bought B. naught C. plough D. thought
10. A. forks B. tables C. beds D. windows
11. A. handed B. booked C. translated D. visited
12. A. car B. coach C. century D. cooperate
13. A. within B. without C. clothing D. strengthen
14. A. has B. bag C. dad D. made
15. A. kites B. catches C. oranges D. buzzes
16. A. student B. stupid C. study D. studio
17. A. wealth B. cloth C. with D. marathon
Trang 10
18. A. brilliant B. trip C. tripe D. tip
19. A. surgeon B. agent C. engine D. regard
20. A. feather B. leather C. feature D. measure
Exercise 2: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the
others of the same group.
1. A. geology B. psychology C. classify D. photography
2. A. idiom B. ideal C. item D. identical
3. A. children B. child C. mild D. wild
4. A. both B. myth C. with D. sixth
5. A. helped B. booked C. hoped D. waited
6. A. name B. natural C. native D. nation
7. A. blood B. food C. moon D. pool
8. A. comb B. plumb C. climb D. disturb
9. A. thick B. though C. thank D. think
10. A. flour B. hour C. pour D. sour
11. A. dictation B. repetition C. station D. question
12. A. dew B. knew C. sew D. few
13. A. asked B. helped C. kissed D. played
14. A. smells B. cuts C. opens D. plays
15. A. decided B. hatred C. sacred D. warned
16. A. head B. break C. bread D. breath
17. A. blood B. tool C. moon D. spool
18. A. height B. fine C. tidy D. cliff
19. A. through B. them C. threaten D. thunder
20. A. fought B. country C. bought D. ought
TABLE OF CONTENTS – NỘI DUNG MỤC TÊN CHUYÊN ĐỀ TÊN BÀI TRANG 1. CHUYÊN ĐỀ I. Bài 1. Phonetic Symbols 4 PHONETICS 2. Bài 2. Stress &Rules to mark stress 13 3. Bài 1. Nouns 24 4. Bài 2. Verbs 40 5. Bài 3. Adjectives 57 CHUYÊN ĐỀ II. 6. Bài 4. Adverbs 75 WORD-CLASSES 7. Bài 5. Articles 93 8. Bài 6. Prepositions 102 9. Bài 7. Synonym & Antonym 112 10. Bài 8. Sentence Elements 121 11. Bài 1. Tenses of Verbs 138 12. Bài 2. Emphasis 159 CHUYÊN ĐỀ III. 13. Bài 3. Gerunds 172 GRAMMAR 14. Bài 4. Infinitives 187 15. Bài 5. The Passive Voice 201 16. Bài 6. Indirect Speech 216 17. Bài 7. Subjunctives 231 18. Bài 1. Phrases vs. Clauses 242 19. Bài 2. Conditional Sentences 252 CHUYÊN ĐỀ IV. 20. Bài 3. Relative Clauses 268 PHRASES VS. 21. Bài 4. Phrases & Clauses of Purpose 281 CLAUSES 22. Bài 5. Phrases & Clauses of Concession 290 23. Bài 6. Phrases & Clauses of Reason 300 24. Bài 7. Clauses of Causes and Effects 310 25. Bài 8. Adverbial Clauses of Time 319 26. Bài 9. Communicative Exchanges 331 27. CHUYÊN ĐỀ V. Bài 1. Sentences Transformation 340 WRITING SKILLS 28. Bài 2. Paragraph & Essay Organizing 359 29. KEYS TO EXERCISES Đáp án các bài tập thực hành 369 PHẦN I – CÁC CHUYÊN ĐỀ VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN ĐỀ I – PHONETICS Chuyên đề này sẽ cung cấp các kí hiệu phiên âm quốc tế của các nguyên âm (đơn, đôi, ba), các phụ âm (vô thanh, hữu thanh), một số chùm phụ âm, và đặc biệt là tuyển tập các bài tập thực hành rất hữu ích. Trong chuyên đề này, các kí hiệu phiên âm quốc tế được sử dụng theo mẫu của các kí hiệu phiên âm quốc tế theo bộ sách giáo khoa Tiếng Anh của Nhà Xuất Bản Giáo Dục năm 2006. Phần phiên âm các từ và vị trí của các trọng âm chính được thực hiện thông qua việc tham khảo các từ điển on-line như MultiDictionary 9.0, Oxford Collocations Dictionary, hay Cambridge Dictionary, Với mục đích phục vụ cho công tác giảng dạy và ôn tập thi các cấp, hình thức phiên âm và việc xác định vị trí các trọng âm chỉ mang tính tham khảo, và là cơ sở để giải các bài tập thực hành kèm theo, tuy nhiên, các bài tập thực hành kèm theo của chuyên đề này bao gồm những từ vựng có liên quan đến chương trình tiếng Anh phổ thông và thường xuyên được sử dụng trong các đề thi. BÀI 1. PHONETIC SYMBOLS 1. The symbols vowel sounds (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên âm): 1.1. The symbols of pure vowel sounds (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên âm đơn): Symbols In of the letters Examples in words sounds (Chữ cái (Ví dụ cụ thể trên các từ) (Kí hiệu thể các âm) hiện) / І / a village /’vIlIdʒ/ package assemblage /’pækIdʒ/ /ә’semblIdʒ/ e pretty /’prItI/ represent deliver /di’livә(r)/ i sit /sIt/ little /’lItl/ simple /’sImpl/ y happy /’hæpI/ easy /’i:zI/ usually /’ju:ʊlI/ / i: / ea lead /li:d/ seaside /’si:saId/ meaningful /’mi:nIŋfʊl/ ee meet /mi:t/ sheep /ʃi:p/ steel /sti:l/ a many /’menI/ any/’enI/ manifold /’menIfәʊld/ / e / e send /send/ recommend comprehend /rIkɔ’mend /kәmprI’hend/ Trang 4 ea head /hed/ spread /spred/ headache /‘hedeIk/ / æ / a land /lænd/ brandy /’brændI/ sandy /’sændI/ / ɔ / o pot /pɔt / spot /spɔt / slot /slɔt / a wash /wɔʃ / what /wɔt / watch /wɔtʃ/ a talk /tɔ:k/ walk /wɔ:k/ water /’wɔ:tә(r)/ aw saw /sɔ:/ lawn /lɔ:n/ pawn /pɔ:n/ / ɔ: / oa broad /brɔ:d/ broaden/’brɔ:dn/ abroad /ә’brɔ:d/ oo door /dɔ:(r)/ floor /flɔ:(r)/ floorage /’flɔ:rIdʒ/ or fork /fɔ:k/ sport /spɔ:t/ transport /’trænspɔ:t/ ou fought /fɔ:t/ thought /θɔ:t/ bought /bɔ:t/ o some /sLm/ come /kLm/ done /dLn/ / L / u shut /ʃLt/ muddy /’mLdI/ budget /’bLdʒIt/ oo blood /blLd/ flood /flLd/ bloodless /blLdlIs/ ou tough /tLf/ enough /I’nLf/ rough /rLf/ a task /ta:sk/ fast /fa:stk/ broadcast /br ɔ:d’ka:st/ / ɑ: / ar card /ka:d/ I farther /’fa:dәr/ retard /r ’ta:d/ ear heart /ha:t/ hearten /’ha:tәn/ hearth /ha:θ/ / ʊ / u p u ll /pʊl/ p u sh /pʊʃ/ p u llet /’pʊlet/ or oo g oo d /gʊd/ c oo k /kʊk/ l oo k /lʊk/ / u / ou could /kʊld/ would /wʊld/ should /ʃʊld/ u frugal /’fru:gәl/ conclude illusion /I’lu:ʃn/ / u: / /kɔn’klu:d/ oe shoe /ʃu: / shoebill /’ʃu:bIl/ shoemaker /’ʃu:meIkәr/ oo moon /mu:n/ spoon /spu:n/ smooth /smu:θ/ ui fruit /fru:t/ cruise /kru:s/ recruit /rI’kru:t/ a await /ә’weIt/ about /ә’baut/ machine /mә’ʃi:n/ / ә / o tonight /tә’naIt/ potato /pә’teItәu/ tomorrow /tә’mɔrәʊ/ er reader /’ri:dәr/ writer /’raItәr/ cruiser /’kru:sәr/ or actor /’æktәr/ doctor /’dɔktәr/ translator /’trænsleItәr/ er prefer merchant merciful /’mз:sIfʊl/ / з: / /prI’fз: r/ /’mз:tʃәnt/ ir shirt /ʃз:t/ skirt /skз:t/ first /fз:st/ ur hurt /hз:t/ further /’ʃз:dә/ furnish /’ʃз:nIʃ/ or word /wз:d/ work /wз:k/ worm /wз:m/ ear heard /hз:d/ earth /з:θ/ earthen /’з:θәn/ Trang 5 1. 2. The diphthongs and triphthongs (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên đôi, ba): Symbols In of the letters Examples in words sounds (Chữ cái (Ví dụ cụ thể trên các từ) (Kí hiệu thể các âm) hiện) a case /keIs/ baby /’beIbI/ lazy /’leIzI/ / eI / ai maid /meId/ maiden /’meIdn/ maidenly /’meIdnlI/ ay say /seI/ clay /kleI/ play /pleI/ ei eight /eIt/ eighthly /’eIθlI/ eiranic /eI’rænIk/ / aI / i kite /kaIt/ night /naIt/ mine /maIn/ y sky /skaI/ fly /flaI/ satisfy /’sætIsfaI/ / ɔI / oi soil /sɔIl/ coin /kɔIn/ spoil /spɔIl/ oy employ /Im’plɔI/ enjoy /In’dʒɔI/ employment /Im’plɔImnt/ / aʊ / ou mouse /maʊs/ mouth /maʊθ/ surround /sз:’raʊnd/ ow now /naʊ/ power /’paʊ әr/ cowboy /’kaʊ bɔI/ o cold /kәʊld/ scold /skәʊld/ fold /fәʊld/ / әʊ / ow slow /slәʊ/ flow /flәʊ/ show /ʃәʊ/ ew sew /sәʊ/ sewing /’sәʊIŋ/ sewn /sәʊn/ / Iә / ear hear /hIә(r)/ fear /fIә(r)/ near /nIә(r)/ ere here /hIә(r)/ merely /’mIәlI/ atmosphere /’ætmɔsfIә(r)/ ere there /deә(r)/ therapy thereabout / eә / /’θeәrәpI/ /’deәrәbaʊt/ are fare /feә(r)/ share /ʃeә(r)/ stare /steә(r)/ air hair /heә(r)/ fair /feә(r)/ stairs /steә(r)s/ / ʊә / our tour /tʊә(r)/ tourer /tʊәrә/ tourism /’tʊәrIzm/ ire tire /taIә/ fire /faIә/ firemen /’faIәmen/ / aIә / yre tyre /taIә/ tyreles /’taIәlIs/ tyre-pump /’taIә pLmp / yer buyer /baIә/ flyer /flaIә/ buyer /baIә/ / әʊә / ower slower /slәʊә/ slower /slәʊә/ slower /slәʊә/ / aʊә / ower shower /ʃaʊә/ power /paʊә/ flower /flaʊә/ our flour /flaʊә/ sour /saʊә/ flour /flaʊә/ / eIә / ayer prayer /preIә/ player /pleIә/ sprayer /spreIә/ Trang 6 eyer greyer /’greIә/ greyer /’greIә/ greyer /’greIә/ / ɔIә / oyer enjoyer /In’dʒɔIә/ enjoyer /In’dʒɔIә/ employer /Im’plɔIә/ oyal loyal /’lɔIәl/ loyalty /’lɔIәltI/ loyal /’lɔIәl/ 2. The symbols of the consonant sounds (Các kí hiệu phiên âm của các phụ âm): 2.1. The symbols of voiceless consonants (Kí hiệu phiên âm của các phụ âm vô thanh): Symbols In of the letters Examples in words sounds (Chữ cái (Ví dụ cụ thể trên các từ) (Kí hiệu thể các âm) hiện) / p / p pen /pen/ paint /peInt/ people /’pi:pәl/ f five /faIv/ formal /’fɔ:mәl/ family /’fæmIlI/ / f / ph physics /’fIz Iks/ physician /fI’zIkʃn/ physical /fI’zIkәl/ gh laugh /la:f/ enough /I’nLf/ rough /rLf/ / q / th throw /θrәʊ/ thunder /’θLndә(r)/ sixth /sIksθ/ / t / t teach /ti:tʃ/ temple /’tempәl/ tittle /’taItәl/ ed looked /lʊkt/ laughed /la:ft/ stopped /stɔpt/ / s / s site /saIt/ sandy /’sændI/ sample /’sæmpәl/ c centre /’sentә/ century /’sentʃʊrI/ cell /sel/ sh sheep /ʃi:p/ sheet /ʃi:t/ English /’IŋlIʃ/ / ʃ / ch machine chaise /ʃeIz/ champagne /ʃæm’peIn/ /mә’ʃi:n/ s sugar /’ʃʊgә/ sugary /’ʃʊgәr I/ sure /’ʃʊә(r)/ / t∫ / ch choice /tʃɔIs/ church /tʃз:tʃ/ chimney /’tʃImnI/ t fixture /'fIkst∫ә/ future / 'fju:t∫ә/ question / 'kwest∫n/ / k / k kitchen/’kItʃn/ kiss /kIs/ king /kIŋ/ c concert cancel /’kænsәl/ comedy /’kLmedI/ /kɔn’sз:t/ ch chemist chemistry chemical /’kemIkәl/ /’kemIst/ /’kemIstrI/ q quite /kwaIt/ question / 'kwest∫n/ conquest /’kɔŋkwest/ / h / h hike /haIk/ hunger /’hLŋgә(r)/ homeless /’hәʊmlIs/ wh whoop /hu:p/ whose /hu:z/ wholesale /’hɔʊlseIl/ Trang 7 2.2. The symbols of voiced consonants (Kí hiệu phiên âm của các phụ âm hữu thanh): Symbols In of the letters Examples in words sounds (Chữ cái (Ví dụ cụ thể trên các từ) (Kí hiệu thể các âm) hiện) / b / b boy /bɔI/ bamboo /bæm’bu:/ band /bænd/ / v / v visit /’vIzIt/ van /væn/ victory /’vIktәrI/ f of /әv/ of /әv/ of /әv/ / d / th them /dәm/ with /wId/ though /dәʊ/ / d / d done /dLn/ doctor /’dɔktә(r)/ dancer /’dænsә(r)/ ed lived /’lIvd/ earned /з:nd/ cancelled /’kænsәld/ / z / z zebra /’zi:brә/ zip /zIp/ zealot /’zelәt/ s visit /’vIzIt/ visual /’vIzjʊәl/ teachers /ti:tʃәz/ / ʒ / s vision /’vIʒn/ usual /’jʊʒʊәl/ usually /’jʊʒʊәlI/ / dʒ / g germ /dʒз:m/ gene /dʒi:n/ age /eIdʒ/ j jam /dʒæm/ jam /dʒæz/ joyful /dʒɔIfʊl/ / g / g gift /gIft/ gain /geIn/ girl /gз:l/ / l / l little /’lItәl/ lamp /læmp/ light /laIt/ / m / m monk /mɔŋk/ mammal /’mæmәl/ Monday /’mLndeI/ / n / n name /neIm/ number /nLmbә/ noise /nɔIs/ / ŋ / n think /θIŋk/ thank /θæŋk/ sink /sIŋk/ ng sing /sIŋ/ thing /θIŋ/ ceiling /’si:lIŋ/ / r / r rural /’rʊәrәl/ ring /rIŋ/ reader /’ri:dә/ / w / w with /wId/ wine /waIn/ wing /wIŋ/ wh when /wen/ whistle /’wIsәl/ whisper /’wIspә/ / j / y young /jLŋ/ yearly /’jIәlI/ youth /ju:θ/ u music /’mju:sIk/ unit /’ju:nIt/ university /ju:nI’v з:sItI/ / ф / h honest /’ɔ:nIst/ hour /aʊә/ heir /aIә/ mute k knight /naIt/ knit /nIt/ known /nɔʊn/ cases b comb /kɔʊm/ climb /klaIm/ debt /det/ p pneumonia psychology psychiatrist /njʊ’mɔ:nIә/ /saI’kɔ:lɔdʒI/ /saI’kIәtrIst/ Trang 8 2.3. The clusters of consonants (Kí hiệu phiên âm của các chùm phụ âm): Symbols In of the letters Examples in words sounds (Chữ cái (Ví dụ cụ thể trên các từ) (Kí hiệu thể các âm) hiện) / sp / speak /spi:k/ spoil /spɔIl/ speaker /’spi:kә/ / st / start /sta:t/ stand /stænd/ stay /steI/ / sk / school /skʊl/ skill /skIl/ scan /skæn/ / s+ / / sf / sphere /sfIә/ spheral /sfIәrәl/ biosphere /baIә’sfIә/ / sm / small /smɔl/ smash /smæʃ/ smell /smel/ / sn / snow /snәʊ/ sneeze /sni:z/ sneaky /’sni:kI/ / sw / sweet /swi:t/ swim /swIm/ swan /swɔn/ / sj / super /sjʊpә/ superadd superably /’sjʊpәræd/ /’sjʊpәreIblI/ / pl / plump /plLmp/ apply /ә’plaI/ please /pli:s/ / p+ / / pr / proud /praʊd/ propose /’prɔpәʊs/ produce /prә’djʊs/ / pj / pure /pjʊә/ purely /’pjʊәlI/ purify /’pjʊrәfaI/ / tr / train /treIn/ treat /tri:t/ treatment /tri:tmәnt/ / t+ / / tw / twice /twaIs/ twerp /twз:p/ twicer /’twaIsә/ / tj / tube /tjʊb/ tubal /’tjʊ:bәl/ tuber /’tjʊ:bә/ / kl / class /kla:s/ clean /kli:ns/ clame /kleIm/ / k+ / / kr / cream /kri:m/ cry /kraI/ creative /kri:’e ItIv/ / kw / quite /kwaIt/ quit /kwIt/ quest /kwest/ / kj / cure /kjʊә/ cute /kjʊt/ cutely /kjʊtlI/ / bl / blow /blәʊ/ blame /bleIm/ bleach /bli:tʃ/ / b+ / / br / bring /brIŋ/ bride /braId/ bridge /brIdʒ/ / bj / beauty /’bjʊtI/ beautify /’bjʊtIfaI/ beautiful /’bjʊtIfʊl/ / g+ / / gl / glass /gla:s/ glim /glIm/ glance /gla:ns/ / gr / grow /grәʊ/ great /greIt/ groom /gru:m/ / dr / dream /dri:m/ dread /dred / dreadful /’dredfʊl/ / d+ / / dw / dwell /dwel/ dweller /’dwelә/ dwelt /dwel/ / dj / duty /’djʊtI/ dutiful /’djʊtIfʊl/ dutifully /’djʊtIfʊlI/ / fl / flow /flәʊ/ fly /flaI/ flame /fleIm/ / f+ / / fr / fry /fraI/ fright /fraIt/ fridge /frIdʒ/ / fj / furious /’fjʊrIәs/ few /fjʊ/ furiously /’fjʊrIәslI/ Trang 9 / q+ / / qr / throw /θrәʊ/ through /θru:/ threat /θret/ / qw / thwart /qwæt/ thwack /qwæk/ thwack /qwæk/ / vj / view /vjʊ/ interview /’Intәvjʊ/ preview /prI’vjʊ/ / mj / mute /mjʊt/ mutual /mjʊtʊәl/ music /mjʊzIk/ / ∫r / shrimp /∫rImp/ shriek /∫ri:k/ shrill /∫rIl/ / nj / nude /njʊd/ nudist /’njʊdIst/ nudism /’njʊdIzm/ Các kết / spr / spread /spred/ sprawl /sprɔ:l/ spray /spreI/ hợp khác / spl / splash /splæʃ/ splat /splæt/ splashy /splæʃI/ / skr / scream /scri:m/ scree /scri: / screen /scri:n/ / str / stream /stri:m/ strawy /strɔ: I/ streak /stri:k/ / skj / scuba /’skjʊbә/ scuba /’skjʊbә/ scuba /’skjʊbә/ / stj / student stupid /’stjʊpId/ studio /’stjʊdIәʊ/ /’stjʊdnt/ / spj / spume /spjʊ:m/ spue /spjʊ:/ spumous /spjʊ:mәs/ / skw / square /skweә/ squarer /’skweәrә/ squander /’skwɔdә/ BÀI TẬP THỰC HÀNH Exercise 1: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group. 1. A. candy B. sandy C. many D. handy 2. A. earning B. learning C. searching D. clearing 3. A. pays B. stays C. says D. plays 4. A. given B. risen C. ridden D. whiten 5. A. cough B. tough C. rough D. enough 6. A. accident B. jazz C. stamp D. watch 7. A. this B. thick C. bath D. thin 8. A. gas B. gain C. germ D. good 9. A. bought B. naught C. plough D. thought 10. A. forks B. tables C. beds D. windows 11. A. handed B. booked C. translated D. visited 12. A. car B. coach C. century D. cooperate 13. A. within B. without C. clothing D. strengthen 14. A. has B. bag C. dad D. made 15. A. kites B. catches C. oranges D. buzzes 16. A. student B. stupid C. study D. studio 17. A. wealth B. cloth C. with D. marathon Trang 10 18. A. brilliant B. trip C. tripe D. tip 19. A. surgeon B. agent C. engine D. regard 20. A. feather B. leather C. feature D. measure Exercise 2: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group. 1. A. geology B. psychology C. classify D. photography 2. A. idiom B. ideal C. item D. identical 3. A. children B. child C. mild D. wild 4. A. both B. myth C. with D. sixth 5. A. helped B. booked C. hoped D. waited 6. A. name B. natural C. native D. nation 7. A. blood B. food C. moon D. pool 8. A. comb B. plumb C. climb D. disturb 9. A. thick B. though C. thank D. think 10. A. flour B. hour C. pour D. sour 11. A. dictation B. repetition C. station D. question 12. A. dew B. knew C. sew D. few 13. A. asked B. helped C. kissed D. played 14. A. smells B. cuts C. opens D. plays 15. A. decided B. hatred C. sacred D. warned 16. A. head B. break C. bread D. breath 17. A. blood B. tool C. moon D. spool 18. A. height B. fine C. tidy D. cliff 19. A. through B. them C. threaten D. thunder 20. A. fought B. country C. bought D. ought Exercise 3: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group. 1. A. moon B. pool 2. A. any B. apple 3. A. book B. blood 4. A. pan B. woman 5. A. table B. lady 6. A. host B. most 7. A. dear B. beard 8. A. work B. coat 9. A. name B. flame 10. A. how B. town C. door C. hat C. look C. sad C. labor C. cost C. beer C. go C. man C. power D. cool D. cat D. foot D. man D. captain D. post D. heard D. know D. fame D. slow Trang 11 11. A. harm B. wash C. call D. talk 12. A. brought B. ought C. thought D. though 13. A. call B. curtain C. cell D. contain 14. A. measure B. decision C. pleasure D. permission 15. A. drought B. fought C. brought D. bought 16. A. builds B. destroys C. occurs D. prevents 17. A. deal B. teach C. break D. clean 18. A. supported B. approached C. noticed D. finished 19. A. unity B. suite C. studious D. volume 20. A. climber B. subtle C. debtor D. probable Exercise 4: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group. 1. A. loved B. appeared C. agreed D. coughed 2. A. thereupon B. thrill C. threesome D. throne 3. A. chin B. chaos C. child D. charge 4. A. wasted B. practiced C. laughed D. jumped 5. A. coast B. most C. lost D. whole 6. A. energy B. gain C. gesture D. village 7. A. population B. nation C. question D. station 8. A. meat B. sweat C. leaf D. seat 9. A. antibiotic B. pant C. hand D. want 10. A. height B. myth C. type D. climb 11. A. bush B. rush C. pull D. lunar 12. A. bought B. sought C. drought D. fought 13. A. killed B. cured C. crashed D. waived 14. A. thunder B. prefer C. grocer D. louder 15. A. tells B. talks C. stays D. steals 16. A. stomach B. watch C. change D. church 17. A. attacks B. repeats C. roofs D. trays 18. A. drought B. fought C. brought D. bought 19. A. builds B. destroys C. occurs D. prevents 20. A. name B. nation C. native D. natural Trang 12 BÀI 2. STRESS & RULES TO MARK STRESS QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM As we all know, marking primary stresses on multi-syllable words is so much challenging for not only English learners, but the teachers as well. There have many different ideas on this matter. For many teachers, it is essential and better to teach stress while teaching each word itself to the students. This is undoubtedly an excellent approach, but how the students remember all individual words together with their primary stress pattern is a big question. And, the students may forget the word, or its stress pattern, or they may find it impossible to guess a new word’s stress pattern. Other teachers believe that it is important for the students to be provided with rules for marking stress, after that they are able to do the practice better. In fact, English, as we know, is not a phonetically alphabet language, and there are always irregular words facing the students. Như chúng ta đều biết, việc xác định vị trí trọng âm chính đối với các từ đa âm tiết trong tiếng Anh là thử thách không chỉ đối với người học mà đối với cả giáo viên. Có nhiều quan điểm khác nhau về việc dạy cách xác định trọng âm chính đối với từ đa âm tiết. Nhiều người cho rằng cách tốt nhất để dạy phần trọng âm là dạy cách phát âm và trọng âm cho từng từ đơn lẻ khi đề cập hay giảng dạy. Như vậy người học sẽ phải học thuộc vị trí trọng âm với từng từ đơn lẻ được dạy. Đây là một ý kiến tốt, tuy vậy, sẽ tốn rất nhiều thời gian để người học ghi nhớ từng từ kèm theo vị trí trọng âm, việc quên trọng âm của một từ hay không có khả năng suy đoán vị trí trọng âm của các từ mới gặp sẽ là khó khăn cho người học. Những ý kiến khác lại cho rằng bộ quy tắc đánh trọng âm mà người học được trang bị sẽ giúp họ giải quyết tốt các bài tập về trọng âm. Nhưng trên thực tế, tiếng Anh là ngôn ngữ không có quy luật cấu âm theo dạng ghép chữ cái, và những cách phát âm ngoại lệ cũng là khó khăn mà người học phải đối mặt. Trong khuôn khổ bài này, một số qui tắc phổ biến và hữu ích để xác định vị trí trọng âm chính đối với các từ tiếng Anh đa âm tiết được chia sẻ, và sẽ là công cụ hữu ích cho người dạy và học hoàn thành tốt nhiệm vụ của bài học này. MỘT SỐ QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM CHÍNH CHO CÁC TỪ ĐA ÂM TIẾT BASIC RULES FOR MARKING PRIMARY STRESSES ON MULTI-SYLLABLE WORDS What is the main (primary) stress of a word? Main (primary) stress of a word (bearing more than one syllable) is the degree of the loudness or prominence with which a sound ort a word is pronounced. Trọng âm chính của một từ đa âm tiết là độ lớn hay thống trị về âm của một âm tiết khi một chùm âm của một từ (có từ hai âm tiết trở lên) được đọc, nói hay phát âm. Some basic rules to mark stresses – Những qui tắc xác định vị trí trọng âm cơ bản: 2.1. For di-syllable words: Đối với các từ có 2 âm tiết. a. Trọng âm chính của các từ có hai âm tiết thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với các động từ (trừ trường hợp các âm tiết thứ 2 đó có chứa nguyên âm /ә/, /I/, hoặc /әʊ/), và rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại (trừ trường hợp âm tiết thứ nhất đó có chứa Trang 13 0 nguyên âm đơn /ә/). (Primary stresses on di-syllable words are usually on the second syllables for verbs whose second syllables don’t contain the vowel sounds of /ә/, /I/, and /әʊ/, and on the first syllables of the other words except for the syllables bearing the vowel sound of /ә/). Examples: Verbs Transcriptions Nouns Transcriptions 1. appeal / ә’pi:l / 2 1. brother / ’brLdә / 1 2. appear / ә’pIr / 2 2. color / ’k Llә / 1 3. approach / ә’prɔ:tʃ / 2 3. dhoti / ’hәʊtI / 1 4. arrange / ә’reIdʒ / 2 4. father / ’f a:dә / 1 5. decide / dI’saId/ 2 5. mother / ’mLdә / 1 6. invite / In’vaIt/ 2 6. palace / ’pælIs / 1 7. prepare / prI’peә / 2 7. people / ’pi:pl / 1 8. provide / prɔ’vaId/ 2 8. pupil / ’pjʊpәl / 1 9. support / sә’pɔ:t / 2 9. student / ’stjʊdnt / 1 10. surprise / sә’praIs / 2 10. summer / ’sLmә / 1 hoặc: Adjectives Transcriptions Adverbs Transcriptions 1. ancient / ’eInsәnt / 1 1. ever / ’evә / 1 2. annual / ’ænjʊәl / 1 2. hardly / ’ha:dlI / 1 3. concave / ’kɔnkeIv / 1 3. never / ’nevә / 1 4. cozy / ’kәʊzI / 1 4. often / ’ɔ:fn / 1 5. easy / ’i:zI / 1 5. rarely / ’reәlI / 1 6. happy / ’hæpI / 1 6. rather / ’ra:dә / 1 7. muddy / ’mLdI / 1 7. really / ’rIәlI / 1 8. noisy / ’nɔIzI / 1 8. scarcely / ’skeәslI / 1 9. quiet / ’kwaIәt / 1 9. seldom / ’seldәm / 1 10. ready / ’redI / 1 10. sometimes / ’sLmtaImz / 1 Except for: Ngoại trừ các trường hợp Verbs Transcriptions Others Transcriptions 1. borrow / ’bɔrәʊ / 1 1. afraid / ә’freId / 2 2. bother / ’bɔdә / 1 2. across / ә’krɔs / 2 3. broaden / ’brɔdәn / 1 3. around / ә’raʊnd / 2 4. enter / ’entә / 1 4. canal / kә’næl / 2 5. follow / ’fɔlәʊ / 1 5. career / kә’rIә / 2 6. harbor / ’ha:bәr / 1 6. surround / sә’raʊnd / 2 7. suffer / ’sLfә / 1 7. polite / pә’laIt / 2 Trang 14 8. widen / ’waIdәn / 1 8. police / pә’lIs / 2 9. loosen / ’lu:zәn / 1 9. today / tә’deI / 2 10. tighten / ’taItәn / 1 10. tonight / tә’naIt / 2 b. Đối với những từ có mang tiền tố, hậu tố, trọng âm chính của từ đó thường rơi vào âm tiết gốc. (Primary stresses on di-syllable words are usually on the root syllables with words having suffixes or prefixes). Như bảng sau: Prefixes Transcriptions Suffixes Transcriptions 1. become / bI’kLm / 2 1. threaten / ’θretәn / 1 2. react / rI’ækt / 2 2. failure / ’feIljʊә / 1 3. foretell / fɔ’tel / 2 3. daily / ’deIlI / 1 4. begin / bI’gIn / 2 4. treatment / ’tri:tmәnt / 1 5. unknown / Ln’knәʊn / 2 5. ruler / ’ru:lә / 1 6. prepaid / prI’peә / 2 6. quickly / ’kwIklI / 1 7. redo / rI’dʊ / 2 7. builder / ’bIldә / 1 8. overact / әʊ’ækt / 2 8. lately / ’leItlI / 1 9. upload / Lp’lәʊd / 2 9. actual / ’æktʊәl / 1 10. dislike / dIs’laIk / 2 10. sandy / ’sændI / 1 Ngoại trừ: unkeep / ’Lnki:p/ Chú ý: Đối với những từ có nhiều chức năng từ vựng khác nhau, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với động từ, rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại. (For words having different word-classes, the main stresses are usually on the second syllables for verbs, the first for other word-classes). Như bảng sau: Verbs Transcriptions Others Transcriptions 1. rebel / rI’bel / 2 1. rebel / ’rebәl / 1 2. progress / prә’gres / 2 2. progress / ’prɔgres / 1 3. suspect / sәs’pekt / 2 3. suspect / ’sLspekt / 1 4. record / rI’kɔ:d / 2 4. record / ’rekәd / 1 5. export / Iks’pɔ:t / 2 5. export / ’ekspәt / 1 6. conflict / kәn’flIkt / 2 6. conflict / ’kɔnflIkt / 1 7. permit / pә’mIt / 2 7. permit / ’pɜ:mIt / 1 8. conduct / kәn’dLkt / 2 8. conduct / ’kɔn dLkt / 1 9. perfect / pә’fekt / 2 9. perfect / ’pɜfekt / 1 10. import / Im’pɔ:t / 2 10. import / ’Impәt / 1 Trang 15 2.2. For words with more than two syllables: Đối với các từ có hơn 2 âm tiết. Đối với các từ có hơn hai âm tiết thông thường trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. (Primary stresses are usually on the 3rd syllables from the end for words with more than two syllables.) Như bảng sau: Words Transcriptions Words Transcriptions 1. family / ’fæmIlI/ 11. biology / baI’ɔ:lɔdʒI / 2. cinema / ’sInәmә / 12. democracy / dI’mɔ:krәsI / 3. regular / ’regjʊlә / 13. satisfy / ’sætIsfaI / 4. singular / ’sIŋgjʊlә / 14. dedicate / ’delIkeIt / 5. international / Intә’næʃәnәl / 15. philosophy / fI’lɔ:sɔfI / 6. demonstrate / ’demәnstreIt / 16. philosopher / fI’lɔ:sɔfә / 7. recognize / ’rekɔgnaIz / 17. character / ’kærIktә / 8. psychology / saI’kɔ:lɔdʒI / 18. interest / ’IntәrIst / 9. qualify / ’kwɔ:lItI/ 19. internet / ’Intәnet / 10. biologist / bai’ɔ:lɔdʒIst / 20. different / ’dIfәrәnt / Đối với các từ có tận cùng như “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước của các tận cùng này – thứ 2 kể từ âm tiết cuối. (For words ending in suffixes as “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, primary stresses are usually on the preceding syllables of these suffixes). Như bảng sau: Endings Words Transcriptions Words Transcriptions 1. ian physician / fI’zIksәn / musician / mjʊ’zIksәn / 2. ic athletic / eθ’letIk / energetic / enә’dʒetIk / 3. ience experience / Iks’prIәns / convenience / kәn’venIәn / 4. ient expedient / Iks’pedIәnt / ingredient / In’gri:dIәn / 5. al parental / pә’rentәl / refusal / re’fjʊzәl / 6. ial essential / I’senʃәl/ confidential / kәnfI’denʃәl / 7. ual habitual / hæ’bi:tʃʊәl / individual / IndI’vi:dʊәl / 8. eous courageous / kɔ’rægәʊs / spontaneous / spɔn’tænәʊs / 9. ious delicious / de’li:ʃIәʊs / industrious / In’dLstrIәʊs / 10. ion decision / dI’si:zn / communication / kәmjʊnI’keIʃn / 11. iar familiar / fә’mi:lIә / unfamiliar / Lnfә’mI:lIә / Trừ: television / ’televIzn / Trang 16 Đối với các từ có tận cùng “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque”, trọng âm thường rơi vào chính các âm tiết chứa các tận cùng này. (For words ending in suffixes as “ee”, “eer”, “ese”, “ier”, “ette”, “esque”, “oo”, primary stresses are usually on these suffixes). Như bảng sau: Endings Words Transcriptions Words Transcriptions 1. ee refugee / refjʊ’dʒi: / employee / implɔI’i: / 2. eer volunteer / vɔlLn’tIә / engineer / endʒI’nIә / 3. ese Portuguese / pɔtjʊ’gi:s / Vietnamese / vietnL’mi:s / 4. ette ushrette / Lʃ’ret / cigarette / sIgә’ret / 5. esque bamboo / bæm’bu: / picturesque / pIktʃә’res / 6. oo kangaroo / kæŋ’gru: / cukoo / kʊ’ku: / 7. oon saloon / sæ’lu:n / typhoon / taI’fu:n / Đối với các từ có tận cùng là “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. (For words ending in “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, primary stresses are usually on the 3rd syllables from the end.) Như bảng sau: Endings Words Transcriptions Words Transcriptions 1. ate dedicate / ’dedIkeIt/ communicate / kә’mjʊnIkeIt/ 2. fy classify / ’kla:sIfaI / satisfy / ’sætIsfaI / 3. ity ability / ә’bi:lItI / responsibility / respɔsi’bi:lItI / 4. ize recognize / ’rekɔgnaIz / urbanize / ’ɜ:bәnaIz / 5. ety society / sәʊ’saIәtI/ anxiety / æŋ’zaIәtI / Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý: on the first syllable on the second syllable Words Transcriptions Words Transcriptions 1. internet / ’Intәnet / 1. important / Im’pɔ:tәnt / 2. interest / ’IntәrIst / 2. remember / rI’membә / 3. interested / ’IntәrIstId / 3. deliver / dI’lIvә / 4. interesting / ’IntәrIstIŋ / 4. september / sep’tembә / 5. character / ’kærIktә / 5. october / ɔk’tәʊbә / 6. characterize / ’kærIktәraIz / 6. november / nәʊ’vembә / 7. different / ’dIfәrәnt / 7. december / dI’sembә / 8. difference / ’dIfәrәns / 3rd syllable words Transcriptions 9. differently / ’dIfәrәntlI / 1. magazine / mægә’zi:n/ 10. difficult / ’dIfIkәlt / 2. understand / Lndә’stænd/ Trang 17 11. difficulty / ’dIfIkәltI / 3. recommend / rIkә’mend/ 12. difficultly / ’dIfIkәltlI/ 4. comprehend / kɔmprI’hend/ Notes: chú ý: Trên thực tế không có một qui tắc bất biến cho việc xác định vị trí trọng âm của từ. Việc xác định trọng âm cần thực hiện cùng cách phát âm, dựa nhiều vào kinh nghiệm. Những bài tập được cung cấp là những bài tập có tần suất sử dụng lớn để soạn đề thi. Some other rules to mark stresses: Những qui tắc xác địnhvị trí trọng âm khác: 3.1. Compound words: Từ ghép: Đối với từ ghép gồm hai loại danh từ thì nhấn vào âm tiết đầu: typewriter; suitcase; teacup; sunrise. Đối với từ ghép có tính từ ở đầu, còn cuối là từ kết thúc bằng -ed, nhấn vào âm tiết đầu của từ cuối: bad-tempered. Đối với từ ghép có tiếng đầu là con số thì nhấn vào tiếng sau: three-wheeler. Từ ghép đóng vai trò là trạng ngữ thì nhấn vần sau: down-stream (hạ lưu). Từ ghép đóng vai trò là động từ nhưng tiếng đầu là trạng ngữ thì ta nhấn âm sau: down-grade (hạ bệ); ill-treat (ngược đãi, hành hạ). Danh từ kép: nhấn ở yếu tố thứ nhất của danh từ: Noun-Noun: classroom, teapot Noun + Noun: apple tree, fountain pen Gerund (V-ing) + Noun: writing paper, swimming pool Others: Từ cuối là dụng cụ cho từ đầu: a soup spoon, a shool bus Từ đầu xác định từ cuối: a mango tree; an apple tree Từ cuối là danh từ tận cùng bằng: er, or, ar: a bookseller Trọng âm ở từ sau nếu từ trước chỉ vật liệu chế tạo ra từ sau: a paper bag, a brick house 3.2. First syllable stressed: Nhấn vào âm tiết liền trước của các âm liệt kê. ity: ability, possibility, simplicity, complexity. ety: society, anxiety ic, ics: electric, phonetic, athletics [ngoại lệ: politic, catholic, Arabic] ical: histor
Tài liệu đính kèm:
- tai_luyen_chuyen_de_on_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_tieng.doc