4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Hình học Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Mỹ Tú

4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Hình học Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Mỹ Tú

Câu 1. Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu:

 A. B. C. D.

Câu 2. Trong một đường tròn, số đo của góc ở tâm bằng:

 A. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn B. Số đo của cung bị chắn

 C. Nửa số đo của cung bị chắn D. Nửa tổng số đo của cung bị chắn

Câu 3. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là:

 A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn B. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn

 C. Góc ở tâm D. Góc nội tiếp

 

doc 8 trang Hoàng Giang 03/06/2022 2050
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Hình học Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Mỹ Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên : MÔN : HÌNH HỌC 9
Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
Ngày KT / 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ I:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 2. Trong một đường tròn, số đo của góc ở tâm bằng:
	A. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn	B. Số đo của cung bị chắn	
	C. Nửa số đo của cung bị chắn	D. Nửa tổng số đo của cung bị chắn
Câu 3. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là:
	A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn	B. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	
	C. Góc ở tâm	D. Góc nội tiếp
Câu 4. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là :
	A. Góc vuông	B. Góc tù	
	C. Góc nhọn	D. Góc bẹt	
Câu 5. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác là :
	A. Đường tròn tiếp xúc.	B. Đường tròn nội tiếp	
	C. Đường tròn ngoại tiếp	D. Đường tròn bàng tiếp	
Câu 6. Cho AB = R là dây cung của đường tròn( 0; R ). Số đo của cung AB là:
	A. 600	B. 900	C. 1200	D. 1500	
Câu 7. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn là :
	A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn	B. Góc ở tâm
	C. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	D. Góc nội tiếp
Câu 8. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng:
A. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn	B. Số đo của cung bị chắn
C. Nửa số đo của cung bị chắn	D. Nửa tổng số đo của cung bị chắn	
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên : MÔN : HÌNH HỌC 9
Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
Ngày KT / 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ II:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn là :
	A. Góc nội tiếp	B. Góc ở tâm
	C. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn	D. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	
Câu 2. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là:
	A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn	B. Góc nội tiếp
	C. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	D. Góc ở tâm
Câu 3. Cho AB = R là dây cung của đường tròn( 0; R ). Số đo của cung AB là:
	A. 900	B. 600	C. 1500	D. 1200	
Câu 4. Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác là :
	A. Đường tròn bàng tiếp	B. Đường tròn nội tiếp	
	C. Đường tròn ngoại tiếp	D. Đường tròn tiếp xúc.
Câu 6. Trong một đường tròn, số đo của góc ở tâm bằng:
	A. Số đo của cung bị chắn	B. Nửa số đo của cung bị chắn	
	C. Nửa tổng số đo của cung bị chắn	D. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn
Câu 7. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là :
	A. Góc vuông	B. Góc tù	C. Góc nhọn	D. Góc bẹt	
Câu 8. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng:
	A. Số đo của cung bị chắn	 B. Nửa tổng số đo của cung bị chắn	
 C. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn	D. Nửa số đo của cung bị chắn
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên : MÔN : HÌNH HỌC 9
Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
Ngày KT / 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ III:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 Câu 1. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn là :
	A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn	B. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	
	C. Góc ở tâm	D. Góc nội tiếp
Câu 2. Trong một đường tròn, số đo của góc ở tâm bằng:
	A. Số đo của cung bị chắn	B. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn
	C. Nửa số đo của cung bị chắn	D. Nửa tổng số đo của cung bị chắn
Câu 3. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là :
	A. Góc tù	B. Góc nhọn	C. Góc bẹt	D. Góc vuông	
Câu 4. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là:
	A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn	B. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	
	C. Góc ở tâm	D. Góc nội tiếp
Câu 5. Cho AB = R là dây cung của đường tròn( 0; R ). Số đo của cung AB là:
	A. 1200	B. 600	C. 900	D. 1500	
Câu 6. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác là :
	A. Đường tròn nội tiếp	B. Đường tròn bàng tiếp	
	C. Đường tròn ngoại tiếp	D. Đường tròn tiếp xúc.
Câu 7. Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 8. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng:
	A. Nửa số đo của cung bị chắn	 B. Số đo của cung bị chắn
 C. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn	D. Nửa tổng số đo của cung bị chắn	
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên : MÔN : HÌNH HỌC 9
Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
Ngày KT / 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ IV:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 Câu 1. Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 2. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn là :
	A. Góc ở tâm	B. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	
	C. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn	D. Góc nội tiếp
Câu 3. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác là :
	A. Đường tròn bàng tiếp	B. Đường tròn tiếp xúc.	
	C. Đường tròn nội tiếp	D. Đường tròn ngoại tiếp	
Câu 4. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là:
	A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn	B. Góc ở tâm
	C. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	D. Góc nội tiếp
Câu 5. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng:
	A. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn	B. Nửa tổng số đo của cung bị chắn	
	C. Số đo của cung bị chắn	D. Nửa số đo của cung bị chắn
Câu 6. Trong một đường tròn, số đo của góc ở tâm bằng:
	A. Số đo của cung bị chắn	B. Nửa tổng số đo của cung bị chắn
	C. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn	D. Nửa số đo của cung bị chắn	
Câu 7. Cho AB = R là dây cung của đường tròn( 0; R ). Số đo của cung AB là:
	A. 1500	B. 1200	C. 900	D. 600	
Câu 8. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là :
	A. Góc nhọn	B. Góc vuông	C. Góc tù	D. Góc bẹt	
II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho đường tròn tâm O, bán kính 5 cm.
a). Tính chu vi và diện tích của hình tròn trên.
b). Tính độ dài cung AnB và diện tích hình quạt tròn OAnB, 
biết số đo của cung AnB là 600
Câu 2: Từ một điểm C ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến CA và CB (A, B (O)). Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với tia CA và cắt OB tại T. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ACBO nội tiếp
b) TC = TO
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 Đáp án mã đề I
	01. D; 02. B; 03. B; 04. A; 05. D; 06. B; 07. C; 08. A; 
 Đáp án mã đề II
	01. D; 02. C; 03. D; 04. A; 05. A; 06. A; 07. A; 08. C; 
 Đáp án mã đề III
	01. A; 02. A; 03. D; 04. A; 05. C; 06. B; 07. D; 08. C; 
 Đáp án mã đề IV
	01. A; 02. B; 03. A; 04. A; 05. A; 06. A; 07. D; 08. B; 
II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
1) a. Chu vi đường tròn là : C = 2R = 10 (cm), 	(1 điểm)
	Diện tích đường tròn là : S = R2 = 25(cm2) 	(1 điểm)
	b. Độ dài cung AnB là : l = (cm) 	(1 điểm)
	 Diện tích hình quạt tròn OanB là : (cm2) 	(1 điểm)
2) 	 a) Tứ giác ACBO nội tiếp vì : 	(1 điểm)
 	 b) Chứng minh : COT cân TC = TO	(1 điểm)
THỐNG KÊ ĐIỂM
Môn
Lớp
Tsố HS
Dự KT
Điểm
Trên TB
Ghi
chú
0
0.8
1
1.8
2
2.8
3
3.3
3.5
4.8
5
6.3
6.5
6.8
7
7.8
8
8.8
9
9.8
10
TSố
%
TOÁN
9A1
9A2
9A3
 LỖI CỦA HỌC SINH MẮC PHẢI
..............................................................
...............................................................
...............................................................
 	 Mỹ Tú, ngày 08/03/2015
Duyệt của BGH GVBM
 Nguyễn Văn Tân
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn dạy : Hình học	 	 Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	 KIỂM TRA 1 TIẾT
Giáo án số: 1	 Tiết PPCT: 57
Số tiết giảng: 1
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính . 
-Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.
-Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
-Rèn luyện kĩ năng tính toán và trình bày cách giải.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức trong chương III
-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính. Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề kiểm tra
HS: Thước, compa; Máy tính bỏ túi
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
TỔNG
TN TL
TNKQ TL
TNKQ TL
-Góc ở tâm. Số đo cung
Vận dụng được định nghĩa góc ở tâm, số đo cung
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ 12,5%
1
0,5đ 12,5%
-Liên hệ giữa cung, dây và đường kính
Hiểu được quan liên hệ giữa cung, dây và đường kính
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ 12,5%
1
0,5đ 12,5%
-Các loại góc với đường tròn
Hiểu được quan hệ giữa các loại góc với đường tròn
Vận dụng được các loại góc với đường tròn
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ 12,5%
 1
3đ 50%
2
3,5đ 62,5%
-Tứ giác nội tiếp
Vận dụng được định nghĩa tứ giác nội tiếp.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ 12,5%
1
0,5đ 12,5%
-Đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.
Vận dụng được hệ quả của đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ 12,5%
3
3đ 50%
4
3,5đ 62,5%
-Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Vận dụng được độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
1,5đ 37,5%
3
1,5đ 37,5%
TỔNG
2
2đ 25%
6
3đ 75%
4
6đ 100%
10
10đ 100%

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_3_mon_hinh_hoc_lop_9_nam_hoc_201.doc