Bài giảng Đại số 9 - Tiết 45: Hàm số y= ax2 ( a ≠ 0 )

Bài giảng Đại số 9 - Tiết 45: Hàm số y= ax2 ( a ≠ 0 )

*) Nhận xét

Xét hàm số y = ax2 (a ≠ 0)

-Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0;

 y = 0 khi x = 0

 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0

-Nếu a < 0="" thì="" y="">< 0="" với="" mọi="" x="" ≠="">

 y = 0 khi x = 0

 Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0

 

ppt 17 trang hapham91 3430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 45: Hàm số y= ax2 ( a ≠ 0 )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV : HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0 )PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨNChương IV : HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0 )PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨNTiết 45. Hàm số y= ax2( a ≠ 0 ) Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Pisa), ở I-ta-li-a, Ga-li-lê (G. Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do. 1. Ví dụ mở đầu: Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật. Quãng đường chuyển động s của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức:s = 5t2 trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét. Tiết 45 HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0 )1. Ví dụ mở đầu Xét công thức s = 5t2? Hãy điền các giá trị tương ứng của s vào bảng sau: t1234 s5204580... Tiết 45 HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0 )1. Ví dụ mở đầu ( SGK ) công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y= ax2 ( a ≠ 0 )2. Tính chất của hàm số y=ax2 ( a ≠ 0 ) Tiết 45 HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0 )Xét hai hàm số sau y=2x2 y=-2x2x-3-2-10123y=2x2188x-3-2-10123y=-2x2-18-8?1. Điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:Bảng 1Bảng 2820218-8-20-2-18x-3-2-10123y=2x2188820218a = 2 > 0y tăng hay giảm?x tăng ( x 0)y tăng hay giảmy giảmy tăngĐiền vào chỗ trống( ..)Hàm số y = 2x2 nghịch biến khi và đồng biến khi ..... x 0x-3-2-10123y= -2x2-18-8-8-20-2-18a = -2 0)y tăng hay giảmy tăngy giảmĐiền vào chỗ trống( ..)Hàm số y = -2x2 đồng biến khi và nghịch biến khi ..... x 0?2Bảng 1Bảng 22.Tính chất của hàm số y=ax2 (a ≠ 0) Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R,có tính chất sau:Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0Nếu a 0Hàm số y = 2x2 (a =2 > 0) nghịch biến khi và đồng biến khi ..... x 0Hàm số y = -2x2 (a = -2 0x-3-2-10123y=2x2188x-3-2-10123y= -2x2-18-8820218-8-20-2-18?3-Đối với hàm số y = 2x2, khi x ≠ 0 giá trị của y luôn dương, khi x = 0 thì y = 0-Đối với hàm số y = -2x2, khi x ≠ 0 giá trị của y luôn âm,khi x = 0 thì y = 0Đối với hàm số y = 2x2, khi x ≠ 0 giá trị của y dương hay âm? Khi x = 0 thì sao?-Cũng hỏi tương tự với hàm số y = -2x2.Bảng1: a > 0 Bảng2: a 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0-Nếu a 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0-Nếu a 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0Nhận xét: a= < 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0 Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0Bảng 3Bảng 44,520,500,524,5- 4,5- 2- 0,50- 0,5- 2- 4,5Bài tập 1 (SGK/Tr31): Diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức S = πR2, trong đó R là bán kính của hình tròn.a) Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống trong bảng sau (π ≈ 3,14, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).R (cm)0,571,372,154,09S = πR2b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?c) Tính bán kính của hình tròn, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, nếu biết diện tích của nó bằng 79,5 cm2.Bài tập 1 (SGK/Tr31): R (cm)0,571,372,154,09S = πR21,025,8914,5152,53b) Gọi bán kính mới là R’. Ta có R’ = 3R.Diện tích mới là: S' = πR'2 = π(3R)2 = π9R2 = 9πR2 = 9SVậy khi bán kính tăng lên 3 lần thì diện tích tăng 9 lần.a) c) Nếu diện tích hình tròn bằng 79,5 thì ta có: Bài tập 2 (SGK/Tr31)Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100m. Quãng đường chuyển động s(mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: s = 4t2.a) Sau 1 giây, vật này cách mặt đất bao nhiêu mét? Tương tự, sau 2 giây?b) Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất?h = 100 mS = 4t2b) Vật tiếp đất khi chuyển động được 100m⇔ 4t2 = 100⇔ t2 = 25⇔ t = 5.Vậy vật tiếp đất sau 5 giây.GIẢI a) + Sau 1 giây vật đi được quãng đường là: S = 4.12 = 4(m) Sau 1 giây vật cách mặt đất là 100-4 = 96(m) + Sau 2 giây vật đi được quảng đường là: S = 4.22 = 16(m)Sau 2 giây vật cách mặt đất là 100-16 = 84(m)Hướng dẫn về nhàNắm vững dạng của hàm số y = ax2 ( a khác 0)Nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 ( a khác 0)3. Đọc mục “có thể em chưa biết”* Hướng dẫn bài 3 trang 31 – SGK.c) Khi v = 90 km/h = ? m/s. Tính F rồi so sánh với F1=12000N. Từ đó rút ra kết luận.a) Công thức: F = av2 Biết F = 120N; V= 2 m/s. Tính ab) Viết lại công thức với a vừa tìm được ở câu a Tìm F khi v =10 m/s; v = 20 m/s. 4. Làm các bài tập 3 (SGK/Tr 31); 1, 2 (SBT/36)5. Đọc và tìm hiểu bài “Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0) “ để tiết sau học tiếp. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_9_tiet_45_ham_so_y_ax2_a_0.ppt