Bài giảng Đại số 9 - Tiết 50, Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Bài giảng Đại số 9 - Tiết 50, Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

1. Công thức nghiệm.

Kết luận chung.

- Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức

+ Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

+ Nếu = 0 thì phương trình có

 nghiệm kép: x1 = x2 =

+ Nếu < 0="" thì="" phương="" trình="" vô="" nghiệm.="">

- Các bước giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm

Bước 1. Xác định a,b,c

Bước 2. Tính

* Nếu ? 0. Tính nghiệm theo công thức

* Nếu < 0.="" kết="" luận="" p.trình="" vô="">

* Áp dụng

VD: Giải phương trình.

3x2 + 5x – 1 = 0

Bài làm

+ a = 3, b = 5, c = -1

+ Tính = b2 – 4ac.

.(-1)

= 25 + 12 = 37

Do > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.

 

pptx 19 trang hapham91 4930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 50, Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ 9TIẾT 50: Đ4. CễNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRèNH BẬC HAIKiểm tra bài cũBài tập: Giải phương trỡnh sau theo các bưước nhưư ví dụ 3 trong bài học trước- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải- Chia hai vế cho hệ số a: - Biến đổi vế trái về dạng bình phương của một biểu thức chứa ẩn- Ta có hayVậy phương trình có 2 nghiệm: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)Vậy: (2)Ký hiệu:ax2 + bx = - c(1): đọc là đentaTiết 50: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai1. Công thức nghiệm.Hãy điền các biểu thức thích hợp vào chỗ ( ) dưới đây.a/ Nếu > 0 thì từ p/trình (2) suy ra: Do đó p/trình (1) có 2 nghiệmx1=x2=Cho pt:ax2 + bx + c = 0 (a≠0)(1)? 1ax2 + bx = - cKý hiệu:Vậy: (2)..(1)..;....(3)........(2)....Tiết 50: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai1. Công thức nghiệm.Cho pt:ax2 + bx + c = 0 (a≠0)(1)? 1? 2Hãy giải thích vì sao khi 0 thì từ p/trình (2) suy ra: Do đó p/trình (1) có 2 nghiệmb/ Nếu = 0 thì từ p/trình (2) suy ra Do đó p/trình (1) có nghiệm x1= x2=..(5).. x1=x2= 0 =Tiết 50: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai1. Công thức nghiệm.Kết luận chung.- Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức + Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =+ Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:+ Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:+ Nếu 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt..3.(-1)+ Tính = b2 – 4ac.4-Bài làmKết luận chung.- Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức + Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =+ Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:+ Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:+ Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:1. Công thức nghiệm.- Các bước giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm Bước 1. Xác định a,b,c Bước 2. Tính * Nếu 0. Tính nghiệm theo công thức* Nếu 0 phương trình có hai nghiệm phân biệtd/ Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì công thức nghiệm làe/ phương trình x2 – x + 1 = 0 có  = -3f/ Nghiệm kép của phương trình khi = 0 là Đ* áp dụngBài tập 1: Hóy xỏc định hệ số a, b, c, tớnh biệt thức và xỏc định số nghiệm của mỗi phương trỡnh sau:1). 3x2 + 4x + 5 = 02). -4x2 + 4x + 6 = 03). x2 - 4x - 5 = 04). 2x2 - 2x + 1 = 05). x2 + 4x + 3 = 0Bài tập 2: ( Bài 16 SGK): Giải cỏc phương trỡnh sau:a) 2x2 – 7x + 3 = 0b) 6x2 + x - 5 = 0c) y2 – 8y + 16 = 0Giải:a) 2x2 – 7x + 3 = 0 ( Cú a = 2; b = - 7; c = 3)Ta cú:Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:b) 6x2 + x – 5 = 0 ( Cú a = 6; b = 1; c = - 5)c) y2 – 8y + 16 = 0 ( Cú a = 1; b = - 8; c = 16)Ta cúVậy phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:Ta cúVậy phương trỡnh cú nghiệm kộpBài 3: Giải phương trỡnh:x2 – 4x + 4 = 0 x2 – 16x = 0Giải:x2 – 4x + 4 = 0Cỏch 1: Dựng cụng thức nghiệm.Cỏch 2: Ta cú: Ta cúVậy phương trỡnh cú nghiệm kộpBài 4: Cho phương trỡnh: x2 – 2x + m = 0vụ nghiệm.cú nghiệm kộp.cú hai nghiệm phõn biệt.Xỏc định m để phương trỡnh: Giải: Phương trỡnh: x2 – 2x + m = 0 cú a = 1; b = - 2; c = mTa cú: Để cho phương trỡnh vụ nghiệm thỡ:b) Để cho phương trỡnh cú nghiệm kộp thỡ:c) Để cho phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt thỡ:b bình trừ 4 ac biợ̀t thức chẳng chờ chút nàoXét nghiợ̀m ta nghĩ làm sao?Chia 3 trường hợp thờ́ nào cũng ra *** õm vụ nghiợ̀m đṍy mà 0 nghiợ̀m kép thờ́ là dờ̃ thụi dương 2 nghiợ̀m đõy rụ̀i !Cụng thức tính nghiợ̀m tụi đõy nằm lòng ***Trừ b chia 2a nghiợ̀m kép nhớ khụng?Còn hai nghiợ̀m phõn biợ̀t chớ mong dờ̃ dàngTrừ b cụ̣ng trừ căn DelTa viờ́t trờn tử - mõ̃u chèn 2aHướng dẫn về nhà- Học thuộc: “Kết luận chung”. SGK/ 44- Làm bài 15, 16 SGK/ 45, bài 20, 21, 22 SBT/ 41.Đọc phần “Có thể em chưưa biết” SGK/ 46. Đọc và tỡm hiểu trước bài “Cụng thức nghiệm thu gọn”CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_9_tiet_50_bai_4_cong_thuc_nghiem_cua_phuong.pptx