Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 18: Luyện tập chương I

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 18: Luyện tập chương I

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ

II - BÀI TẬP:

Bài giải

1. Căn cứ vào sơ đồ tính chất hoá học các hợp chất vô cơ hãy chọn chất thích hợp để viết phương trình hoá học cho mỗi loại chất:

Oxit (Nhóm 1; Nhóm 2)

a/ Na2O + H2O  2NaOH

b/ MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O

c/ SO3 + H2O  H2SO4

d/ SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O

e/ K2O + SO3  K2SO4

Muối (Nhóm 3; Nhóm 4)

a/AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3

b/ CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl

c/ AgNO3 +NaCl  AgCl + NaNO3

d/ CuCl2 + Mg  MgCl2 + Cu

e/ 2KClO3 2KCl + 3O2

 

pptx 25 trang hapham91 2580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 18: Luyện tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ THAM DỰ TiẾT HỌC CÙNG LỚP 9CTiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:Tiết 18 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:H2S Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:H2S Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:H2S Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:H2S Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:H2 (OH)3Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:H2 (OH)3Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:H2S (OH)3Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:H2 (OH)3Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:H2 (OH)3Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:2. Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ1. Căn cứ vào sơ đồ tính chất hoá học các hợp chất vô cơ hãy chọn chất thích hợp để viết phương trình hoá học cho mỗi loại chất:Oxit (Nhóm 1; Nhóm 2)a/ Oxit bazơ + ...... Bazơb/ Oxit bazơ + .... Muối + Nướcc/ Oxit axit + .... Axitd/ Oxit axit + .... Muối + Nướce/ Oxit axit + Oxit bazơ ...... Muối (Nhóm 3; Nhóm 4)a/ Muối +... Axit + Muốib/ Muối +... Bazơ + Muốic/ Muối +... Muối + Muốid/ Muối +... Muối + Kim loạie/ Muối ........ + .........to II. BÀI TẬP:Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:2. Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ1. Căn cứ vào sơ đồ tính chất hoá học các hợp chất vô cơ hãy chọn chất thích hợp để viết phương trình hoá học cho mỗi loại chất: II - BÀI TẬP:Tiết 18 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơBài giảiOxit (Nhóm 1; Nhóm 2)a/ Na2O + H2O 2NaOHb/ MgO + 2HCl MgCl2 + H2Oc/ SO3 + H2O H2SO4d/ SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2Oe/ K2O + SO3 K2SO4 Muối (Nhóm 3; Nhóm 4)a/AgNO3 + HCl AgCl + HNO3b/ CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaClc/ AgNO3 +NaCl AgCl + NaNO3 d/ CuCl2 + Mg MgCl2 + Cue/ 2KClO3 2KCl + 3O2to II. BÀI TẬP:Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Phân loại các hợp chất vô cơ:2. Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ2. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các lọ dung dịch sau : KOH; H2SO4; Ba(OH)2; KCl.Chất thửKOHH2SO4Ba(OH)2KClQuỳ tímXanhĐỏXanhKhông đổi màuH2SO4Không hiện tượngtrắngPhương trình: Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2OII. BÀI TẬP3. Hòa tan hoàn toàn 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml).a. PTHH: Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 22a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.mMnNa2CO3 = =21,2106=0,2 molTheo pt: nCO2 = n Na2CO3 = 0,2 mol Vậy: VCO2(đktc) = nCO2 . 22,4= 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)b. Tính thể tích khí CO2 (đktc): Giải II. BÀI TẬP3. Hòa tan hoàn toàn 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml).a. PTHH: Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 22Hướng dẫna. Viết phương trình phản ứng xảy ra.b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.mMnNa2CO3 = =21,2106=0,2 molTheo pt: nCO2 = n Na2CO3 = 0,2 mol Vậy: VCO2(đktc) = nCO2. 22,4= 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)b. Tính thể tích khí CO2 (đktc): Giải C% NaCl =mct NaCl = nNaCl . MNaClnNaCl tính theo nNa2CO3 mddNaCl = mNa2CO3 + mddHCl – mCO2 mddHCl = V . d Mct NaClmdd NaCl x 100%mCO2 = nCO2 . MCO2c. Tính nồng độ phần trăm NaCl: mCO2 = 0,2.44 = 8.8 gTheo pt : nNaCl = 2 . n Na2CO3 = 0,4 molmct NaCl = 0,4.58,5 = 23,4 gmddHCl = V.d = 300 . 1,15 = 345 gmddNaCl = 21,2 + 345 – 8,8 = 357.4 g C%NaCl =23,4357,4 . 100%= 6,55%

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_18_luyen_tap_chuong_i.pptx