Bộ câu hỏi trắc nghiêm môn Toán Lớp 9 - Hàm số. Đồ thị - Lương Đinh Khải (có đáp án)
Câu 1.1. Tất cả các giá trị của m để hàm số y x 7 m 3
m 3
+
= +
−
là hàm số bậc nhất là
A. m ≠ 3 B. m ≠ - 3 C. m 3 D. m ≠ 3 và m ≠ -3
Câu 1.2. Giá trị của m để hàm số y x 2m 6 7 = − + là hàm số bậc nhất là
A. m ≠ 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3
Câu 1.3. Hám số y m m x = − + − ( 3 2 5 )( )( ) là hàm số bậc nhất khi
A. m = 3 B. m = −2 C. m m − 3, 2 D. m 3
Câu 1.4. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: A. y 2 1
x
= + B. y 2 27 x = - 3 C. y 0x 2 = + D. y x 1 = + 2
Câu 2.1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập R?
A. y = -2x +3 B. y x 1 = + 23 C. y = 1 -2x D. y = 1 -2(x+1)
Câu 2.2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập R?
A. y = x - 1 B. y 2 3 x 1 = − + ( ) C. y 3 2 x 1 = − + ( ) D. y 3 2 x 1 = − +
Câu 2.3. Cho hàm số ( ) 1. 1
3
Y f x x = = − Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. f(-3) < f(-4)="" b.="" f(-4)=""> f(2) C. f(2) < f(3)="" d.="" f(2)=""><>
Câu 2.4. Điều kiện để hàm số y = (m-2)x + 8 đồng biến trên là
A.m ≥ 2 B.m > 2 C.m < 2="" d.m="" ≠="">
Câu 2.5. Cho hàm số bậc nhất y = (2 –m )x + m -1 ( m là tham số ) có đồ thị là đường thẳng (d)
Với giá trị nào của m thì (d) cắt đường thẳng y = 2x – 3 tại điểm nằm trên trục hoành.
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Câu 2.6. Tìm m để hàm số 3
y x 1
m 2
= +
+
đồng biến trên R: A. m 2 − B. m < -2="" c.="" m="" 2="" ="" −="" d.="" m=""> 2
Câu 2.7. Hàm số nghịch biến trên khi: A. . B. . C. . D. .
Câu 2.8: Biết rằng hàm số y = 2 3
2
m
x
m
+
+
đồng biến trên R. Khi đó giá trị của m là:
A. m > -2 B. m ≥ - 1,5 C. m 0 D. m > - 1,5
Câu 2.9. Cho hàm số bậc nhất: 2 1
1
y x
− m
= +
+
. Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả là:
A. m −1 B. m −1 C. m −1 D. m −1
Câu 2.10. Cho hàm số
2
2
2
1
m
y x m
m
+
= + −
+
. Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau:
A. m −2 B. m 1 C. m −2 D. m −2
Bộ câu hỏi trắc nghiêm – Lương Đình Khải II. HÀM SỐ - ĐỒ THỊ Câu 1.1. Tất cả các giá trị của m để hàm số m 3y x 7 m 3 + = + − là hàm số bậc nhất là A. m ≠ 3 B. m ≠ - 3 C. 3 m D. m ≠ 3 và m ≠ -3 Câu 1.2. Giá trị của m để hàm số y x 2m 6 7= − + là hàm số bậc nhất là A. m ≠ 3 B. 3m C. 3 m D. 3m Câu 1.3. Hám số ( )( )( )3 2 5y m m x= − + − là hàm số bậc nhất khi A. 3m = B. 2m= − C. 3, 2m m − D. 3m Câu 1.4. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: A. 1 y 2 x = + B. 3y 2 27 x = - C. y 0x 2= + D. 2y x 1= + Câu 2.1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập R? A. y = -2x +3 B. 2 y x 1 3 = + C. y = 1 -2x D. y = 1 -2(x+1) Câu 2.2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập R? A. y = x - 1 B. y 2 3 x 1( )= − + C. y 3 2 x 1( )= − + D. y 3 2 x 1= − + Câu 2.3. Cho hàm số 1( ) 1. 3 Y f x x= = − Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. f(-3) f(2) C. f(2) < f(3) D. f(2) < f(0) Câu 2.4. Điều kiện để hàm số y = (m-2)x + 8 đồng biến trên là A.m ≥ 2 B.m > 2 C.m < 2 D.m ≠ 2 Câu 2.5. Cho hàm số bậc nhất y = (2 –m )x + m -1 ( m là tham số ) có đồ thị là đường thẳng (d) Với giá trị nào của m thì (d) cắt đường thẳng y = 2x – 3 tại điểm nằm trên trục hoành. A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4 Câu 2.6. Tìm m để hàm số 3y x 1 m 2 = + + đồng biến trên R: A. m 2 − B. m 2 Câu 2.7. Hàm số nghịch biến trên khi: A. . B. . C. . D. . Câu 2.8: Biết rằng hàm số y = 2 3 2 m x m + + đồng biến trên R. Khi đó giá trị của m là: A. m > -2 B. m ≥ - 1,5 C. 0m D. m > - 1,5 Câu 2.9. Cho hàm số bậc nhất: 2 1 1 y x m − = + + . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả là: A. 1m − B. 1m − C. 1m − D. 1m − Câu 2.10. Cho hàm số 2 2 2 1 m y x m m + = + − + . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau: A. 2m − B. 1m C. 2m − D. 2m − Câu 2.11*. Cho hàm số (2m 1)( ) y f x+3m- 2018 x = = − . Biết 2018(0) f = − . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? ( )27 6 28y m x= − − 0m 0m 6m 6m Bộ câu hỏi trắc nghiêm – Lương Đình Khải A. ( 1) ( 2)f f − − B. ( 1) (0) f f − C. ( 1) (2) f f − D. ( 2018) (0) f f= − Câu 2.12. Cho hàm số ( )3 1 5y x= − + . Khi 3 1x = + thì y nhận giá trị là: A. 5 B.7 C. 9 D. 9 2 3+ Câu 2.13: Cho hàm số 4y f (x) (1 m )x 1= = + + , m là tham số. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(4) f(0) C. f(2) f(2) Câu 2.14. Hàm số y ( 2) 3m x= − + nghịch biến khi: A. m < 4 B. m = 4 C. 0 ≤ m < 4 D. m > 4 Câu 2.15. Hàm số 2y (1 m )x m= − + luôn đồng biến trên R khi: A. -1 0 C. m < 1 D. m > 1 Câu 3.1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 4 ? A. M(-2;2) B. N(1;7) C. P(0;4) D.Q(-1;1) Câu 3.2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,đồ thị hàm số y = x +1 đi qua điểm A.M(1;0) B.N(0;1) C.P(3;2) D.Q(-1;-1) Câu 3.3. Đồ thị hàm số y = 2016x +2016 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây: A. ( - 1;0) B. (0;1) C. (0;2017) D. (1;2015) Câu 3.4. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A(2;1) và B(1;0) A. Y= x+1 B. Y= x-1 C. Y=-x+1 D. Y= -x+3 Câu 3.5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình 4x + y = 1 được biểu diễn bởi đồ thị hàm số nào dưới đây: A. y = 4x + 1. B. y = -4x - 1 . C. y = -4x + 1. D. y = 4x -1. Câu 3.6. Cho hàm số : y = –x + 2019 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d): A. y = – 2x + 2019. B. y = – x. C. y = – 2x. D. y = – x – 2019. Câu 3.7: Đồ thị hàm số 2 1,5y x= − cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B. Tọa độ A và B là: A. A ( )0; 1,5− và B ( )0,75;0− B. A ( )1,5;0− và B ( )0,75;0 C. A ( )0,75;0 và B ( )0; 1,5− D. A ( )1,5;0− và B( )0,75;0− Câu 3.8: Cho các đường thẳng (d1): y = -2 x + 3 ; (d2): y = 5 1 2 x − + ; (d3): y = - 2,5 x và (d4): y = 4 - 2 x . Câu nào sau đây sai : A. (d1) //(d4) B. (d2) cắt (d3) C. (d3) cắt (d4) D. (d1) cắt (d2) Câu 3.9.Đường thẳng 3 1x y+ = có tung độ gốc là: A. -3 B. - 1 C. 1 3 D. 1 Câu 3.10. Đường thẳng đi qua điểm A(- 2; 1) và song song với đ/thẳng 2 3y x= − + có tung độ gốc là A. -2 B. 3 C. 2 D. -3 Câu 3.11. Đồ thị hàm số y = 2019x - 2019 không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây: A. ( 1;0 ) B. ( 0; - 2019 ) C. ( -1; - 4038 ) D. ( 0; 2019 ) Câu 3.12. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = -2x +3 cắt đường thẳng y = (m – 3) x+ 2 tại điểm có hoành độ bằng - 1: Bộ câu hỏi trắc nghiêm – Lương Đình Khải A. m = -2 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2 Câu 4.1. Hệ số góc của đường thẳng có phtrình là: A. 2014 B. 2015 C. 1. D. -2014 Câu 4.2. Hệ số góc của đường thẳng 6 2 5x y− = là: A. -2 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 4.3. Hệ số góc của đường thẳng 5( 2)y x x= − − + là: A. -5 B. -4 C. -2 D. 1 Câu 4.4: Góc tạo bởi đường thẳng (2 1) 5y m x= + + với trục Ox là góc nhọn khi: A. 0,5m − B. 0,5m − C. 0,5m = − D. 0,5m − Câu 4.5. Biết điểm ( )1;2A − thuộc đường thẳng ( )3 0y ax a= + . Hệ số góc của đường thẳng trên bằng: A. 3 B. 0 C. - 1 D. 1 Câu 4.6. Đường thẳng y x b= + đi qua điểm M(-1;3) thì tung độ gốc của nó bằng: A. -1 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 4.7. Cho hàm số: y = (3- 2 3 ) x + 2019 có đồ thị là đường thẳng (d). Câu nào sau đây sai ? A. Hàm số nghịch biến trên R C. (d) cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng 2019 B. (d) song song với đường thẳng y = (3 - 2 3 ) x - 2019 D. (d) tạo với chiều dương trục hoành Ox một góc tù Câu 4.8. Giá trị của m để góc tạo bởi đường thẳng y =(m + 1)x + 2019 với trục Ox bằng 450 là : A. m = 1 B. m = 2 2 C. m = 44 D. m = 0 Câu 4.9*. Trên mp tọa độ Oxy cho đthẳng d có pt: y = (m - 2018)x + 2019, đ thẳng d cắt trục Oy tại A, cắt trục Ox tại B sao cho 045OAB = . Các giá trị của m thỏa mãn là: A. 2019 B. 2017 C. 2019;2017 D. 1;-1 Câu 4.10: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3 Câu 4.11: Giá trị của tham số m để đường thẳng y = (2m + 1)x + 3 đi qua điểm A(- 1; 0) là A. m = -2 B. m = -1 C. m = 2 D. m = 1 Câu 4.12: Biết đồ thị HSBN: y = (m + 2)x + m2 +2m đi qua gốc tọa độ. Khi đó: A. m = 0 B. m = -2 C. m = - 2 hoặc m = 0 D. m 2¹ - Câu 4.13. Trên mp tọa độ Oxy cho đường thẳng 2y 2m 2019 x m 0( ) 1 10= - + - chứa tia phân giác của góc phần tư thứ (I). Khi đó tất cả các giá trị thỏa mãn của m là: A. m = 2010 B. m = 2010- C. m = 2010± D. m = 2010 Câu 5.1. Hàm số bậc nhất 2y m 1 x 2m( )= + − và y 10x 6= − . Tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số trên song song với nhau A. m 3= B. m 3= − C. m 3= D. m 9= Câu 5.2. Tìm m để hai đường thẳng ( )d y 3x 1 : = + và d y m 1 x 2m( ') : ( )= − − song song với nhau: 2014 2015y x= + Bộ câu hỏi trắc nghiêm – Lương Đình Khải A. 4=m B. 1,5m = − C. 0,5m = − D. 4 m Câu 5.3. Cho hai đường thẳng 1 2d y x 3( ) : = − + và 2 1 d y x 3 2 ): ( = − + . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 1 2 v dd à (( ) ) trùng nhau B. 1 2 v dd à (( ) ) cắt nhau tại một điểm trên trục tung C. 1 2 v dd à (( ) ) song song với nhau D. 1 2 v dd à (( ) ) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Câu 5.4. Đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng 1 7 3 3 y x= − có ph/trình là: A. 1 4 3 y x= − + B. 3 4y x= − + C. 1 4 3 y x= + D. 1 4 3 y x= − Câu 5.5. Hai đường thẳng 1 2d y x 3( ) : = − + và 22d y m 1 x 2 1m= − + −): ( ( ) cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi: A. m = 1 B. m = 0 C. m = -1 D. m ≠ -1 Câu 5.6*. Hai đường thẳng 1 2d y x 3( ) : = − + và 2 2 d y m 1 x m 1= − + +): ( ( ) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành khi: A. m = - 1 B. 1 = 3 m C. 1 1, 3 m m − D. 1 1; 3 m m= − = Câu 5.7. Cho 2 đường thẳng: 1y kx= − + và ( )2 1y k x k= + − ( 0, 0,5k k − ) cắt nhau. Khẳng định nào là đúng: A. 1 3 k − B. 3k − C. 1 3 k = − D. 3k = − Câu 5.8. Hai đường thẳng ( )1 2y m x k= + − và ( )2 3 1y m x k= − + + trùng nhau khi : A. 4m= hay 1 3 k = − B. 4m= và 1 3 k = − C. 4m= và k R D. 1 3 k = − và m R Câu 5.9. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3. A. a = 1 B. 0, 4a = C. 3,5a = D. 2,5a = − Câu 5.10. Cho hàm số y = 3x + 5. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hàm số đồng biến trên tập R B. Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm M(0;5) B. Hàm số nghịch biến trên tập R D. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm 5N 0 3 ; − *Câu 5.11. Cho hàm số bậc nhất y = (2 –m )x + m -1 ( m là tham số ) có đồ thị là đường thẳng (d) Với giá trị nào của m thì (d) cắt đường thẳng y = 2x – 3 tại điểm nằm trên trục hoành. A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4 Câu 6.1. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng y = x+2; y = 2x +1 và 2y m 1 x 2m 1( )= − − + . Tìm giá trị của m để ba đường thẳng đó cùng đi qua một điểm ( ba đường thẳng đồng quy ) E: m=3 A. m = -3. B. m 3 1; − . C. m 1 3; − . D. m = 1. Câu 6.2. Hai đường thẳng y = 2x – m + 3 và y = 3x + m -7 cắt nhau tại một điểm là tung độ gốc của mỗi đường thì: A. m = -2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 5 Bộ câu hỏi trắc nghiêm – Lương Đình Khải Câu 6.3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng (d) có phương trình: (4 - m)x + (3 – m)y = -1. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến các đường thẳng (d) lớn nhất khi m bằng: A. 1 3 B. 1C. 7 2 D. 5 2 Câu 6.4. Cho hàm số y = (m - 1)x + m + 2 ( với m > 1) có đồ thị cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B. Giá trị của m để tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất là: A. - 4 B. - 2 C. 4 D. 6 Câu 6.5. Hai đường thẳng y = (m – 3)x + 2 và y = -2x + m2 + 1 cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì: A. m = 2 B. m = ±1 C. m = 1 D. m = -1 Câu 7.1. Hàm số 2y x= − nghịch biến khi: A. x R B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0 Câu 7.2. Hàm số 2100y x= − đồng biến khi : A. 0x B. 0x C. x R D. 0x Câu 7.3. Khi x < 0 , hàm số ( ) 20,5y m x= − đồng biến nếu: A. 0,5m B. 1m= C. 0,5m D. 0,5m = Câu 8.1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Parbol đi qua điểm: A. . B. . C. . D. . Câu 8.2. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số 2y m= x đi qua điểm M(-2;1) A. 0,25m = B. 0,5m = C. 0,5m = − D. 0, 25m = − Câu 8.3. Cho năm điểm A(1;2), B(-1;2), C(-2;-8), D(-2;4), E( 2 ;4) Ba điểm nào trong năm điểm trên cùng thuộc parabol ( ) 2P y 2x: = : A. A,B,C B. A,B,D C. B,D,E D. A,B,E Câu 8.4. Phương trình Parabol có đỉnh O(0; 0) và đi qua điểm B(-3; 6) là A. 22 3 y x .= − B. 2 3 2 y x .= C. 2 3 2 y x .= − D. 22 3 y x .= *Câu 8.5. Cho ba điểm A(-3;-1) ; B(-3;3) ; C(3;3) ; D(3;-3). Điểm nào thuộc ĐTHS 2 3 1 y x= A. A và C B. C và B C. A và B D. B và D Câu 8.6. Parabol 2y x= đi qua hai điểm A( 2;m ) và B( 3;n ). Khi đó giá trị biểu thức m – 2n bằng: A. 1. B. 1− C. 4− D. 14− Câu 8.7. Cho hàm số 2 2 y x 3 = − . Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Đồ thị hàm số đi qua điểm A( - 3; - 6 ) B. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 0 D. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 Câu 9.1. Phương trình 2 4x x m= + có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. 4.m B. 4.m − C. m 4. − D. m 1. − ( ) 2: 3P y x= ( )2;3M ( )1;3N − ( )1; 3P − − ( )2;6Q − Bộ câu hỏi trắc nghiêm – Lương Đình Khải Câu 9.2. Giá trị nào của m thì đường thẳng y = x + m tiếp xúc với parabol y = x2 ? A. 1m = − B. 0,25m = C. 0, 25m = − D. 1m= Câu 9.3. Parabol 21 2 y x= cắt đường thẳng 1 3 2 y x= + tại hai điểm P,Q. Tọa độ của P và Q là Đáp án C 9 9 9 9 ( 3; ) ( 2;2) . (3; ) ( 2;2) (3; ) (2;2) . . . (3; ) ( 2;2) 2 2 2 2 và B và C và D vàA − − − − − Câu 9.4. Cho parabol (P): 20,5y x= − có đồ thị là và đ/thẳng (d) có ph/trình: 2 6x y− = . Số điểm chung của (P) và (d) là: A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 9.5. Parabol 2 1 4 y x= cắt đường thẳng 1 2 2 y x= − + tại hai điểm có hoành độ là a và b. Tích a.b bằng A. 1 B. 8 C. -16 D. -8 Câu 9.6: Đường thẳng 1y mx m= − + cắt đồ thị hàm số 2y x= tại hai điểm phân biệt khi: A. 2m B. 2m C. 2m D. 2m= Câu 9.7. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( )d y x m 2: –= + và parabol 2p y x( ) : = . Tìm m để (d) và (p) cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là trục tung. A. 9 m 4 B. 9 m 2 4 C. 9 2 m 4 D. 9 m 4 Câu 9.8: Cho đ/thẳng (d) có ph/trình y = 3 2x m+ − (m là tham số) và parabol (P) có ph/trình y = 2x . Điều kiện để đ/thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt nằm khác phía so với trục tung là : A. m > 1 4 − B. 1 4 m − C. 3m D. m > 2 Câu 9.9: Nếu đường thẳng 2y x= − cắt parabol y = m 2x tại hai điểm phân biệt nằm khác phía so với trục tung thì: A. m ≠ 0 B. m < 0 C. 1 0 8 m D. 1 8 m Câu 9.10: Đường thẳng 2 1y x= − tiếp xúc với parabol y = 2x tại điểm: A. ( -1; 1) B. (1; -1) C. ( 1; 1 ) D. ( -1; -1 ) Câu 9.11: Đường thẳng 3 2y x= + cắt hai trục tọa độ tai hai điểm A và B, thì diện tích tam giác OAB bằng: A. 2 3 - B. 2 3 C. 4 3 D. 4 3 - Câu 9.12. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 23 2y x= − + ? A. ( 0; 0 ) B. ( 0; 2) C. (1; 2) D. 2 ( ;0) 3 - Câu 9.13. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m – 1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là: A. (1;1) B. ( - 1;1) C. (1; - 1) D. (-1;-1) Bộ câu hỏi trắc nghiêm – Lương Đình Khải Câu 9.14: Biết rằng khi m thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng 3 1y x m= − − và 2 1y x m= + − luôn nằm trên đường thẳng y ax b= + . Khi đó tổng a + b bằng: A. 3 2 B. 7 2 C. 4 D. 6 Câu 9.15*: Cổng vào một trường học có hình dạng là một parabol được biểu diễn là đồ thị hàm số y = - x2 . Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m. Một xe tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,4m, thì chiều cao lớn nhất có thể của xe tải là bao nhiêu mà xe đi được qua cổng ? A. 1,44m B. 2,4m C. 2,56m D. 4m Câu 9.16*: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để đường thẳng 6 5y x m= + − và parabol y = 2x cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung. Khi đó tổng các phần tử của S là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 5
Tài liệu đính kèm:
- bo_cau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_9_ham_so_do_thi_luong_di.pdf