Đề chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Đức Cơ (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Đức Cơ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 HUYỆN ĐỨC CƠ - NĂM 2019 Cõu 1:(4,0 điểm) x y x y x y 1. Rỳt gọn biểu thức: A với x, y 0, x y 2 x 2 y 2 x 2 y y x 2x 3 x 2 x3 x 2x 2 2. Cho A ; B . Tỡm x sao cho A B . x 2 x 2 Cõu 2: (4,0 điểm) 1. Tỡm x, y biết x y 2xy 6 2. Tỡm n để n5 1 chia hết cho n3 1 với n * Cõu 3: (4,0 điểm) Giải phương trỡnh 1. x2 9 2 x 3 0 2. x 1 x3 x2 x 1 1 x4 1 Cõu 4:(2,0 điểm) bc ac ab Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giỏc. Chứng minh rằng a b c . Đẳng a b c thức xảy ra khi nào? Cõu 5:(6,0 điểm) Cho gúc vuụng xã Oy . Trờn cạnh Ox lấy điểm A sao cho OA 4cm , trờn tia đối của tia Ox lấy điểm B sao cho OB 2cm . Đường trung trực của AB cắt AB ở H , M là một điểm nằm trờn đường trung trực đú. Cỏc tia AM , MB cắt Oy lần lượt ở C và D . Gọi E là trung điểm của AC , F là trung điểm của BD . 1. Chứng minh OE.OF= AE.BF . 2. Gọi I là trung điểm của EF . Chứng minh 3 điểm O, I, M thẳng hàng. 3. Xỏc định vị trớ của điểm M để cho OM EF . Khi đú S1 là diện tớch tứ giỏc OBME , S1 S2 S2 là diện tớch tứ giỏc ABFE . Tớnh tỉ số S1.S2 LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN ĐỨC CƠ - NĂM 2019 x y x y x y Cõu 1: 1. Rỳt gọn biểu thức: A với x, y 0, x y 2 x 2 y 2 x 2 y y x 2x 3 x 2 x3 x 2x 2 2. Cho A ; B . Tỡm x sao cho A B . x 2 x 2 Lời giải x y x y x y x y x y x y 1. A 2 x 2 y 2 x 2 y y x 2 x y 2 x y x y x y x y x y 2 x y 2 x y x y x y x y x y x y x y 2 x y 2 x y x y 2 4 xy 2x 2y 2 x y x y 2 x y x y 2 x y x y x y x y Vậy A x y 2x 3 x 2 2. + Ta cú: A xỏc định khi x 0; x 4. x 2 2x 3 x 2 x 2 2 x 1 A 2 x 1 x 2 x 2 x3 x 2x 2 + Ta cú: B xỏc định khi x 0. x 2 x3 x 2x 2 x 2 x 1 B x 1 x 2 x 2 Ta cú A B nờn 2 x 1 x 1 x 2 x 0 x x 2 0 x 0 x 0 2 x 0 x 4 Kết hợp với điều kiện suy ra x 0 Vậy x 0 khi A B . Cõu 2: 1. Tỡm x, y biết x y 2xy 6 2. Tỡm n để n5 1 chia hết cho n3 1 với n * Lời giải 1. Ta cú x y 2xy 6 2x 2y 4xy 12 2x 4xy 1 2y 11 2x 1 1 2y 11 1.11 1 . 11 Ta cú bảng sau: 2x 1 1 11 -1 -11 1 2y 11 1 -11 -1 x 1 6 0 -5 y 5 0 -6 -1 Vậy cặp nghiệm x, y nguyờn là: 1,5 ; 6,0 ; 0, 6 ; 5, 1 2. Ta cú n5 1 n5 n2 n2 1 n5 n2 n2 1 n2 n3 1 n2 1 Vỡ n5 1 chia hết cho n3 1 nờn cần chứng minh n2 1 chia hết cho n3 1 Ta cú: n2 1 n 1 n 1 và n3 1 n 1 n2 n 1 Khi đú n 1 chia hết cho n2 n 1 Vỡ n Ơ * nờn ta xột cỏc trường hợp sau: Nếu n 1 thỡ n 1 chia hết cho n2 n 1 suy ra n5 1 chia hết cho n3 1 Nếu n 1 thỡ n 1 n n 1 1 nờn n 1 khụng chia hết cho n2 n 1 Vậy n 1 thỡ n5 1n3 1. Cõu 3: Giải phương trỡnh: 1. x2 9 2 x 3 0 2. x 1 x3 x2 x 1 1 x4 1 Lời giải 1. Điều kiện x 3 Ta cú: x2 9 2 x 3 0 x 3 x 3 2 x 3 0 x 3 x 3 2 0 x 3 0 x 3 TMDK x 3 2 0 x 1 KTMDK Vậy x 3 là nghiệm của phương trỡnh. 2. ĐKXĐ: x 1. x 1 x3 x2 x 1 1 x4 1 x 1 1 x2 1 x 1 x2 1 x2 1 0 x 1 1 x2 1 x 1 x 1 x 1 x2 1 0 x 1 1 x2 1 x 1 1 x 1 0 x 1 1 x2 1 x 1 x 1 1 0 x 1 1 1 x2 1 x 1 0 x 1 1 0 x 1 1 x 1 1 1 1 x2 1 x 1 0 x2 1 x 1 1 x2 1 x 1 1 2 1 x 1 1 x 2 TMDK 2 x2 1 x 1 1 x3 x2 x 0 (vụ nghiệm vỡ x 1.) Vậy phương trỡnh cú nghiệm x 2. bc ac ab Cõu 4: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giỏc. Chứng minh rằng a b c . Đẳng a b c thức xảy ra khi nào? Lời giải bc ac ab Vỡ a,b,c 0 nờn 0; 0; 0 a b c Áp dụng bất đẳng thức cụsi cho hai số khụng õm, ta cú: bc ac bc ac + 2 . 2c 1 a b a b ac ab ac ab + 2 . 2a 2 b c b c ab bc ab bc + 2 . 2b 3 c a c a bc ac ab Lấy (1) cộng (2) cộng (3) vế theo vế ta được a b c (ĐPCM) a b c Cõu 5: Cho gúc vuụng xã Oy . Trờn cạnh Ox lấy điểm A sao cho OA 4cm , trờn tia đối của tia Ox lấy điểm B sao cho OB 2cm . Đường trung trực của AB cắt AB ở H , M là một điểm nằm trờn đường trung trực đú. Cỏc tia AM , MB cắt Oy lần lượt ở C và D . Gọi E là trung điểm của AC , F là trung điểm của BD . 1. Chứng minh OE.OF= AE.BF . 2. Gọi I là trung điểm của EF . Chứng minh 3 điểm O, I, M thẳng hàng. 3. Xỏc định vị trớ của điểm M để cho OM EF . Khi đú S1 là diện tớch tứ giỏc OBME , S1 S2 S2 là diện tớch tứ giỏc ABFE . Tớnh tỉ số S1.S2 Lời giải 1. + BOD cú OF là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BD nờn FO FB BFO cõn tại F Bà Fã OB . (1) + EAO vuụng tại ? cú OE là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền MA nờn OE EA EAO cõn tại E àA ãAOE. (2) + MAB cú MA MB MAB cõn tại M àA Bà. (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra BFO ∽ OEA (gúc – gúc) FO BF OE.FO EA.BF. EA OE 2. Ta cú: Mã AB Fã OB nờn OF / / MA Mã BA Eã OA nờn OE / / MB Suy ra tứ giỏc MEOF là hỡnh bỡnh hành. Suy ra đường chộo OM đi qua trung điểm I của EF . Vậy 3 điểm O, I, M thẳng hàng. 3. OEMF là hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo OM EF nờn OEMF là hỡnh chữ nhật BFO ∽ BMA mà MA MB AMB vuụng cõn tại M Mã AB 450 . Khi đú AHM vuụng cõn tại H . Mặt khỏc H là trung điểm của AB HM HA 3cm. Vậy M nằm trờn đường trung trực của đoạn thẳng AB và cỏch AB một đoạn MH 3cm . MAH vuụng ở H , ta cú: MA2 MH 2 HA2 33 32 18 MA 18 3 2 (cm) + BFO và BMA cú Mả Fà; àA Bà; suy ra BFO ∽ BMA (g - g) nờn FO BO 2 1 MA 3 2 FO 2 (cm) MA AB 6 3 3 3 OE OA 4 2 OE 2.FO 2 2 (cm) FO OB 2 2 2 SOEMF OE.FO 2 2. 2 4(cm ) S FEO 4 : 2 2 cm 1 1 Ta cú: S .MH.AB .3.6 9(cm2 ) ABM 2 2 1 S 1 Ta cũng cú BFO ∽ OEA theo tỉ số đồng dạng k nờn BFO k 2 2 S OEA 4 2 2 S BFO 1 cm ;S OEA 4 cm 2 S1 SOBME SBFO SOEMF 1 4 5 cm 2 S2 SABFE SBFO SFEO SOEA 1 2 4 7 cm . S S 5 7 12 Vậy 1 2 . S1.S2 5.7 35
Tài liệu đính kèm:
de_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019.docx