Đề chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Hương Khê (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Hương Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HƯƠNG KHÊ - NĂM 2019 I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ ghi kết quả vào tờ giấy thi) Câu 1: Tính giá trị biểu thức: A 2 3 2 3 Câu 2: Tìm số thực a , b sao cho: Đa thức x4 9x3 21x2 ax b chia hết cho đa thức x2 x2 2 . Câu 3: Viết hai số tiếp theo của dãy 1; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 10; 13; 17 ; 21; 2 2 2019 2019 Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: M 1 2019 2020 2020 Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F 5x2 2y2 4xy 2x 4y 2020 Câu 6: Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn: x2 1 x2 y2 4x2 y x2 y2 Câu 7: Giả sử x và y là hai số thỏa mãn x y và xy 1. Tìm GTNN của biểu thức A . x y Câu 8: Tìm A là số nguyên dương, biết trong ba mệnh đề P , Q , R dưới đây chỉ có duy nhất một mệnh đề sai: P “ A 45 là bình phương của một số tự nhiên” Q “ A có chữ số tận cùng là số 7” R “ A 44 là bình phương của một số tự nhiên” Câu 9: Cho tam giác ABC có góc A bằng 1200 , AD là phân giác của góc A D BC . Tính độ dài AD biết AB 4cm , AC 6cm . Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , có các đường trung tuyến AE và BD vuông góc với nhau, biết AB 1cm . Tính cạnh BC . II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi) Câu 11: Giải các phương trình sau: 2x x 5 a) ; b) x2 5x 8 2 x 2. x2 x 1 x2 x 1 3 Câu 12: Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC ( M khác B, C ). Tia AM cắt đường thẳng CD tại N , trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE CM. a) Chứng minh OEM vuông cân. b) Chứng minh ME//BN. c) Từ C kẻ CH BN H BN . Chứng minh ba điểm O, M , H thẳng hàng. Câu 13: Cho hình vuông có cạnh bằng 1, có chứa 29 đường tròn, mỗi đường tròn có đường kính 1 . Chứng minh rằng tồn tại 1 đường thẳng giao với ít nhất 5 đường tròn. 7 ---HẾT--- LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HƯƠNG KHÊ - NĂM 2019 I. PHẦN GHI KẾT QUẢ Câu 1: Tính giá trị biểu thức: A 2 3 2 3 Hướng dẫn 2 A2 2 3 2 3 2 3 2 2 3 2 3 2 3 A2 4 2 4 3 4 2 2 Vậy A 1. Câu 2: Tìm số thực a , b sao cho: Đa thức x4 9x3 21x2 ax b chia hết cho đa thức x2 x2 2 . Hướng dẫn Ta thực hiện phép chia: x4 9x3 21x2 ax b x2 x 2 x4 x3 2x2 x2 8x 15 8x3 23x2 ax b 8x3 8x2 16x 15x2 a 16 x b 15x2 15x 30 a 1 x b 30 Vì đa thức x4 9x3 21x2 ax b chia hết cho đa thức x2 x2 2 , a 1 0 a 1 Nên a 1 x b 30 0 . b 30 0 b 30 Vậy a 1 và b 30 . Câu 3: Viết hai số tiếp theo của dãy 1; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 10; 13; 17 ; 21; Hướng dẫn Ta thấy: 1 1 2 7 3 10 2 1 3 10 3 13 3 2 5 13 4 17 5 2 7 17 4 21 Do đó số tiếp theo là 21 5 26 và 26 5 31 . Vậy số cần tìm là 26, 31. 2 2 2019 2019 Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: M 1 2019 2020 2020 Hướng dẫn Ta có: 20202 2019 1 2 20192 2.2019.1 1 1 20192 20202 2.2019 2 2 2 2019 2019 2 2019 2019 M 1 2019 2020 2.2019 2 2020 2020 2020 2020 2 2019 2019 2019 2019 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F 5x2 2y2 4xy 2x 4y 2020 Hướng dẫn F 2x 2 2.2x.y y2 x2 2x 1 y2 2.y.2 4 2015 2x y 2 x 1 2 y 2 2 2015 2 2 2 Vì 2x y 0 , x 1 0 , y 2 0 , với x, y ¡ . Do đó F 2015 2x y 2 0 2 x 1 Vậy F đạt GTNN bằng 2015 khi x 1 0 . y 2 y 2 2 0 Câu 6: Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn: x2 1 x2 y2 4x2 y Hướng dẫn PT x4 x2 y2 x2 y2 4x2 y x2 x2 y x2 y y 1 x2 1 y y y x2 0 x2 y x2 y2 y 1 x2 y x2 0 2 x2 y y 1 y 1 .x2 0 2 2 x2 y y 1 .x2 0 * 2 2 2 x y ¢ x y 0 Vì x, y ¢ nên hay y 1 ¢ 2 2 y 1 .x 0 2 2 x y x2 y 0 x y Kết hợp với * suy ra 2 x 0 y 1 0 x 1 .x 0 x 1 - Nếu x 0 thì y 02 0 (Thỏa mãn x, y ¢ ) - Nếu x 1 thì y 12 1 (Thỏa mãn x, y ¢ ) 2 - Nếu x 1 thì y 1 1 (Thỏa mãn x, y ¢ ) Vậy các cặp số nguyên x, y thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 0;0 , 1;1 , 1;1 . x2 y2 Câu 7: Giả sử x và y là hai số thỏa mãn x y và xy 1. Tìm GTNN của biểu thức A . x y Hướng dẫn x y 2 2xy Ta có: A x y 2 2 x y 2 x y 2 2 Mà xy 1 thay vào A, ta có: A x y x y x y x y x y 2 2 Vì x y nên x y 0 . Áp dụng BĐT Cô-si: A x y 2 x y . x y x y hay A 2 2 . 2 2 A 2 2 khi x y x y 2 , kết hợp x y 0 min x y x y 2 x 2 y Mà xy 1, khi đó 2 y y 1 y2 2y 1 0 2 Ta có Vy 2 4.1. 1 6 0 2 6 y TM 2 2 6 . khi đó x 2 2 6 2 y L 2 2 6 2 6 Vậy A đạt GTNN bằng 2 2 khi x 2 , y 2 2 Câu 8: Tìm A là số nguyên dương, biết trong ba mệnh đề P , Q , R dưới đây chỉ có duy nhất một mệnh đề sai: P “ A 45 là bình phương của một số tự nhiên” Q “ A có chữ số tận cùng là số 7” R “ A 44 là bình phương của một số tự nhiên” Hướng dẫn - Nếu P, Q đúng thì A 45 có tận cùng bằng 2. Không là số chính phương, trái với P . Suy ra P hoặc Q sai. 1 - Nếu Q và R đúng thì A 44 có tận cùng bằng 3. Không là số chính phương, trái với R . Suy ra Q hoặc R sai. 2 Từ 1 và 2 suy ra Q sai. Mà A 45 là bình phương của một số tự nhiên nên A 45 có dạng a2 A 44 là bình phương của một số tự nhiên nên A 44 có dạng b2 . A 45 A 44 a2 b2 89 a b a b Mà 89 là số nguyên tố a b 1; a b 89 . a 45, b 44. A 45 452 2025 Vậy A 1980. Câu 9: Cho tam giác ABC có góc A bằng 1200 , AD là phân giác của góc A D BC . Tính độ dài AD biết AB 4cm , AC 6cm . Hướng dẫn Qua D kẻ DE//AB E AB Vì AD là phân giác góc A của ABC DC AC DB AB DC AC DC 6 DC 2 hay 1 DB DC AB AC BC 3 6 BC 3 B· AC 1200 Ta có: AB là phân giác góc A µA ¶A 600 1 2 2 2 µ ¶ 0 Mà A1 D1 60 ( DE//AB ) ¶ ¶ 0 A2 D1 60 ADE đều AD DE Vì DE//AB (cách dựng) DE DC Xét ABC theo hệ quả định lý Ta-lét: 2 AB BC DE 2 DE 2 2.3 Thế 1 vào 2 ta được: hay DE 2 cm AB 3 3 3 3 AD DE 2cm . Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , có các đường trung tuyến AE và BD vuông góc với nhau, biết AB 1cm . Tính cạnh BC . Hướng dẫn Ta có: B· AE D· AB D· BA BAE ∽ CAB AC AB AB AE 1 AC.AE 6 AC 2 12 AE AC 2 Áp dụng định lý pytago: BC AC 2 BC 2 3 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi) Câu 11: Giải các phương trình sau: 2x x 5 a) ; b) x2 5x 8 2 x 2. x2 x 1 x2 x 1 3 Lời giải 2 2 2x x x 1 x x x 1 5 a) PT x2 x 1 x2 x 1 3 2x3 2x2 2x x3 x2 x 5 x2 x 1 x2 x 1 3 3x3 9x2 3x 5x4 5x2 5 5x4 3x3 4x2 3x 5 0 2 x 1 5x3 2x2 2x 5 0 x 1 1 2 5x 7x 5 0 2 2 5x2 7x 5 0 5x2 7x 5 0 2 2 7 7 51 5x 2 5x 0 2 5 2 5 20 2 7 51 5x 0 2 5 20 2 7 Vì 5x 0 2 5 2 7 51 5x 0 * vô nghiệm. 2 5 20 Vậy x 1 là nghiệm của PT. b) x2 5x 8 2 x 2. ĐK: x 2 x2 5x 6 2 2 x 2 0 x 2 x 3 2 2 x 2 0 x 2 x 3 2 x 2 1 0 2 x 2 1 x 2 x 3 0 x 2 1 2 x 3 x 2 0 x 2 1 x 3 2 x 3 TM x 2 0 x 2 1 Vậy x 3 là nghiệm của PT. Câu 12: Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC ( M khác B, C ). Tia AM cắt đường thẳng CD tại N , trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE CM. a) Chứng minh OEM vuông cân. b) Chứng minh ME//BN. c) Từ C kẻ CH BN H BN . Chứng minh ba điểm O, M , H thẳng hàng. Lời giải A E B 1 1 2 O 3 M H 1 D C N µ µ 0 a) Vì ABCD là hình vuông nên AC BD , B1 C1 45 và OB OC . Xét OEB và OMC có: EB MC (GT) µ µ B1 C1 (CMT) OB OC (CMT) OEB OMC c c c OE OM (2 cặp cạnh t.ư) 1 µ ¶ O1 O2 (2 cặp góc t.ư) ¶ ¶ 0 ¶ µ 0 · 0 Ta có O2 O3 90 O2 O1 90 hay OEM 90 2 Từ 1 và 2 suy ra OEM vuông cân. b) Xét ABM và NCM có: ·ABM N· CM 900 ·AMB N· MC (đối đỉnh) ABM ∽ NCM g g CM MN (cạnh tương ứng tỉ lệ) BM AM CM MN CM MN BM CM AM MN BC AN BE MN BE MN AB AN AB AN ME//BN (ĐL đảo của ĐL Ta-let) c) Gọi giao điểm của OM và BN là H ' . Ta có M· HB E· MD 450 Xét BMH ' và OCM có: Hµ Cµ 450 B· MH ' C· MO (đối đỉnh) BMH '∽ OMC g g BM OM Ta có tỉ số: MH ' MC B· MO H· 'MC (đối đỉnh) BMO ∽ H 'MC c g c O· BM C·H 'M 450 B· H 'C 900 H ' trùng với H Vậy O, M , H thẳng hàng. Câu 13: Cho hình vuông có cạnh bằng 1, có chứa 29 đường tròn, mỗi đường tròn có đường kính 1 . Chứng minh rằng tồn tại 1 đường thẳng giao với ít nhất 5 đường tròn. 7 Lời giải Kẻ 9 đường thẳng song song cách đều chia hình vuông thành 10 hình chữ nhật có chiều rộng là 0,1 . Vì đường kính của mỗi hình tròn lớn hơn 0,1 nên mỗi đường tròn bị ít nhất một trong 9 đường thẳng vừa kẻ cắt. Nếu mỗi đường thẳng chỉ cắt không quá 6 đường tròn thì số đường tròn không quá 9.6 54 Mà có 55 đường tròn nên ít nhất phải có một đường thẳng cắt 7 đường tròn. ---HẾT---
Tài liệu đính kèm:
de_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019.docx