Đề chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Thạch Hà (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Thạch Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN THẠCH HÀ - NĂM 2019 -2020 Bài 1: a) Tính giá trị biểu thức T 5 3 29 12 5 . 5 2 5 2 b) Chứng minh rằng: A 2 . 5 1 c) Tính giá trị biểu thức N x2019 3x2020 2x2021 với 5 2 5 2 x 3 2 2 . 5 1 3 1 3 1 d) Cho x và y . Tính M x5 y5 . 2 2 e) Cho M a2 2bc 1 b2 2ac 1 1 c2 2ab . Trong đó a,b,c là các số hữu tỉ thỏa mãn ab bc ca 1. Chứng minh rằng: M là một số hữu tỉ. Bài 2: a) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: xyz 2 x y z . b) Tìm các số a,b,c sao cho đa thức f x x3 ax2 bx c chia cho x 2 ; x 1; x 1 đều dư 8 . c) Tìm các số tự nhiên x, y biết: 2x 1 2x 2 2x 3 2x 4 5y 11879 . Bài 3: Giải các phương trình sau: 9x2 a) x2 16 b) x x 1 x x 5 2 x2 . x 3 2 Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . AB 3 a) Tính AH, BH biết BC 50cm và . AC 4 b) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Chứng minh rằng: AH 3 BC.BD.CE . c) Giả sử BC 2a là độ dài cố định. Tính giá trị nhỏ nhất của: BD2 CE 2 . Bài 5: Cho 0 a,b,c 1. Tìm giá trị lớn nhất của: P a b2019 c2020 ab bc ac LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN THẠCH HÀ - NĂM 2019 -2020 Bài 1: a) Tính giá trị biểu thức T 5 3 29 12 5 . 5 2 5 2 b) Chứng minh rằng: A 2 . 5 1 c) Tính giá trị biểu thức N x2019 3x2020 2x2021 với 5 2 5 2 x 3 2 2 . 5 1 3 1 3 1 d) Cho x và y . Tính M x5 y5 . 2 2 e) Cho M a2 2bc 1 b2 2ac 1 1 c2 2ab . Trong đó a,b,c là các số hữu tỉ thỏa mãn ab bc ca 1. Chứng minh rằng: M là một số hữu tỉ. Lời giải a) T 5 3 29 12 5 2 5 3 2 5 3 5 3 2 5 3 5 6 2 5 2 5 5 1 5 5 1 1. 5 2 5 2 2 5 2 b) A A2 A 2 dpcm . 5 1 5 1 5 2 5 2 2 c) x 3 2 2 2 2 1 2 2 1 1 5 1 Với x 1 , ta có: N 1 3 2 4 . 1 d) Ta có: xy và x y 3 . 2 2 2 1 x2 y2 x y 2xy 3 2. 2 2 3 3 1 3 3 x3 y3 x y 3xy x y 3 3. . 3 2 2 3 3 1 11 3 Vậy x5 y5 x2 y2 x3 y3 x2 y2 x y 2. . 3 . 2 4 4 e) M a2 2bc 1 b2 2ac 1 1 c2 2ab a2 bc ac ab b2 ac ab bc ac bc c2 ab 2 2 2 a b a c b a b c c a b c a b a c b c M a b a c b c Vì a,b,c là các số hữu tỉ nên M là một số hữu tỉ. Bài 2: a) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: xyz 2 x y z . b) Tìm các số a,b,c sao cho đa thức f x x3 ax2 bx c chia cho x 2 ; x 1; x 1 đều dư 8 . c) Tìm các số tự nhiên x, y biết: 2x 1 2x 2 2x 3 2x 4 5y 11879 . Lời giải a) Vì x, y, z là các số nguyên dương và vai trò như nhau nên không mất tính tổng quát gải sử: 1 x y z , ta có: xyz 2 x y z 6z xy 6 x 1 hoặc x 2 . Xét x 1 cho y 1,2,3,4,5,6 ta được: x, y, z 1,3,8 , 1,4,5 Xét x 2 cho y 2,3 ta được x, y, z 2;2;4 . Vậy x, y, z 1;3;8 , 1;4;5 , 2;2;4 và các hoán vị. b) Từ giả thiết ta có: f x 8 luôn chia hết cho x 2 ; x 1; x 1. f x x 2 x 1 x 1 8 . Với x 2, ta có: 8 4a 2b c 8 4a 2b c 16 1 Với x 1, ta có: 1 a b c 8 a b c 9 2 Với x 1, ta có: 1 a b c 8 a b c 7 3 Từ 1 , 2 , 3 suy ra: b 1 a 2;b 6 . c) Ta có: 2x 2x 1 2x 2 2x 3 2x 4 là tích 5 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 5 mà 2x không chia hết cho 5 nên 2x 1 2x 2 2x 3 2x 4 chia hết cho 5 Mà 11879 không chia hết cho 5 nên y 0. 2x 1 2x 2 2x 3 2x 4 11880 9.10.11.12 x 3 Vậy x 3, y 0 . Bài 3: Giải các phương trình sau: 9x2 a) x2 16 b) x x 1 x x 5 2 x2 . x 3 2 Lời giải a) Điều kiện: x 3 2 2 2 2 2 2 2 9x 3x 6x x x Ta có: x 2 16 x 16 2. .3 9 25 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 2 x2 3 25 x 3 x2 3 5 2 x 3 x 4 8 0 VN x 7 1 thoa dk x2 2 x 7 1 3 5 x 1 7 x 3 Vậy S 7 1; 7 1. b) x x 1 x x 5 2 x2 Điều kiện: x 5 hoặc x 0 . Nếu x 5 thì x x 1 x x 5 2 x2 x 3 x 3 x 1 x 5 2 x x 5 x 1 x 3 1 . 12x 4 x loai 3 Nếu x 0 thì x x 1 x x 5 2 x2 x 3 x 3 1 x 5 x 2 x 5 x 1 x x 3 1 12x 4 x loai 3 Nếu x 0 thì 0 0 1 0 0 5 2 02 0 0 dung Do đó x 0 thỏa mãn phương trình trên. Vậy x 0 là nghiệm của phương trình trên. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . AB 3 a) Tính AH, BH biết BC 50cm và . AC 4 b) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Chứng minh rằng: AH 3 BC.BD.CE . c) Giả sử BC 2a là độ dài cố định. Tính giá trị nhỏ nhất của: BD2 CE 2 . Lời giải C E H A D B AB 3 AB AC AB 3k a) Ta có: k AC 4 3 4 AC 4k 3k 2 4k 2 502 k 2 100 k 10 AB 30cm, AC 40cm . Trong ABC vuông tại A , đường cao AH , ta có: AB.AC AH.BC 30.40 AH.50 AH 24cm AB2 BH.BC 302 BH.50 BH 18cm . b) Trong ABC vuông tại A , đường cao AH , ta có: AH 2 BH.CH AH 4 BH 2.CH 2 BD.AB.CE.AC BD.CE AB.AC BD.CE AH.BC . AH 3 BC.BD.CE . c) Áp dụng định lí Py ta go, ta có: BD2 CE 2 BH 2 HD2 HC 2 HE 2 BH 2 HC 2 HD2 HE 2 AB2 AH 2 AC 2 AH 2 AH 2 AB2 AC 2 3AH 2 BC 2 3AH 2 4a2 3AH 2 . Gọi O là trung điểm của BC , ta có: AH AO a nên BD2 CE 2 4a2 3a2 a2 . Dấu “=” xảy ra khi H trùng O ABC vuông cân tại A . Vậy GTNN của BD2 CE 2 bằng a2 khi ABC vuông cân tại A . Bài 5: Cho 0 a,b,c 1. Tìm giá trị lớn nhất của: P a b2019 c2020 ab bc ac . Lời giải Vì 0 a,b,c 1 nên b2019 b,c2020 c, 1 a 1 b 1 c 0,abc 0. a b2019 c2020 ab bc ac a b c ab bc ac Và 1 abc a b c ab ac bc 0 a b c ab ac bc 1 abc 1 do đó P a b2019 c2020 ab bc ac 1. abc 0 2019 b b 2020 Dấu bằng xảy ra khi c c chẳng hạn a 1;b c 0 . 1 a 1 b 1 c 0 0 a,b,c 1 Vậy GTLN của P bằng 1 chẳng hạn khi a 1;b c 0 . HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019.docx