Đề chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Thường Tín (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Thường Tín (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN THƯỜNG TÍN NĂM HỌC 2019-2020 1 1 2x x 1 2x x x x Bài 1. Cho biểu thức: P : . 1 x x 1 x 1 x x a) Rút gọn P . b) Chứng minh: P 1. Bài 2. Giải phương trình: x 4 x 1 3 x 6 x 1 8 1. Bài 3. 1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 6x2 y3 3x2 10y3 2 . 2) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: x y z 2 . x2 y2 z2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P . y z z x x y Bài 4: 1. Cho hai đường tròn O; R và đường tròn O ; R / 2 tiếp xúc ngoài nhau tại A . Trên đường tròn O lấy điểm B sao cho AB R và điểm M trên cung lớn AB . Tia MA cắt đường tròn O tại điểm thứ 2 là N . Qua N kẻ đường thẳng song song với AB .cắt đường thẳng MB tại Q và cắt đường tròn O ở P . a) Chứng minh tam giác OAM đồng dạng tam giác O AN . b) Tính NQ theo R . c) Xác định vị trí của M để diện tích tứ giác ABQN đạt giá trị lớn nhất tính giá trị lớn nhất theo R . 2. Cho tam giác ABC và một điểm O nằm trong tam giác đó. Các tia AO , BO , CO cắt các cạnh BC , CA, AB theo thứ tự tại M , N, P . Chứng minh rằng: OA OB OC 2 . AM BN CP Bài 5: Cho hai số dương x,y thỏa mãn điều kiện x3 y3 x y . Chứng minh rằng x2 y2 1. ======== Đề thi gồm có 01 trang ========= LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN THƯỜNG TÍN 1 1 2x x 1 2x x x x Bài 1. Cho biểu thức: P : 1 x x 1 x 1 x x a) Rút gọn P . b) Chứng minh: P 1. Lời giải a) Điều kiện: P có nghĩa: x 0; x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 2 x 1 x 1 P : 1 x x 1 x 1 x 1 x 1 x x 2 x 1 2 x 1 x 2 x 1 : 1 x x 1 x 1 x x 2 x 1 2 x 1 : 1 x x 1 x 1 x x 1 x x . x 1 x x 1 1 b) P x 1 2 . x 1 1 (BĐT Cauchy) x x x 1 Vì đẳng thức xảy ra x x 1không thỏa mãn điều kiện xác định nên P 1. x Bài 2. Giải phương trình: x 4 x 1 3 x 6 x 1 8 1. Lời giải ĐKXĐ: x 1 Phương trình được viết lại là: x 1 4 x 1 4 x 1 6 x 1 9 1 2 2 x 1 2 x 1 3 1 x 1 2 x 1 3 1. 1 * Nếu 1 x 5 ta có 1 2 x 1 3 x 1 1 x 1 2 x 5 không thuộc khoảng đang xét. * Nếu 5 x 10 ta có 0x 0 phương trình có vô số nghiệm. * Nếu x 10 thì 1 5 1 phương trình vô nghiệm. Vậy phương trình có vô số nghiệm: 5 x 10 . Bài 3. 1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 6x2 y3 3x2 10y3 2 . 2) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: x y z 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x2 y2 z2 biểu thức: P . y z z x x y Lời giải 1) 6x2 y3 3x2 10y3 2 3x2 (2y3 1) 5(2y3 1) 7 (3x2 5)(2y3 1) 7 . 2 3 Nên suy ra 3x 5; 2y 1 là ước của 7 3x2 5 7 x 2 * (thỏa mãn). 3 2y 1 1 y 1 2 2 3x 5 7 x2 * 3 (loại). 2y3 1 1 y 0 2 3x2 5 1 x * 3 (loại). 3 2y 1 7 3 y 3 3x2 5 1 x 2 * (loại). 3 3 2y 1 7 y 4 Vậy phương trình có nghiệm nguyên x; y 2; 1 ; 2; 1 . 2) Áp dụng BĐT Cauchy ta có x2 y z y2 z x z2 x y x; y; z . y z 4 z x 4 x y 4 Cộng từng vế ta được x y z x y z P x y z P 1. 2 2 2 x y z Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi 3 . Bài 4: 1. Cho hai đường tròn O; R và đường tròn O ; R / 2 tiếp xúc ngoài nhau tại A . Trên đường tròn O lấy điểm B sao cho AB R và điểm M trên cung lớn AB . Tia MA cắt đường tròn O tại điểm thứ 2 là N . Qua N kẻ đường thẳng song song với AB , cắt đường thẳng MB tại Q và cắt đường tròn O ở P . a) Chứng minh tam giác OAM đồng dạng tam giác O AN . b) Tính NQ theo R . c) Xác định vị trí của M để diện tích tứ giác ABQN đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị lớn nhất theo R . 2. Cho tam giác ABC và một điểm O nằm trong tam giác đó. Các tia AO , BO , CO cắt các cạnh BC , CA, AB theo thứ tự OA OB OC tại M , N, P . Chứng minh rằng: 2 . AM BN CP Lời giải a) Ta thấy OAM ∽ O AN (g.g) vì O· AM O· AN; ·AOM ·AO N . b) Vì AB//NQ , áp dụng hệ quả định lí Ta-lét ta có AB MA OA R 2 3 NQ R . NQ MN OO 3R 3 2 2 c) Kẻ AK NQ, MH AB, OC AB , gọi OC O I . 1 1 3 5R SABNQ AB NQ .AK . R R .AK .AK Smax AK có giá trị lớn nhất. 2 2 2 4 MH MA OA Ta có MAH ∽ ANK g.g 2 MH 2AK . AK AN AO Để AK có giá trị lớn nhất thì MH lớn nhất. R 3 R 2 3 R 2 3 Ta có MH MC OM OC R . Nên suy ra AK . 2 2 4 5R2 2 3 Khi đó, tứ giác ABQN có diện tích lớn nhất là S khi M I là giao max 16 điểm của đường trung trực của AB với O . 2) Gọi S1;S2 ;S3;S lần lượt là diện tích các tam giác OBC, OCA, OAB, ABC . Dựng AH BC (H BC), AK BC (K BC) AH //OK Áp dụng đính lý Talets và tỉ số diện tích tam giác, ta có OM OK S ON S OP S 1 , tương tự 2 ; 2 . AM AH S BN S CP S Cộng các đẳng thức trên theo vế OM ON OP S S S S 1 2 3 1 AM BN CP S S AM OA BN OB CP OC 1 AM BN CP OA OB OC 3 1 AM BN CP OA OB OC 2 . AM BN CP Bài 5: Cho hai số dương x,y thỏa mãn điều kiện x3 y3 x y . Chứng minh rằng x2 y2 1. Lời giải Từ giải thiết x y 0 . Giả sử x2 y2 1 Ta có x3 y3 x y (x y)(x2 y2 ) x3 y3 x2 xy2 x2 y y3 xy2 x2 y 2y3 0 xy(y x) 2y3 0 Vô lý vì y – x 0; 2y2 0 . Điều vô lý này chứng tỏ giải sử ban đầu là sai. Vậy x2 y2 1.
Tài liệu đính kèm:
de_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019.docx