Đề chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Thanh Oai (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Thanh Oai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 25/11/2020 Câu 1. (5 điểm) x x 3 2 x 3 x 3 1) Cho biểu thức A x 2 x 3 x 1 3 x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A . 2) Chứng minh rằng: A 2 2 2 ... 2 2 2 (2020 chữ số 2). Câu 2. (5 điểm) 1) Giải phương trình sau: x 2 4 x 2x2 5x 3. 2) Tìm các số nguyên x để biểu thức x4 2x3 2x2 x 3 là một số chính phương. Câu 3. (4 điểm) 1) Cho P x x4 ax3 bx2 cx d , trong đó a, b, c, d là hằng số. P 0 P 8 437.P 2 Biết P 2 6 , P 4 12 , P 6 18 . Tính A . 2020 2) Với các số dương a , b thỏa mãn a3 b3 6ab 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của: 1 3 P ab a2 b2 ab Câu 4. (5 điểm) 1) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O có D , E , F theo thứ tự là trung điểm của BC , AC , AB . Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . a) Chứng minh tam giác HAB và tam giác ODE đồng dạng. b) Kẻ các đường thẳng DM // OA , EN // OB , FG // OC ( M AH , N BH , G CH ). Chứng minh các đường thẳng DM , EN , FG đồng quy. 2) Từ điểm M nằm trong tam giác ABC cho trước lần lượt vẽ các đường vuông góc MA , MB MC đến BC , CA , AB . Tìm vị trí của M để tích MA .MB .MC đạt giá trị lớn nhất. Câu 5. (1 điểm) Cho dãy gồm 1000 số: 7; 77; 777; 7777; ; 7777 . Chứng minh trong dãy trên tồn tại ít nhất một số chia hết cho 2013. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN - LỚP 9 PHÒNG GD & ĐT THANH OAI Năm học 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. (5 điểm) x x 3 2 x 3 x 3 1) Cho biểu thức A x 2 x 3 x 1 3 x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A . 2) Chứng minh rằng: A 2 2 2 ... 2 2 2 (2020 chữ số 2). Lời giải x x 3 2 x 3 x 3 1) Cho biểu thức A x 2 x 3 x 1 3 x a) Rút gọn biểu thức A . ĐKXĐ: x 0 ; x 9 . x x 3 2 x 3 x 3 A x 1 x 3 x 1 x 3 x x 3 2 x 3 x 3 x 3 x 1 x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 x x 3 2x 12 x 18 x 4 x 3 x 1 x 3 x x 3x 8 x 24 x 3 x 8 x 8 . x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A . x 1 9 x 1 9 9 9 A x 1 x 1 2 Cosi 2.3 2 4 . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 9 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của A 4 x 1 x 1 9 x 1 x 1 3 x 4 (thỏa mãn điều kiện). 2) Chứng minh rằng: A 2 2 2 ... 2 2 2 (2020 chữ số 2). A1 2 2 A2 2 2 2 A1 2 2 2 A3 2 2 2 2 A2 2 2 2 A2020 A 2 A2019 2 2 2 A 2 2 2 ... 2 2 2 (đpcm). Câu 2. (5 điểm) 1) Giải phương trình sau: x 2 4 x 2x2 5x 3. 2) Tìm các số nguyên x để biểu thức x4 2x3 2x2 x 3 là một số chính phương. Lời giải 1) Giải phương trình sau: x 2 4 x 2x2 5x 3. Điều kiện: 2 x 4. Phương trình đã cho tương đương với: x 3 x 3 x 2 1 1 4 x 2x2 5x 3 x 3 2x 1 x 2 1 1 4 x 1 1 x 3 2x 1 0 x 2 1 1 4 x x 3 1 1 2x 1 0 x 2 1 1 4 x 1 1 Với 2 x 4 thì 1; 1; 2x 1 5 x 2 1 1 4 x 1 1 nên 2x 1 0 x 2 1 1 4 x Từ đó suy ra: x 3 là nghiệm duy nhất của phương trình. 2) Tìm các số nguyên x để biểu thức x4 2x3 2x2 x 3 là một số chính phương. Đặt x4 2x3 2x2 x 3 y2 (với y là số tự nhiên) 2 Ta có: y2 x4 2x3 x2 x2 x 3 x2 x x2 x 3 Ta sẽ chứng minh: a2 y2 a 2 2 với a x2 x 2 2 2 2 1 11 2 2 Thật vậy: y a x x 3 x 0 y a 2 4 2 2 2 2 1 1 2 2 a 2 y 3x 3x 1 3 x 0 y a 2 2 4 2 Do a2 y2 (a 2)2 nên y2 a 1 2 Hay x2 x x2 x 3 x2 x 1 x2 x 2 0 x 1 hoặc x 2 Thử lại: với x 1 hoặc x 2 biểu thức đã cho đều bằng 9 32 , thỏa mãn. Vậy x 1; 2 . Câu 3. (4 điểm) 1) Cho P x x4 ax3 bx2 cx d , trong đó a , b , c , d là hằng số. P 0 P 8 437.P 2 Biết P 2 6 ; P 4 12 ; P 6 18 . Tính A . 2020 2) Với các số dương a , b thỏa mãn a3 b3 6ab 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của: 1 3 P ab a2 b2 ab Lời giải 1) Cho P x x4 ax3 bx2 cx d , trong đó a , b , c , d là hằng số. P 0 P 8 437.P 2 Biết P 2 6 ; P 4 12 ; P 6 18 . Tính A . 2020 Đặt Q x P x 3x Q 2 Q 4 Q 6 0 2; 4; 6 là nghiệm của Q x , mà Q x là đa thức bậc 4 nên Q x có dạng: Q x x 2 x 4 x 6 x m P x x 2 x 4 x 6 x m 3x Tính được P 0 48m ; P 8 408 48m 48m 408 48m 437.6 3030 3 A . 202 2020 2 2) Với các số dương a, b thỏa mãn a3 b3 6ab 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của: 1 3 P ab a2 b2 ab Ta có: a3 b3 6ab 8 a b 2 a2 ab b2 2a 2b 4 0 a b 2 1 3 1 1 1 3 P ab ab a2 b2 ab a2 b2 2ab ab 2ab 4 6 9 P 2 a2 b2 2ab a b 2 2 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b 1. 9 Vậy giá trị nhỏ nhất của P khi a b 1. 2 Câu 4. (5 điểm) 1) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O có D , E , F theo thứ tự là trung điểm của BC , AC , AB . Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . a) Chứng minh tam giác HAB và tam giác ODE đồng dạng. b) Kẻ các đường thẳng DM // OA , EN // OB , FG // OC ( M AH , N BH , G CH ). Chứng minh các đường thẳng DM , EN , FG đồng quy. 2) Từ điểm M nằm trong tam giác ABC cho trước lần lượt vẽ các đường vuông góc MA , MB MC đến BC , CA , AB . Tìm vị trí của M để tích MA .MB .MC đạt giá trị lớn nhất. Lời giải 1) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O có D, E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AC, AB . Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . A M E F H O N G B D C a) Chứng minh tam giác HAB và tam giác ODE đồng dạng. Chứng minh được ED // AB, OD // AH (cùng vuông góc BC ) BH // OE (cùng vuông góc AC ) ·ABH D· EO ; B· AH E· DO (góc có cạnh tương ứng song song) ABH : DEO g g (đpcm) b) Kẻ các đường thẳng DM // OA, EN // OB, FG // OC M AH, N BH, G CH . Chứng minh các đường thẳng DM , EN, FG đồng quy. 1 Từ câu a) suy ra: OD // AH 2 Chứng minh được tứ giác AMDO là hình bình hành suy ra OD AM MH , dẫn đến tứ giác MODH là hình bình hành. Nên DM đi qua trung điểm I của OH . Chứng minh tương tự có EN, FG đi qua I , nên các đường thẳng DM , EN, FG đồng quy (đpcm) 2) Từ điểm M nằm trong tam giác ABC cho trước lần lượt vẽ các đường vuông góc MA , MB , MC đến BC, CA, AB . Tìm vị trí của M để tích MA .MB .MC đạt giá trị lớn nhất. A B' C' M B A' C Đặt MA x , MB y , MC z ; BC a , AC b , AB c . 1 S S S S ax by cz ABC BMC AMC BMA 2 ax by cz 2SABC 3 3 1 1 ax by cz 8S ABC MA .MB .MC xyz ax . by . cz abc abc 3 27abc Dấu “=” xảy ra ax by cz , suy ra diện tích các tam giác BMC , tam giác AMC , tam giác AMB bằng nhau, khi đó M là trọng tâm tam giác ABC . Vậy MA .MB .MC lớn nhất khi M là trọng tâm của tam giác ABC . Câu 5. (1 điểm) Cho dãy gồm 1000 số: 7; 77; 777; 7777; ; 7777 . Chứng minh trong dãy trên tồn tại ít nhất một số chia hết cho 2013. Lời giải Tách 2013 = 3.11.61 trong đó 3; 11; 61 đôi một nguyên tố cùng nhau. Sử dụng điều kiện chia hết cho đồng thời 3 và 11, đó là những số có số chữ số là bội của 6. Đó là những số: 777777 (6 chữ số), 777777777777 (12 chữ số), 777 77 (996 chữ số) Số số hạng của dãy trên là 996 6 : 6 1 166 Khi chia 166 số trên cho 61 thì có 166 số dư, mà số dư của các phép chia này chỉ nhận 61 giá trị từ 0 đến 60, nên theo nguyên lý Dirichle sẽ tồn tại 2 số trong dãy trên có cùng số dư khi chia cho 61 hiệu của hai số đó chia hết cho 61. Hiệu của hai số có dạng: 77...7.10n (có k số 7, 6 k 990 ) Mà 10n , 61 1 suy ra 77...7 chia hết cho 61. Vậy trong 1000 số đã cho tồn tại ít nhất một số chia hết cho 2013. HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_phong.docx