Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 9 - Trường THCS Xuân Hòa
25/ Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh là 3cm, 4cm và 5cm là:
A. 1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3
26/ Hình tròn tâm O bán kính 5cm là hình gồm tất cả những điểm cách O một khoảng d với
A. B. C. D.
27/ Cho tam giác ABC có góc A = 900 , AB = 6 cm , AC = 8 cm
Góc B bằng :
A. 530 8' B .360 52' C.720 12' D. Kết quả khác
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 9 - Trường THCS Xuân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS XUÂN HÒA - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1/. bằng: A. -23 B. -4 C. 3 D. 17 2/.Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 2, 3 và 5 ta có: A. 3 > 2 > 5 B. 3 > 5 > 2 C. 5 > 3 > 2 D. 2> 5 > 3 3/.Căn bậc hai số học của 81 là: A. -9 B. 9 C. 9 D. 81 4/ Nếu căn bậc hai số học của một số là 4 thì số đó là : A ) - 2 B ) 2 C ) 16 D) - 16 5/. có nghĩa khi: A. x B. C. x D. x 6/ Biểu thức có nghĩa khi x nhận các giá trị là : A) x B) x > 2 C) x 2 D) x -2 7/ Căn thức xác dịnh khi : A. B. C. D. 8/ Gia trị biểu thức bằng : 9/ Giá trị của biểu thức là A. 4 B. C. D. 10/ là A. 2 B. C. D. -2 11/ Kết quả của phép tính là A. 2 B. 4 C. D. - 12/ Phương trình có nghiệm là A. x = 4 B. x = 2 C. x = -2 D. 13/ Phương trình có nghiệm là A. x = 4 B. x = 24 C. x = -24 D. x = 6 14/.Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? A. y = B. y = x- C. y = 2x2+ 3 D. y = 15/.Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -2x + 1 A. (3;-7) B.(1;1) C.(-1;3) D. (-2;-3) 16/.Cho hàm số y = ax – 1 biết rằng khi x = -4 ; y = 3. vậy a bằng: A.- B. C. 1 D. -1 17/.với gía trị nào của a thì hàm số y = (2m - 1)x + 1 nghịch biến trên R A. B. C. D. 18/ Cho 2 đ/ t ( d1 ) y = 2x – 5 và (d2) : y = (m -1)x – 2 với m là tham số (d1) // (d2) khi : A. m = - 3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 3 19/ Cho hàm số y = (m +1)x + 2m cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 khi đó giá trị của m là A. m = -1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = -2 20/ Cho hàm số y = (m – 1)x + 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 khi đó m có giá trị là A. m = 1 B. m > 1 C. m = 2 D. m = 0 21/.Tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm ; BC = 12cm. Số đo góc ACB bằng: A. 30o B. 45o C. 60o D. Đáp số khác 22/.Dây cung AB = 12cm của đưong tròn (O;10cm) có khoảng cách đến tâm O là: A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm 23/.Cho đoạn thẳng OI = 6cm. Vẽ đường tròn (O;8cm) và (I; 2cm) . Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí tương đối như thế nào? A. Tiếp xúc ngoài B. cắt nhau C. tiếp xúc trong D. đựng nhau 24/ thì A. B. C. D. 25/ Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh là 3cm, 4cm và 5cm là: A. 1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3 26/ Hình tròn tâm O bán kính 5cm là hình gồm tất cả những điểm cách O một khoảng d với A. B. C. D. 27/ Cho tam giác ABC có góc A = 900 , AB = 6 cm , AC = 8 cm B A C O Góc B bằng : A. 530 8' B .360 52' C.720 12' D. Kết quả khác 28/ AB và AC là hai tiếp tuyến kẻ từ A tới đường tròn (O)như hình vẽ. biết AB = 12; AO = 13. Độ dài BC bằng: 29/ Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, r). Gọi d là khoảng cách hai tâm OO’. Biết R = 23, r = 12, d = 10 thì vị trí tương đối giữa hai đường tròn là: O A M B A. Cắt nhau B. Tiếp xúc ngoài C. Ngoài nhau D. Đựng nhau 30/ Cho hình vẽ bên, Hãy tính độ dài dây AB, biết OA = 13cm, AM = MB, OM = 5cm A. AB = 12 cm B. AB = 24 cm C. AB = 18 cm D. Kết quả khác 31/ Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH biết AB = 3cm , BC = 5cm . độ dài đường cao AH là : A. 3cm B. 2,4cm C. 4cm D 3,75 cm 32: Cho tam giác ABC, góc A = 900, có cạnh AB = 6, thì cạnh BC là: A. 8 B. 4,5 C. 10 D. 7,5 33: Cho ( O; 12 cm) , một dây cung của đường tròn tâm O có độ dài bằng bán kính . Khoảng cách từ tâm đến dây cung là: A. 6 B. C. D. 18 34: Hai đường tròn ( O; R) và ( O’ ; R’) có OO’ = d. Biết R = 12 cm, R’ = 7 cm, d = 4 cm thì vị trí tương đối của hai đường tròn đó là: A. Hai đường tròn tiếp xúc nhau. B. Hai đường tròn ngoài nhau. C. Hai đường tròn cắt nhau D. Hai đường tròn đựng nhau 35/ Nếu hai đường tròn có 1 điểm chung thì số tiếp tuyến chung nhiều nhất có thể là: A. 4 B.3 C.2 D. 1 36/ Cho hai đường tròn (O;4cm) , (O’;3cm) và OO’= 5cm. Khi đó vị trí tương đối của (O) và(O’) là: A. Không giao nhau B. Tiếp xúc ngồi C. Tiếp xúc trong D. Cắt nhau B PHẦN TỰ LUẬN Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) Bài 2: Tính 1) 2) 3) 4) - 5) + 6) Dạng 2: Giải phương trình 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ 15) x2+1=4 16) Dạng 3: Hàm số bậc nhất Bài 1: Cho hai đường thẳng (d1): y = (1 + m )x + 1 và (d2): y = ( 2m-1)x + 2 1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau . 2) Với m = 1 , vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép tính. Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x - 2m. (d) Biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(3;1), hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao? Vẽ đồ thị hàm số biết (d) song song với đường thẳng (d’) y = -x +3 Bài 3: Cho hàm số y = (2k – 1)x + k - 2 (d). a) Xác định k để hàm số trên đồng biến b) Với giá trị nào của k thì (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. c) Với giá trị nào của k thì (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng – 2. d) Với giá trị nào của k thì (d) đi qua gốc tọa độ Bài 4: Cho hai đường thẳng y = mx – 2 ;(mvà y = (2 - m)x + 4 ;. Tìm điều kiện của m để hai đường thẳng trên: a)Song song; b)Cắt nhau . Bài 5: Cho hai đường thẳng (d) y = (m – 1)x + 2m và (d’) y = (2m – 1)x + m +3 a) Xác định m để (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm trên trục tung b) xác định m để (d) cắt (d’) tại một điểm trên trục hoành c) Với giá trị nào của m thì (d) song song với (d’)? (d) cắt (d’)? Bài 6: a) Viết phương trình đường thẳng (d), biết (d) song song với (d’) : y = - 2x và đi qua điểm A(2;7). b) Viết phương trình đường thẳng (d), biết (d) song song với (d’) : y = 2020x + 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2021. Bài 7: Cho hàm số y = (m + 2)x+ 2m – 1 Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 3) Tìm m để đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5. Tìm m để đồ thị đi qua điểm 10 trên trục hoành Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = 2x -1 Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m. Bài 8: Cho đường thẳng : (d): y = (m + 2)x + 2m + 3 với giá trị nào của m thì Đường thẳng d tạo với Ox một góc nhọn Đường thẳng d tạo với Ox một góc tù Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= 2x – 3 tại một điểm có hoành độ là 2 Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= -x +7 tại một điểm có tung độ y = 4 Dạng 4: Rút gọn biểu thức Bài 1 : Cho biểu thức A = a. Tìm x để A có nghĩa b. Rút gọn A c. Tính A với x = Bài 2: Cho biểu thức A = a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị A biết a = 4 +2 c) Tìm a để A < 0 . Bài 3: Cho biểu thức C = a. Rút gọn C b. Tìm giá trị của a để B > 0 c. Tìm giá trị của a để B = -1 Bài 4: Cho biểu thức D = a. Rút gọn D b. Tìm x để D < 1 c. Tìm giá trị nguyên của x để D Î Z Bài 5: Cho biểu thức : P = a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P biết x = c) Tìm x biết P = 2 Bài 6 : Cho biểu thức : P= a. Tìm giá trị của x để P xác định b. Rút gọn P c. Tìm x sao cho P>1 Bài 7 : Cho biểu thức : C a. Tìm giá trị của x để C xác định b. Rút gọn C c. Tìm x sao cho C<-1 Bài 8: Cho biểu thức: a/ Rút gọn P b/ Tìm x để P < 1 Dạng 5: Hình học Bài 1: Cho nửa đường tròn tâm (O) đường kính AB ,tiếp tuyến Bx . Qua C trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Bx ở M . tia Ac cắt Bx ở N. Chứng minh : OM^BC Chứng minh M là trung điểm BN Kẻ CH^ AB , AM cắt CH ở I. Chứng minh I là trung điểm CH Bài 2: Cho đường tròn(O;5cm) đường kính AB gọi E là một điểm trên AB sao cho BE = 2 cm . Qua trung điểm H của đoạn AE vẽ dây cung CD ^ AB Tứ giác ACED là hình gì ? Vì sao? b) Gọi I là giao điểm của DEvới BC. C/m/r : I thuộc đường tròn(O’)đường kính EB c) Chứng minh HI là tiếp điểm của đường tròn (O’) Bài 3: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài ở A . Tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn , tiếp xúc với đường tròn (O) ở M ,tiếp xúc với đường tròn(O’) ở N . Qua A kẻ đường vuông góc với OO’ cắt MN ở I. Chứng minh D AMN vuông DIOO’ là tam giác gì ? Vì sao Chứng minh rằng đường thẳng MN tiếp xúc với với đường tròn đường kính OO’ Bài 4: cho DABC có Â = 900 đường cao AH .Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Biết BH= 4cm, HC=9 cm. a) Tính độ dài DE b) Chứng minh : AD.AB = AE.AC c) Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N . Chứng minh M là trung điểm của BH, N là trung điểm của CH Bài 5: Cho D ABC có AB = 6 cm ; AC = 4,5 cm ; BC = 7,5 cm Chứng minh D ABC vuông Tính góc B, C và đường cao AH Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB. AC lần lượt là P và Q. Chứng minh PQ = AM . Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất. C. ĐỀ MINH HỌA (THỜI GIAN THI 60 PHÚT) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ) Câu 1: Điều kiện của biểu thức có nghĩa là: A. B. C. D. Câu 2: Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 3: Hàm số y = ( 3 – 2m )x – 5 luôn nghịch biến khi: A. B. C. D. Câu 4: Đồ thị hàm số y = ( 2m – 1) x + 3 và y = - 3x + n là hai đường thẳng song song khi: A. B. C. và D. và Câu 5: Điểm (-1 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây: A. y = 2x + 1 B. y = x - 1 C. y = x + 1 D. y = -x + 1 Câu 6. Cho hai đường tròn (O;5 cm) và (O’;3 cm) tiếp xúc ngoài với nhau. Hãy xác định khoảng cách OO’: A) OO’ = 8 cm B) OO’ = 5 cm C) OO’ = 2cm D) OO’ = 3 cm Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng ? A. sin C = cos B; B. tan C = cot B; C. cot C = tan A; D. cos C = sin B; Câu 8: Cho vuông tại A đường cao AH biết BC = 13 , AB = 5 khi đó độ dài CH là A. B. C. D. Phần II: Tự luận (6đ) Bài 1: a) Thực hiện phép tính: b) tìm x biết: Bài 2: Cho hàm số y = (2m – 1)x - m + 2 (d) Vẽ đồ thị hàm số với m = 1 Xác định m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = x - 2020 tại điểm có hoành độ bằng 1. Bài 3: Cho biểu thức P = víi a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi Bài 4: Cho ( O,R ), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K. a. Chứng minh: Tam giác OKA cân tại A. b. Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh: KM là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 5: Cho thỏa mãn: . Tính giá trị của biểu thức:
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_toan_9_truong_thcs_xuan_hoa.docx