Đề khảo sát lần I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cầu Giấy
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát lần I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cầu Giấy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY NĂM HỌC 2017 - 2018
Câu 1: (2,0 điểm)
2 x + 3 x + 1 x - 2 2x + x - 6
Cho hai biểu thức: A = và B = + + với 0 £ x ¹ 1.
2 x - 2 x + 2 1- x x + x - 2
a) Tính giá trị của A với x = 6 + 2 5 ;
b) Rút gọn B ;
c) Đặt P = B : A .Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Câu 2: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một người đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định trước. Nếu người đó đi nhanh hơn mỗi
giờ 10 km thì tới B sớm hơn dự định 36 phút; nếu người đó đi chậm hơn mỗi giờ 10 km thì tới
B muộn hơn dự định 54 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
Câu 3: (2,0 điểm)
ïì 2 1- x - y 22
ï - =
ï x + y 15
1. Giải hệ phương trình:íï x + 1
ï 3 5 + x + y
ï + = 3.
ï
îï x + 1 x + y
2. Cho parabal (P) : y = x 2 và đường thẳng (d) y = 2(m - 2)x - 4m + 13.
a) Với m = 4 , trên cùng một hệ tọa độ Oxy , vẽ (P)và (d) . Xác định tọa độ giao điểm
A,B.
b)Tìm m để(d) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ x1,x2 sao cho biểu thức
2 2
S = x1 + x2 + 4x1 .x2 + 2018 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm (O) và dây BC khác đường kính. LấyA thuộc cung B¼C lớn sao cho
AB > AC (A khác C ). Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H . Đường
thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.
·
b) Chứng minh EB là phân giác góc DEF
c) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minhIE là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếpDMED .
d) Qua D kẻ đường thẳng song song với EF cắt các đường thẳng AB,AC lần lượt ở P và N .
Chứng minh rằng khi A di động trên cung B¼C lớn (nhưng vẫn thỏa mãn giả thiết ban đầu ) thì
đường tròn ngoại tiếp DMNP luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho x,y,z > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z
T = + +
3 x + 2y - 1 - 4 3 y + 2z - 1 - 4 3 z + 2x - 1 - 4
LỜI GIẢI ĐỀ THI HSG TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu 1: (2,0 điểm)
2 x + 3 x + 1 x - 2 2x + x - 6
Cho hai biểu thức: A = và B = + + với 0 £ x ¹ 1.
2 x - 2 x + 2 1- x x + x - 2
a) Tính giá trị của A với x = 6 + 2 5 ;
b) Rút gọn B ;
c) Đặt P = B : A .Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Lời giải
a) Tính giá trị của A với x = 6 + 2 5
2 2
x = 6 + 2 5 = 5 + 2 5 + 1 = ( 5) + 2. 5.1+ 12 = ( 5 + 1)
2
x = ( 5 + 1) = 5 + 1 = 5 + 1
2 x + 3
Thay x = 5 + 1vào A =
2 x - 2
2( 5 + 1)+ 3 2 5 + 5 (2 5 + 5). 5 2.5 + 5. 5 2 + 5
A = = = = =
2( 5 + 1)- 2 2 5 2 5. 5 2.5 2
2 + 5
Vậy x = 6 + 2 5 thì A = .
2
b) Rút gọn B
x + 1 x - 2 2x + x - 6
B = + + (0 £ x ¹ 1)
x + 2 1- x x + x - 2
x + 1 x - 2 2x + x - 6
B = - +
x + 2 x - 1 ( x - 1)( x + 2)
( x + 1).( x - 1)- ( x - 2).( x + 2)+ 2x + x - 6
B =
( x - 1)( x + 2)
x - 1- x + 4 + 2x + x - 6
B =
( x - 1)( x + 2) 2x + x - 3
B =
( x - 1)( x + 2)
( x - 1)(2 x + 3) 2 x + 3
B = =
x - 1 x + 2 x + 2
( )( ) .
c) Đặt P = B : A . Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên
2 x + 3 2 x + 3 2 x + 3 2 x - 2 2 x - 2 - 6
P = B : A = : = . = = 2 +
x + 2 2 x - 2 x + 2 2 x + 3 x + 2 x + 2
- 6
P nguyên Û nguyên Û - 6M( x + 2) Û x + 2 Î Ư 6
x + 2
Mà Ư(-6)={± 1;± 2;± 3;± 6}
Mặt khác: x + 2 > 0
Þ x + 2 Î {2;3;6} Þ x Î {0;1;4} Þ x Î {0;16} (tm).
Kết luận: Vậy x = {0;16} thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một người đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định trước. Nếu người đó đi nhanh hơn mỗi
giờ 10 km thì tới B sớm hơn dự định 36 phút; nếu người đó đi chậm hơn mỗi giờ 10 km thì tới
B muộn hơn dự định 54 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
Lời giải
Đổi 36 phút= 0,6h ; 54 phút= 0,9h
Gọi vận tốc dự định là: v(km / h)(v > 0)
Gọi thời gian dự định là: t(h)(t > 0)
Nếu người đó đi thêm được 10 km mỗi giờ thì vận tốc là: (v + 10)(km / h)
Khi đó người đó đến B sớm hơn dự định 36 phút nên thời gian người đó đi là: (t - 0,6)(h)
Vì quãng đường AB không đổi nên ta có phương trình là: (v + 10)(t - 0,6) = v.t (1)
Nếu người đó đi chậm hơn 10 km mỗi giờ thì vận tốc là: (v - 10)(km / h)
Khi đó người đó đến B muộn hơn dự định 54 phút nên thời gian người đó đi là: (t + 0,9)(h)
Vì quãng đường AB không đổi nên ta có phương trình là: (v - 10)(t + 0,9) = v.t (2)
ì
ï (v + 10)(t - 0,6) = v.t
Từ (1) và(2) ta có hệ phương trình:í
ï (v - 10)(t + 0,9) = v.t
îï
ì ì ì
ï vt + 10t - 0,6v - 6 = v.t ï 10t - 0,6v = 6 ï t = 3,6
Û í Û í Û í
ï vt - 10t + 0,9v - 9 = v.t ï - 10t + 0,9v = 9 ï v = 50
îï îï îï Vậy quãng đường AB là: 50.3,6 = 180 (km) .
Câu 3: (2,0 điểm)
ïì 2 1- x - y 22
ï - =
ï x + y 15
1) Giải hệ phương trình:íï x + 1
ï 3 5 + x + y
ï + = 3
ï
îï x + 1 x + y
2) Cho parabal (P) : y = x 2 và đường thẳng (d) y = 2(m - 2)x - 4m + 13.
a) Với m = 4 , trên cùng một hệ tọa độ Oxy , vẽ (P)và (d) . Xác định tọa độ giao điểm
A,B.
b)Tìm m để(d) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ x1,x2 sao cho biểu thức
2 2
S = x1 + x2 + 4x1 .x2 + 2018 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
1) Điều kiện:x ³ 0;x ¹ - y
ïì 2 1- x - y 22 ïì 2 1 22
ï - = ï - + 1 =
ï x + y 15 ï x + y 15
íï x + 1 Û íï x + 1
ï 3 5 + x + y ï 3 5
ï + = 3 ï + + 1 = 3
ï ï
îï x + 1 x + y îï x + 1 x + y
ïì 2 1 7 ïì 10 5 7
ï - = ï - =
ï x + y 15 ï x + y 3
Û íï x + 1 Û íï x + 1
ï 3 5 ï 3 5
ï + = 2 ï + = 2
ï ï
îï x + 1 x + y îï x + 1 x + y
ì
ï 13 13 ì
ï = ï x + 1 = 3 ì
ï 3 ï ï x = 4
Û íï x + 1 Û íï Û í tm
ï 3 5 ï 5 ï y = 1 ( )
ï + = 2 ï = 1 îï
ï îï x + y
îï x + 1 x + y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (4;1).
2)
a) Với m = 4 phương trình đường thẳng (d) là: y = 4x - 3 .
*Vẽ đồ thị:
- Vẽ (P): y = x 2 . Ta có bảng giá trị
Parabol (P) đi qua hai điểm (0;- 3) và (1;1)
x 2 1 0 1 2
y = x 2 4 1 0 1 4 - Vẽ (d): (d): y = 4x - 3. Ta có bảng giá trị
3
x 0
4
y = 4x - 3 3 0
y
12
10
8
2
y=x 6
4 y=4x-3
2
x
-12 -10 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 10
-2
-4
-6
-8
-10
* Tìm giao điểm của hai đồ thị:
- Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là:
x2 4x 3 x2 4x 3 0 (1).
Vì a + b + c = 1- 4 + 3 = 0 nên phương trình (1) có hai nghiệm x 1và x 3.
• Nếu x 1 y 1.
• Nếu x 3 y 9 .
Vậy (P)giao (d)tại A(1;1)và B (3;9).
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x 2 = 2(m - 2)x - 4m + 13
Û x 2 - 2(m - 2)x + 4m - 13 = 0
2
D ' = (m - 2) - (4m - 13) = m2 - 4m + 4 - 4m + 13
2
D ' = m2 - 8m + 17 = (m - 4) + 1 ³ 1 > 0
Vậy (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,B
ïì x + x = 2(m - 2)
ï 1 2
Áp dụng hệ thức viet:í
ï x x = 4m - 13
îï 1 2
2 2 2
S = x1 + x2 + 4x1 .x2 + 2018 = (x1 + x2) + 2x1x2 + 2018 2
S = (2m - 4) + 2(4m - 13)+ 2018
S = 4m2 - 16m + 16 + 8m - 26 + 2018
S = 4m2 - 8m + 2008
S = (2m - 2)2 + 2004 ³ 2004
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 2004 khi m = 1.
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm (O) và dây BC khác đường kính. LấyA thuộc cung B¼C lớn sao cho
AB > AC (A khác C ). Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H . Đường
thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.
·
b) Chứng minh EB là phân giác góc DEF
c) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minhIE là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếpDMED .
d) Qua D kẻ đường thẳng song song với EF cắt các đường thẳng AB,AC lần lượt ở P và N .
Chứng minh rằng khi A di động trên cung B¼C lớn (nhưng vẫn thỏa mãn giả thiết ban đầu ) thì
đường tròn ngoại tiếp DMNP luôn đi qua một điểm cố định.
Lời giải A
a) Ta có: AD,BF,CF là các đường cao của DABC
F
E
· o · o
Þ BFD = 90 ;CEB = 90 H
Xét tứ giác BFEC có: B I D C M
J
B·FC = B·EC = 90o
Mà 2 góc này cùng nhìn BC K
tứ giác BFEC nội tiếp (dhnb)
b) Ta có: Tứ giác BFEC là tứ giác nội tiếp (cmt)
Þ F·EB = F·CB (t/c) (1)
· o · o
Xét tứ giác CEHD có HEC = 90 ;HDC = 90
Þ H·EC + H·DC = 90o + 90o = 180o
Mà 2 góc này ở vị trí đối nhau
Þ tứ giác CEHD nội tiếp (dhnb)
Þ D·CH = D·EH (2) · ·
Từ (1) và (2) suy ra DEH = FEB
·
Þ EB là phân giác của DEF
c) Ta có: I là trung điểm của BC (gt) Þ IB = IC = IE
Þ DIEC cân Þ I·EC = I·CE (t/c)
·
Lại có: ICE là góc ngoài của DEMC Þ I·CE = M·EC + C·ME
Þ I·EC = C·EM + C·ME
Lại có: C·EM = F·EA ( đối đỉnh)
Dễ dàng chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp Þ A·EF = A·HF
Þ I·EC = A·HF + C·ME = D·HC + C·ME = D·EC + C·ME
Û I·ED + D·EC = D·EC + C·ME Þ I·ED = C·ME
Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp DDEM . Kẻ đường kính EK
Þ tứ giác KDEM nội tiếp Þ E·MD = E·KD (t/c)
Mà E·MD = I·ED (cmt)
Þ E·KD = I·ED
Lại có: DDEK vuông tại D
Þ E·KD + K·ED = 90°
Þ I·ED + K·ED = 90°
Þ IE ^ JE
Þ IE là tiếp tuyến của (J )
d)
· · P
+) Ta có: FE/ / PN Þ CPE = FEA (2 góc đồng vị)
· · N
Mà ABC = FEA ( vì tứ giác BFEC nội tiếp)
Þ C·PF = C·BN
+) C/m : Tứ giác CPBN nội tiếp
+) C/m : DP.DN = DB.DC
+) Ta Có : IE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp DMED (cmt)
Þ C/m : IE 2 = IM .ID
Mà IE = IB
Þ IB 2 = IM .ID
Þ IB 2 - ID 2 = IM .ID - ID 2 Þ (IB - ID)(IB + ID) = ID (IM - ID)
Þ BD.DC = ID.DM
+) C/m : DP.DN = ID.DM
+) C/m : Tứ giácMNIP nội tiếp
Þ Khi A di động trên cung B¼C lớn ( nhưng vẫn thảo mãn giả thiết ban đầu ) thì đường tròn ngoại
tiếp DMNP luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho x,y,z > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y z
T = + +
3 x + 2y - 1 - 4 3 y + 2z - 1 - 4 3 z + 2x - 1 - 4
Lời giải
2
a2 b2 c2 (a + b + c)
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức + + ³ (*) với x,y,z > 0, a,b,c bất
x y z x + y + z
kì.
a b c
Dấu " = '' xảy ra Û = =
x y z
2
a2 b2 (a + b)
Chứng minh: Trước hết ta chứng minh + ³ ,
x y x + y
2
Thật vậy quy đồng hai vế lên ta được bất đẳng thức tương đương (ay - bx) ³ 0 , luôn đúng. Dấu
a b
" = " xảy ra Û ay = bx Û =
x y
2 2
a2 b2 c2 (a + b) c2 (a + b + c)
Áp dụng ta được + + ³ + ³
x y z x + y z x + y + z
ïì a b
ï =
ï x y a b c
Dấu " = " xảy ra Û íï Û = = (đpcm).
ï a + b c x y z
ï =
îï x + y z
Bất đẳng thức thức (*) được chứng minh.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm 3 và x + 2y - 1 ta có:
9 + x + 2y - 1 x x
3 x + 2y - 1 £ = + y + 4 Þ 3 x + 2y - 1 - 4 £ + y
2 2 2 x x 2x 2x 2
Suy ra ³ = = .
x x + 2y x 2 + 2xy
3 x + 2y - 1 - 4 + y
2
y 2y2 z 2z2
Tương tự ³ ; ³
3 y + 2z - 1 - 4 y2 + 2yz 3 z + 2x - 1 - 4 z2 + 2zx
Cộng vế với vế tương ứng của các bất đẳng thức trên ta được
2x 2 2y2 2z2
T ³ + + .
x 2 + 2xy y2 + 2yz z2 + 2zx
Lại áp dụng bất đẳng thức (*) ta có
æ 2 ö
2 2 2 ç x + y + z ÷
2x 2y 2z ç ( ) ÷
+ + ³ 2ç ÷= 2.
x 2 + 2xy y2 + 2yz z2 + 2zx çx 2 + 2xy + y2 + 2yz + z2 + 2zx ÷
èç ø÷
Do đó T ³ 2
ïì x + 2y - 1 = 9
ï
ï y + 2z - 1 = 9
ï 10
Dấu " = '' xảy ra Û í z + 2x - 1 = 9 Û x = y = z = (tmđk).
ï 3
ï x y z
ï = =
ï 2 2 2
îï x + 2xy y + 2yz z + 2zx
10
Vậy Min T = 2 khi x = y = z = .
3Tài liệu đính kèm:
de_khao_sat_lan_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2017_2018_truong_th.docx



