Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hình học Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân
I/. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC vuông góc với với cạnh AD và =300
(hình 1). Biết BC = 8cm. Tính AB ?
A. A. AB = 12 cm B. AB = 20 cm
C. AB = 24 cm D. AB = 16 cm
Câu 2. Trong tam giác vuông, tổng số đo hai góc nhọn bằng bao nhiêu độ :
A. 900 B. 600. C. 450. D. 1800.
Câu 3. Tìm góc , biết tg = 1:
A. = 450. B. = 600 C. = 300. D. = 900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hình học Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 1 I/. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC vuông góc với với cạnh AD và =300 (hình 1). Biết BC = 8cm. Tính AB ? Hình 1 A. A. AB = 12 cm B. AB = 20 cm C. AB = 24 cm D. AB = 16 cm Câu 2. Trong tam giác vuông, tổng số đo hai góc nhọn bằng bao nhiêu độ : A. 900 B. 600. C. 450. D. 1800. Câu 3. Tìm góc , biết tg= 1: A. = 450. B. = 600 C. = 300. D. = 900 Câu 4. Cho góc = 300 . Vậy sin bằng bao nhiêu ? A. 1 B. C. D. Hình 2 Câu 5. Cho hình 2, tìm x : A. B. 3 . C. 1,5 D. 9. Câu 6. Cho DABC vuông tại A, đường cao AH (hình 3). Công thức nào sau đây "Không" đúng? Hình 3 A. AB2 = BC . HC B. BC2 = AC2 + AB2 C. D. AH2 = BH . HC Câu 7. Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số nào sau đây là "Không " đúng : A. tg = B. tg = C. sin= D. cos= Câu 8. Nếu hai góc thì: A. sinA = tgB. B. sinA = cosB. C. sinA = sinB. D. cosA = cosB. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2014 - 2015 Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:................................... Lớp: 9A/... MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 2 I/. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC vuông góc với với cạnh AD và =300 (hình 1). Biết BC = 8cm. Tính AB ? Hình 1 A. AB = 20 cm B. AB = 16 cm C. AB = 24 cm D. A. AB = 12 cm Hình 2 Câu 2. Cho hình 2, tìm x: A. 1,5 B. C. 3 . D. 9. Câu 3. Tìm góc , biết tg= 1: A. = 450. B. = 900 C. = 300. D. = 600 Câu 4. Cho góc = 450 . Vậy sin bằng bao nhiêu ? A. B. C. 1 D. Câu 5. Cho DABC vuông tại A, đường cao AH (hình 3). Công thức nào sau đây "Không" đúng? A. BC2 = AC2 + AB2 B. AH2 = BH . HC Hình 3 C. D. AB2 = BC . HC Câu 6. Nếu hai góc thì: A. sinA = tgB. B. cosA = cosB. C. sinA = cosB. D. sinA = sinB. Câu 7. Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số nào sau đây là "Không " đúng : A. sin= B. tg = C. cos= D. tg = Câu 8. Trong tam giác vuông, tổng số đo hai góc nhọn bằng bao nhiêu: A. 600. B. 1800. C. 450. D. 900 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2014 - 2015 Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:................................... Lớp: 9A/... MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 3 I/. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC vuông góc với với cạnh AD và =300 (hình 1). Biết BC = 8cm. Tính AB ? Hình 1 A. AB = 24 cm B. AB = 20 cm C. AB = 16 cm D. A. AB = 12 cm Câu 2. Nếu hai góc thì: A. sinA = tgB. B. cosA = cosB. C. sinA = cosB. D. sinA = sinB. Câu 3. Tìm góc , biết tg= 1: A. = 300. B. = 900 C. = 600 D. = 450. Câu 4. Trong tam giác vuông tổng số đo hai góc nhọn bằng: A. 450. B. 900 C. 600. D. 1800. Câu 5. Cho DABC vuông tại A, đường cao AH (hình 2). Công thức nào sau đây "Không" đúng? Hình 2 A. B. BC2 = AC2 + AB2 C. AH2 = BH . HC D. AB2 = BC . HC Câu 6. Cho góc = 600 . Vậy sin bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. 1 Câu 7. Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số nào sau đây là "Không " đúng : A. sin= B. tg = C. cos= D. tg = Hình 3 Câu 8. Cho hình 3, tìm x : A. 1,5 B. 9. C. 3 . D. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2014 - 2015 Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:................................... Lớp: 9A/... MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 4 I/. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1. Tìm góc , biết tg= 1: A. = 900 B. = 450. C. = 600 D. = 300. Câu 2. Trong tam giác vuông tổng số đo hai góc nhọn bằng: A. 900 B. 1800. C. 450. D. 600. Câu 3. Cho góc = 450 . Vậy sin bằng bao nhiêu ? A. B. 1 C. D. Câu 4. Cho DABC vuông tại A, đường cao AH (hình 1). Công thức nào sau đây "Không" đúng? Hình 1 A. B. BC2 = AC2 + AB2 C. AH2 = BH . HC D. AB2 = BC . HC Câu 5. Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số nào sau đây là "Không " đúng : A. tg = B. cos= C. tg = D. sin= Câu 6. Cho hình 2, tìm x : Hình 2 A. 3 . B. 1,5 C. D. 9. Câu 7. Nếu hai góc thì: A. sinA = sinB. B. cosA = cosB. C. sinA = tgB. D. sinA = cosB. Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC vuông góc với với cạnh AD và =300 (hình 3). Biết BC = 8cm. Tính AB ? Hình 3 A. AB = 16 cm B. AB = 20 cm C. A. AB = 12 cm D. AB = 24 cm II/. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: Tìm x và y trong hình vẽ sau : (2 điểm) Câu 2: Giải tam giác vuông ABC, biết rằng  = 900, AB = 5, AC = 7 (kết quả về góc làm tròn đến phút, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) (2 điểm ) Câu 3: Viết các tỉ số lượng giác sau, thành các tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. (2 điểm ) a) sin60023’12” b) cos7500’12” c) tg54030’ d) cotg820 BÀI LÀM ĐÁP ÁN I/. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Đáp án mã đề: 1 01. A; 02. C; 03. D; 04. D; 05. D; 06. D; 07. C; 08. C; Đáp án mã đề: 2 01. D; 02. D; 03. B; 04. B; 05. B; 06. D; 07. A; 08. C; Đáp án mã đề: 3 01. D; 02. D; 03. B; 04. A; 05. C; 06. B; 07. A; 08. B; Đáp án mã đề: 4 01. A; 02. C; 03. C; 04. C; 05. D; 06. D; 07. A; 08. C; II/. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: Giải x2 = 4.9= 36 x = 6 (1 điểm) y2 = 5.9= 45 y = (1 điểm) Câu 2: Giải tam giác vuông ABC, biết rằng  = 900, AB = 5, BC = 7 (kết quả về góc làm tròn đến phút, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) (2 điểm ) Giải ABC,  = 900, AB = 5, BC = 7 AC2 = BC2 - AB2 = 72 - 55 = 49 - 25 = 24 AC = 4,899 ( 1 điểm ) sinB = ( 0,5 điểm ) Vậy = 900 - 44025’ = 45035’ ( 0,5 điểm ) Câu 3: Viết các tỉ số lượng giác sau, thành các tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. (2 điểm ) a) sin600 b) cos750 c) tg54030’ d) cotg82040’ Giải a) sin600 cos300 ( 0,5 điểm ) b) cos750 sin150 ( 0,5 điểm ) c) tg54030’ cotg 35030’ ( 0,5 điểm ) d) cotg82040’ tg7020’ ( 0,5 điểm ) THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2014 - 2015 .........0O0......... Moân Lôùp TSHS Döï KT Ñieåm Treân TB Ghi chuù 0 0.8 1 1.8 2 2.8 3 3.3 3.5 4.8 5 6.3 6.5 6.8 7 7.8 8 8.8 9 9.8 10 TS % TOÁN 9A1 9A2 9A3 Tổng LOÃI CUÛA HOÏC SINH MAÉC PHAÛI ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Duyeät cuûa BGH Giáo viên soạn Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_mon_hinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2014.doc