Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 9 - Giữa học kỳ I (có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 9 - Giữa học kỳ I (có đáp án)

ĐỀ BÀI

I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm):Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào phần bài làm

1: Điều kiện xác định của là

 A. B. C. D.

2: Rút gọn biểu thức (với ) được kết quả là

 A. B. C. D.

3: Cho vuông ở A, đường cao AH, có . Độ dài đoạn AB là

 A. B. C. D.

4: Tính chiều cao của cột cờ ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết cột cờ in bóng xuống sân trường có chiều dài 4,3m, tia nắng mặt trời chiếu từ đỉnh cột cờ và tạo với bóng của nó một góc

 A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)

Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a) b) B= c)C=

Bài 2: (1,0 điểm)

Giải phương trình:

 b)

Bài 3: ( 2 đ)Cho biểu thức

 

docx 6 trang hapham91 6180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 9 - Giữa học kỳ I (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm):Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào phần bài làm
1: Điều kiện xác định của là
	A. 	B. 	C. 	D. 
2: Rút gọn biểu thức (với ) được kết quả là
	A. 	B. 	C. 	D. 
3: Chovuông ở A, đường cao AH, có . Độ dài đoạn AB là
	A. 	B. 	C. 	D. 
4: Tính chiều cao của cột cờ ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết cột cờ in bóng xuống sân trường có chiều dài 4,3m, tia nắng mặt trời chiếu từ đỉnh cột cờ và tạo với bóng của nó một góc 	 
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b) B= 	 c)C= 
Bài 2: (1,0 điểm)
Giải phương trình: 
 b)
Bài 3: ( 2 đ)Cho biểu thức 
	a) Tìm điều kiện của a để P có nghĩa
	b) Rút gọn P. 
 c) Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa P
Bài 4: (1 đ) Tính đoạn x, y trên hình vẽ: 
Bài 5: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết , BC = 10cm.Giải tam giác vuông ABC
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIỮA KỲ 1 TOÁN 9 
 I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
A
C
B
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm).
Nội dung
Điểm
Nội dung
Điểm
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
c ) 
= 
Bài 4: 
- Theo Pitago ta lại có: 
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 
0,5
0,5
Bài 2: (2 điểm)
a) Giải phương trình: 
b)
0,25
0,25
0,25
Bài 5:( 2 điểm)
a.Vẽ hình
Ta có: 
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
0,5
0,5
0,5
Bài 3: 2 điểm
a) ĐKXĐ: 
Vậy Min P= tại a = 
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
025
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I.
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
10
6đ
60%
Chủ đề 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba.
Tìm điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai.
Sử dụng phép khai phương một thương 
Thực hiện các phép tính có căn bậc hai.tìm x
Bài toán tổng hợp
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(c1)
0,5đ
5%
1(c2)
0,5đ
5%
5(b1a,b,c,b2a,b)
3đ
30%
3(b3a,b,c)
2đ
20%
Chủ đề 2: Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Tính độ dài cạnh góc vuông khi biết độ dài hai hình chiếu. (Hình vẽ)
Bài toán thực tế: Tính chiều cao của một cột cờ 
Vận dụng Hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính toán và chứng minh hình học.
4
4
40%
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(c3)
0,5
5%
1(c4)
0,5
5%
2(b4, b5)
3đ
30%
Tổng
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5
2
1
10%
1
0,5
5%
7
6đ
60%
3
2
20%
14
10đ
10%
Bảng mô tả:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tìm điều kiện để căn thức xác định (NB)
Câu 2: khai phương 1 thương để rút gọn ( TH)
Cạu 3: Tính độ dài cạnh góc vuông (TH)
Cẫu 4:Tính chiều cao của vật ( VDT)
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Vận dụng công thức biến đổi căn thức bậc hai để thực hiện phép tính ( VDT)
Bài 2: Giải phương trình(VDT)
Bài 3:Bài tập tổng hợp(VDC)
Bài 4:Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác, tìm độ dài đoạn thẳng (VDT)
Bài 5: Giải tam giác vuông(VDT)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_9_giua_hoc_ky_i_co_dap_an.docx