Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thành
Câu 3:(2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe ô tô khởi hành từ A đến B cách nhau 24km. Khi ô tô đi đến điểm C cách A là 15km thì một xe đạp khởi hành ở B để đi đến A. Ô tô đi tới B rồi trở về A trước xe đạp 44 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết ôt ô chạy nhanh hơn xe đạp mỗi giờ 37km.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN : TOÁN - LỚP 9 Năm học: 2020 – 2021 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Hệ Phương trình bậc nhất hai ẩn Tìm được nghiệm của HPT Giải được HPT Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0,5 5 1 0,5 5 2 1,0 10 Chủ đề 2: Hàm số - Phương trình bậc hai một ẩn Tính chất hàm số, tổng hai nghiệm, tích hai nghiệm của PT Giải được PT bậc hai, PT trùng phương Giải bài toán bằng cách lập PT Tìm được m để PT vô nghiệm Số câu Số điểm: Tỉ lệ: % 3 1,5 15 2 1,0 10 1 2,0 20 1 0,5 5 7 5,0 50 Chủ đề 3: Góc với đường tròn Chu vi đường tròn Tc tứ giác nội tiếp, độ dài cung tròn CM được tứ giác nt, so sánh góc, diện tích viên phân Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0,5 5 2 1,0 10 3 2,0 20 6 3,5 35 Chủ đề 3: Hình không gian Diện tích xung quang hình nón Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0,5 5 1 0,5 5 Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 100% 4 2,0 20 6 3,0 30 5 4,5 45 1 0,5 5 16 10,0 100 PHÒNG GD & ĐT THỚI BÌNH Trường THCS Nguyễn Thiện Thành ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên:............................................ Lớp ..................................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 - Môn: Toán 9 - Ngày: .../ .../ 2021 - Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) * Lưu ý: Đề kiểm tra này có ... trang. Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Trong mỗi câu sau, học sinh chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi chữ cái in hoa đó ra giấy kiểm tra. Câu 1. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn luôn đồng biến B. Hàm số đồng biến khi x 0. C. Hàm số luôn luôn nghịch biến D. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. Câu 2. Tích hai nghiệm của phương trình là: A. -8 B. 8 C. 7 D. -7 Câu 3. Nếu Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì: A. x1 + x2 = B. x1 + x2 = C. x1 + x2 = D. x1 + x2 = Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình là: A. (2;1) B. (3;1) C. (1;3) D. (3;-1) Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có = 500; = 700 . Khi đó - bằng: A. 200 B. 300 C. 1200 D. 1400 Câu 6. Cho đường tròn ( O;3 cm ), chu vi của đường tròn là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7. Biết R = 2 cm, n = 350. độ dài cung n bằng: A. 140 cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2 Câu 8. Hình nón có bán kính đáy là 3cm, đường sinh là 0,5dm. Diện tích xung quanh là: A. 1,5 B. 15 C. 15 D. 1,5 II- PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1:(1,0 điểm) a) Giải hệ phương trình sau: b) Giải Phương trình trùng phương sau: Câu 2: (1,0 điểm) Cho phương trình bậc hai ẩn x : 2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0 (*) a) Giải phương trình (*) khi m = -1 b) Tìm giá trị của m để phương trình (*) có nghiệm. Câu 3:(2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một xe ô tô khởi hành từ A đến B cách nhau 24km. Khi ô tô đi đến điểm C cách A là 15km thì một xe đạp khởi hành ở B để đi đến A. Ô tô đi tới B rồi trở về A trước xe đạp 44 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết ôt ô chạy nhanh hơn xe đạp mỗi giờ 37km. Câu 4:(2,0 điểm) Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O ; 6cm); kẻ hai tiếp tuyến MN; MP với đường tròn (N ; P (O)) và cát tuyến MAB của (O) sao cho AB = 6 cm. a) Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp b) Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB. So sánh góc với góc c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn tâm O đã cho. --- HẾT --- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THỚI BÌNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK II NĂM HỌC 2020 - 2021 - Môn thi: Toán 9. - Ngày thi: .. I- Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B A D B A D D C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) Giải hệ phương trình Từ PT (2) x = 4y - 7 (*) thế vào PT (1) Ta có 2(4y - 7) - 3y = 18y - 14 - 3y = 1 5y = 15y = 3. Thay vào (*) x = 4.3 - 7 = 5. Vậy HPT đã cho có nghiệm: (x;y) = (5; 3) 0,5 điểm b) (*) Đặt . PT ( nhận ) ; ( loại ) Với Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt: 0,5 điểm Câu 2 a) Thay m=-1 vao pt ta được 2x2+x+1=0 GPT bậc 2, PT vô nghiệm với m= -1 0,5 điểm 2b) x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0 Tìm được = 24m + 17 (0,25điểm) Tìm được m (0,75 điểm) 0,5 điểm Câu 3 Gọi x(km/h) là vận tốc của xe đạp (x>0) Thời gian xe đạp đi từ B đến A là (h) Vận tốc của ô tô là : x + 37 (km/h) Quãng đường ô tô đi từ C đến B rồi quay về A là: 24-15+24 = 33 (km) Thời gian ô tô đi từ C đến B rồi quay về A là: (h) Vì ô tô trở về A trước xe đạp 44 phút = giờ nên ta có phương trình: Giả tìm được x = 18(thỏa mãn) Trả lời: vận tốc của xe đạp là 18km/h vận tốc của ô tô là: 55km/h. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 4 Bài 4: Vẽ hình đúng 0,5 điểm a) Tứ giác PMNO có = 900 và = 900 (Tính chất tiếp tuyến) + = 1800 Tứ giác PMNO nội tiếp 0,5 điểm b) Vì: H là trung điểm của AB, nên: OH AB = = 900 và cùng nhìn đoạn OM một góc 900 Tứ giác MNHO nội tiếp = ( vì cùng chắn cungMN) 0,5 điểm c) Gọi diện tích cần tính là SVP SVP = + Ta có: 0A = OB = AB = 6cm => đều => = 915,59 + = =>SVP = = 6 - 9 = 3(2 - 3) 18,84 - 15,59 3,25 (cm2) 0,5 điểm Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa tùy thuộc vào số điểm của mỗi câu
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020.doc