Đề kiểm tra chọn đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp tỉnh các môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Đông Sơn (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chọn đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp tỉnh các môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Đông Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HểA KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP TỈNH CÁC MễN VĂN HểA LỚP 9 NĂM HỌC 2018 – 2019 PHềNG GD&ĐT ĐễNG SƠN MễN THI: TOÁN Thời gian: 150 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Bài 1. (4 điểm) 1. Chứng minh biểu thức sau khụng phụ thuộc vào giỏ trị của x : 6x x 6 x 3 3 1 A . 2 x 4 x 3 2 x 2x 10 x 12 3 x x 2 Điều kiện x 0 , x 4 ; x 9 ; x 1. 2 3 2 3 2. Rỳt gọn biểu thức: B . 2 2 3 2 2 3 Bài 2. (6,0 điểm) 2 3a 1 a 1 2a a 1 1. Cho phương trỡnh: ( a là tham số). a x a x x2 a2 a) Giải phương trỡnh trờn. b) Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn dương của a để phương trỡnh cú nghiệm x là số nguyờn tố. 3 3 3 x y z 3xyz 2. Tỡm nghiệm nguyờn dương của hệ phương trỡnh sau: . 2 x 2 y z Cõu 3. (4 điểm) 1) Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn cú ba chữ số abc sao cho: 2 abc n 1 2 Với n  ; n 2 . cba n 2 2) Cho tam giỏc ABC cú ba cạnh a;b;c thỏa : a + b + c = 6 Chứng minh : 52 Ê 3(a2 + b2 + c2 )+ 2abc < 54 Bài 4. (4,0 điểm) Cho hỡnh vuụng ABCD cạnh là a và N là một điểm trờn cạnh AB . Tia CN cắt tia DA tại E . Trờn tia đối của tia BA lấy điểm F sao cho BF DE . Gọi M là trung điểm của EF . 1) Chứng minh tam giỏc ACE đồng dạng với tam giỏc BCM . 2) Xỏc định vị trớ điểm N trờn AB sao cho diện tớch tứ giỏc ACFE gấp ba lần diện tớch hỡnh vuụng ABCD . Bài 5 (2,0 điểm) Cho ABC : Bà Cà 1050 ; AB AC 2 2BC. Tớnh Bà,Cà ? ------------- HẾT ------------- LỜI GIẢI CHI TIẾT Bài 1. (4 điểm) 1. Chứng minh biểu thức sau khụng phụ thuộc vào giỏ trị của x : 6x x 6 x 3 3 1 A . 2 x 4 x 3 2 x 2x 10 x 12 3 x x 2 Điều kiện x 0 , x 4 ; x 9 ; x 1. 2 3 2 3 2. Rỳt gọn biểu thức: B 2 2 3 2 2 3 Lời giải 1. Với điều kiện x 0 , x 4 ; x 9 ; x 1 6x x x 6 x 3 3 1 Ta cú A 2 x 1 x 3 x 2 2 x 2 x 3 x 1 x 2 6x x x 6 x 3 3 x 1 2 x 3 2 x 1 x 2 x 3 x x 6x 11 x 6 2 x 1 x 2 x 3 x 1 x 5 x 6 2 x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 2 x 1 x 2 x 3 1 . 2 Vậy A khụng phụ thuộc vào giỏ trị của x . 2 3 2 3 2 2 3 2 2 3 2. B 2 2 3 2 2 3 2 4 2 3 2 4 2 3 2 2 3 2 2 3 2 4 2 3 2 4 2 3 2 3 1 2 3 1 2 3 3 2 1 3 2 2 2 1 3 2 1 3 1 3 1 3 2 3 1 3 2 1 3 6 2 1 3 3 1 3 1 2 3 3 2 3 1 6 3 1 6 6 6 3 6 3 1 Vậy B . 3 Bài 2. (6,0 điểm) 2 3a 1 a 1 2a a 1 1. Cho phương trỡnh: ( a là tham số). a x a x x2 a2 a) Giải phương trỡnh trờn. b) Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn dương của a để phương trỡnh cú nghiệm x là số nguyờn tố. 3 3 3 x y z 3xyz 2. Tỡm nghiệm nguyờn dương của hệ phương trỡnh sau: . 2 x 2 y z Lời giải 1. Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: a) Điều kiện: x a . Phương trỡnh đó cho tương đương với: 3a 1 x a a x a 1 2a a2 1 4ax 2a3 2a2 . Nếu a 0 thỡ phương trỡnh đó cho nghiệm đỳng với mọi x 0 . 1 Nếu a 0 thỡ 2x a2 a x a a 1 . 2 Vậy : Nếu a 0 thỡ phương trỡnh đó cho nghiệm đỳng với mọi x Ă * . 1 Nếu a 0 thỡ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất x a a 1 . 2 1 b) Với a Z* thỡ ta cú x a a 1 . 2 * * Nếu a 2k k Z thỡ x k 2k 1 . a 2 Để x là số nguyờn tố thỡ k 1(vỡ 2k 1 k ). Suy ra: . x 3 * * Nếu a 2k 1 k Z thỡ x k 1 2k 1 . * Để x là số nguyờn tố thỡ k 1 1 k 0 (vỡ 2k 1 k 1 ) khụng thỏa món vỡ k Z . Vậy a 2 là giastrij cần tỡm. 2. Từ phương trỡnh (1) của hệ ta cú: x3 y3 z3 3xyz 3 x3 y z 3yz(y z) 3xyz 0 2 x y z x2 x y z y z 3yz 0 x y z x2 y2 z 2 xy xz yz 0 2 2 2 x y z x y x z y z 0 2 2 2 Vỡ theo giả thiết x, y,z 0 nờn : x y x z y z 0 suy ra : x y z 0 2 x 0 (loaùi) x y z . Thay vào phương trỡnh (2) ta cú : x 2x x x 2 0 x = 2 Với x 2 y z 2 . Vỡ y, z là cỏc số nguyờn dương suy ra: y z 1. Thử lại ta thấy với : x 2, y z 1 thỏa món hệ phương trỡnh đó cho. Vậy nghiệm nguyờn dương của hệ phương trỡnh là : x, y, z 2,1,1 . Cõu 3. (4 điểm) 1) Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn cú ba chữ số abc sao cho: 2 abc n 1 2 Với n  ; n 2 . cba n 2 2) Cho tam giỏc ABC cú ba cạnh a;b;c thỏa : a + b + c = 6 Chứng minh : 52 Ê 3(a2 + b2 + c2 )+ 2abc < 54 Lời giải 1. abc n2 1 100a 10b c n2 1 1 2 cba n 2 100c 10b a n2 4n 4 2 Trừ từng vế 1 và 2 ta cú: 100a 10b c 100c 10b a n2 1 n2 4n 4 99a 99c 4n 5 . 99 a c 4n 5 . 4n 5 99 . 3 Mặt khỏc abc n2 1 mà 100 abc 999 . 100 n2 1 999 . 101 n2 1000 . 11 n 31. 39 4n 5 119 . 4 Từ 3 và 4 4n 5 99 n 26 . abc 262 1 675 . Vậy abc 675 . 2. Ta cú 3 a2 + b2 + c2 + 2abc = 3ộ(a + b + c)2 - 2(ab + bc + ca)ự+ 2abc ( ) ởờ ỷỳ ộ 2 ự = 3ởờ6 - 2(ab + bc + ca)ỷỳ+ 2abc = 108- 2(3ab + 3bc + 3ca - abc) Ta sẽ chứng minh 27 < 3(ab + bc + ca)- abc Ê 28 Thật vậy theo bdt tam giỏc ta cú ùỡ b + c > a ùỡ 6 > 2a ùỡ 3- a > 0 ù ù ù ớù a + c > b ị ớù 6 > 2b ị 0 0 ù ù ù ợù a + b > c ợù 6 > 2c ợù 3- c > 0 Xột (3- a)(3- b)(3- c)= 27- 9(a + b + c)+ 3(ab + bc + ca)- abc > 0 ị 27- 9.6 + 3(ab + bc + ca)- abc > 0 ị 3(ab + bc + ca)- abc > 27 Mặt khỏc theo bđt Cụ si ta cú (3- a)+ (3- b)+ (3- c)³ 33 (3- a)(3- b)(3- c)ị 3 ³ 33 (3- a)(3- b)(3- c) ị (3- a)(3- b)(3- c)Ê 1ị 3(ab + bc + ca)- abc - 9(a + b + c)+ 27 Ê 1 ị 3(ab + bc + ca)- abc - 54 + 27 Ê 1ị 3(ab + bc + ca)- abc Ê 28 Vậy ta cú 52 Ê 108- 2(3ab + 3bc + 3ca - abc)< 54 ị 52 Ê 3(a2 + b2 + c2 )+ 2abc < 54 ( đpcm ). Bài 4. (4,0 điểm) Cho hỡnh vuụng ABCD cạnh là a và N là một điểm trờn cạnh AB . Tia CN cắt tia DA tại E . Trờn tia đối của tia BA lấy điểm F sao cho BF DE . Gọi M là trung điểm của EF . 1) Chứng minh tam giỏc ACE đồng dạng với tam giỏc BCM . 2) Xỏc định vị trớ điểm N trờn AB sao cho diện tớch tứ giỏc ACFE gấp ba lần diện tớch hỡnh vuụng ABCD . Lời giải 1). F M B C N E A D Cú BFC DEC c.g.c vỡ CB CD Cã BF Cã DE 90 BF DE Suy ra CE CF và Fã CB Eã CD . Mà Eã CD Eã CB 90 Bã CF Eã CB 90 Eã CF 90 . Suy ra tam giỏc ECF vuụng cõn tại C suy ra CM vừa là trung tuyến vừa là đường cao của tam giỏc ECF và tam giỏc CME vuụng cõn tại M . Dễ thấy tam giỏc ABC vuụng cõn tại B . CM CB Cú MCE : BCA ( Hai tam giỏc vuụng cõn đồng dạng với nhau) suy ra . CE CA Lại cú Mã CE Bã CA 45 Mã CB Eã CA . Vậy ACE : BCM (c.g.c) vỡ CM CB và Mã CB Eã CA. (đpcm). CE CA 2). A E D N B C M F ax ax Đặt AN x AE , AF 2a , điều kiện 0 x a a x a x 1 1 S S S AE.AF CB.AF AF AE CB ACFE AEF ACF 2 2 1 ax ax 1 2 x x 1 2 2a x a 2a a a 2 1 a 2 a x a x 2 a x a x 2 a x a x a3 2a x 2 a x 2 3 a 2a x 2 2 2 2 Cú SACFE 3SABCD 3a 2a x a 6 a x 6x 11ax 4a 0 2 a x 2 4a x (L) 3 . a x (N) 2 Bài 5 (2,0 điểm) Cho ABC : Bà Cà 1050 ; AB AC 2 2BC. Tớnh Bà,Cà ? Lời giải Trờn BC chọn điểm N sao cho Nã AB 300 Kẻ BM AN;CP AN (P, M AN) * Xột ABM cú Mả 900 ; àA 300 Áp dụng định lý gúc đối diện cạnh 300 bằng nửa cạnh huyền AB 2BM (1) * Xột APC cú Pã AC 450 Nờn APC vuụng cõn tại P AC 2PC 2AC 2PC (2) Từ (1) và (2) AB 2AC 2(BM PC) 2(BN CN) 2BC để thoả món bài toỏn thỡ M N P hay Bà 600 ;Cà 450. ------------- HẾT -------------
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_chon_doi_tuyen_hoc_sinh_gioi_du_thi_cap_tinh_cac.docx