Đề kiểm tra đánh giá giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 (có đáp án)

Đề kiểm tra đánh giá giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 (có đáp án)

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Căn bậc hai của 0,49 là:

A. 0, 7 B. 0,7 và - 0,7 C. 0,07 D. - 0,7

Căn bậc hai số học của 64 là:

A. -8 B. 8 C. 8 D. 64

 

Tính ta được kết quả:

A. 9a2b B. C. D.

Biểu thức xác định khi:

A. x B. x C. x -2 D. x -5

 

Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó:

A. b = a.sinB; c = b.tanC

B. b = a.sinC ; c = a.sin C

C. b = a.tanB ; c = a.cotC

D. b = a.cotC ; c = a.tan B

Căn bậc ba của -27 là:

A. -9 B. 9 C. -3 D. 3

Kết quả của phép tính là:

A. 3.48 B. 12 C. -12 D. 16

Kết quả của phép tính với a > 0 là:

A. -6a B. 6a C. 6a D. 6

 bằng:

A. B. C. D.

 

docx 20 trang hapham91 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GDĐT ..
TRƯỜNG THCS ..
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Ngày .. tháng .. năm 20 .
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
 Họ và tên : ... 
 Lớp 9: .............. 
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Căn bậc hai của 0,49 là:
A. 0, 7	B. 0,7 và - 0,7	 C. 0,07	 D. - 0,7
Căn bậc hai số học của 64 là:
A. -8	B. 8	 C. 8	 D. 64
Tính ta được kết quả:
A. 9a2b 	B. 	 C. 	 D. 
Biểu thức xác định khi: 
A. x 	B. x 	 C. x -2 D. x -5	 
Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó:
A. b = a.sinB; c = b.tanC	
B. b = a.sinC ; c = a.sin C
C. b = a.tanB ; c = a.cotC 	
D. b = a.cotC ; c = a.tan B
Căn bậc ba của -27 là:
A. -9	B. 9	C. -3	D. 3 
Kết quả của phép tính là:
A. 3.48 B. 12 C. -12	D. 16
Kết quả của phép tính với a > 0 là:
A. -6a B. 6a C. 6a D. 6
 bằng:
A. B. C. D. 
Đưa thừa số vào trong dấu căn của ta được kết quả là:
A. B. C. D. 
Khử mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả là:
A. B. C. D. 
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn với được kết quả là:
A. B. C. D. 
h
b'
c'
c
b
a
H
C
B
A
Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có:
A. sinM = ;	B. sinM = ;	C. sinM = ;	D. sinM = 
Tam giác ABC vuông tại A (hình 2) , đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn 
BH = 3(cm) và HC = 9(cm). Độ dài cạnh góc vuông AB là:
A. 6(cm); 	B. 3(cm);	C. (cm); 	D. (cm).
 Hình 2
Hệ thức nào thỏa mãn hình 2:
A. ;
B. 
C. ;
D. 
Rút gọn M = ta được: 
A. M = 8	B. M = - 2 	C. M = 2	D. M = - 8
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17.
Câu 18.
Câu 19. 
Câu 20.
(1,5 điểm) 
a) Thực hiện phép tính: ; 
b) Tính: 
c) Giải phương trình 
(1,5 điểm) Cho biểu thức: 
a) Rút gọn biểu thức P với 
b) Tính giá trị của P khi .
(2,5 điểm) Cho vuông tại A, đường cao AH, AB = 4cm, 
BC =8cm. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC.
a) Tính độ dài cạnh AC, số đo góc B và góc C của .
b) Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.
c) Tính EA.EB + AF.FC.
(0.5 điểm) Chứng minh rằng với , ta có công thức sau:
 .
BÀI LÀM
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ
 TRƯỜNG THCS ..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2020- 2021
Môn: Toán - Lớp 9
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A
B
C
D
A
A
C
B
B
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
Đ/A
A
D
B
A
A
D
II. Tự luận (6 điểm): 
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 17
(1,5 đ)
a) 
0,5
b) = (vì 5 > )
0,5
c) 
0,25
+ Khi ta có: 2x -3 = 9-x 3x =12 x=4 (TMĐK)
+ Khi x < ta có: -2x + 3 = 9 – x -x = 6 x = -6 (TMĐK)
Vậy S = .
0,25
Câu 18
(1,5đ)
a) 
0,25
0,25
0,25
0,25
Thay a = vào biểu thức P ta được:
Vậy: Giá trị của biểu thức P tại là 
0,25
0,25
Câu 19
(2,5đ)
- Vẽ hình đúng
0,25
a/ABC vuông tại A, nên:
CosB = = 600	 
Do đó: = 900 – 600 = 300	
AC = BC.sinB = 8.sin600 = cm	
0,25
0,25
0,25
b/ Tính độ dài AH và chứng minh EF = AH 
AHB vuông tại H nên: 
AH = AB.sinB = 4.sin600 = cm	
Tứ giác AEHF có: == 900 (gt)	
Nên tứ giác AEHF là hình chữ nhật EF = AH
0,25
0,25
c/ Tính: EAEB + AFFC
Ta có: EAEB = HE2; 
 AFFC = FH2
Nên EAEB + AFFC = HE2 + FH2 = EF2
Mà EF = AH (cmt)	
Do đó: EAEB + AFFC =AH2 = cm	
0,25
0,25
0,25
0,25
 Câu 20
(0,5 đ)
Xét tam giác ABC vuông tại A, . Kẻ đường trung tuyến AM, đường cao AH. Ta có .
Đặt BC= a, AC = b, AB=c, AH = h.
MA=MB=MC = m = 
0,25
Ta có: 
Khi đó: 
Vậy: 
0,25
Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I 
LỚP 9 
MÔN TOÁN
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm căn bậc hai và hằng đẳng thức 
Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm. - Phân biệt căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.
Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức.
Áp dụng trực tiếp hằng đẳng thức để giải phương trình vô tỉ đơn giản.
Xác định được điều kiện tồn tại của một căn thức bậc hai.
Vận dụng được hằng đẳng thức khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức. So sánh các căn bậc hai số học.
Giải được phương trình vô tỉ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 (C1,C2,C3)
0,75
7,5%
1 (C4)
0,25
2,5%
1/3 (C17b)
0,5
5%
1/3 (C17a)
0,5
5%
1/3 (C17c)
0,5
5%
5
2,5
25%
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Nhận biết được các phép toán về căn bậc hai: khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai; Khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai.
Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. 
Vận dụng được phép biến đổi: Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4 (C7,C9,C10,C11)
1
10%
2 (18,C12)
0,5
7,5%
1/2 (C18a)
1
10%
1/2 (C18b)
0,5
5%
7
3
30%
3. Căn bậc ba
Hiểu được khải niệm về căn bậc ba của một số thực.
Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (C6)
0,25
2,5%
1 (C16)
0,25
2,5%
2
0,5
5%
4. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
Nhận biết được một trong các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Tính được độ dài cạnh và đường cao của tam giác trong trường hợp đơn giản.
Tính được độ dài cạnh và đường cao của tam giác trong trường hợp phức tạp.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2 (C14,C15) 
 0,5
5%
1/3 (C19c)
1
10%
1/3 (C19b)
0,5
5%
2+2/3
2 
20%
5. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nhận biết các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Vận dụng các tỉ số lượng giác của 2 góc nhọn phụ nhau và tính giá trị của biểu thức lượng giác.
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (C5)
0,25
2,5%
1/6 (C19a)
0,5
5%
1+1/6
0,75
7,5%
6. Một số hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông
Nhận biết được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Vận dụng được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông vào giải tam giải vuông trong với các góc đặc biệt.
Chứng minh hệ thức lượng giác.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 (C13)
0,25
2,5%
1/6 (C19a) 
0,5
5%
1 (C20)
0,5
5%
2 +1/6
1,25
12,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12
3
30%
4
1
10%
4/3
3
30%
4/3
2
20%
4/3
1
10%
20
10
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Môn: Toán 7
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cộng trư nhân chia số hữu tỉ, số thập phân; giá tri tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết được Số hữu tỉ, số thập phân vô hạn tuần hoàn, lũy thừa của một số hữu tỉ
Thực hiện phép toán cộng, trừ số hữu tỉ; phép chia hai lũy thừa cùng cơ số; tìm được giá trị của x.
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
3(C1,2,3)
0,75
2(C14, 15)
0,5
1(C17)
1,5
6
2,75
37,5%
2. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tính chất của tỉ lệ thức
Xác định được cặp số lập thành một tỉ lệ thức
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để giải toán
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để chứng minh đẳng thức
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
4(C4,5,7,8)
1
1(C6)
0,25
1(C18)
1,5
1(C21)0,5
7
3,25
32,5%
3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
Nhận biết hai góc đối đỉnh, đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất hai đường thẳng song song.
Tính được số đo góc. Vẽ được đường trung trực của đoạn thẳng
Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song tìm được số đo của góc
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
3(C9,10,11)
0,75
1(C16)
0,25
1(C20)
0,5
1/2(C19b)
1
5+1/2
2,5
25%
4. Từ vuông góc đến song song
Nhận biết quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song
Hiểu được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song để chỉ ra hai đường thẳng vuông góc.
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C12,13)
0,5
1/2(C19a)
1
2+1/2
1,5
15%
Tổng số câu 
Tsố điểm
Tỉ lệ %
12
3
30%
4
1
10%
2+1/2
3
30%
2+1/2
3
30%
21
10
100%
PHÒNG GD-ĐT ..
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS ..
 Ngày tháng năm 20 ... 
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: 
Lớp 7: .
Điểm
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cách viết nào sau đây Đúng?
A. 
Câu 2. Kết quả của phép tính bằng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Với a, b, c, d Z và b, d ≠ 0 kết luận nào sau đây là Đúng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5. Cho thì x bằng
A. 2 
B. 
C. 
D. 
Câu 6. Trong các tỉ số sau tỉ số nào lập được thành tỉ lệ thức:
A. 5:7,5 và 14:21
B. và 2,1:3,5
C. 6,5:15,1 và 3:7
D. -2: và 0,9:(-0,3)
Câu 7. Từ 18.36=24.27 có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Hai góc đối đỉnh là
A. Hai góc không bằng nhau
B. Tổng số đo bằng 
C. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia 
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 10. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. xy vuông góc với AB
B. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB
C. xy vuông góc với AB tại A hoặc B
D. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
Câu 11. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: 
A. Hai góc so le trong bằng nhau.
B. Hai góc đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
D. Cả 3 ý trên đều đúng. 
Câu 12. Nếu và thì:
 A. 
 B. 
 C. 
D. 
Câu 13. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu thì:
 	A. a và c cắt nhau	B. a và c song song với nhau
	C. a và c trùng nhau	D. a và c vuông góc với nhau
Câu 14. Cho thì:
A. 
B. 
C. hoặc 
D. hoặc 
Câu 15. Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16. Biết và là hai góc đối đỉnh, cho . Hỏi số đo của bằng bao nhiêu?
A. 350
B. 250
C. 300
D. 460.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. (1,5 điểm) 
a) Thực hiện phép tính: 
b) Tìm x, biết: 
c) Tính nhanh: 25,7.(-6,5) + 25,7.(-3,5)
Câu 18. (1,5 điểm) 
Khối 7 đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 4; 5; 6 và tổng số cây trồng được là 150 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp.
Câu 19. (1,5 điểm)
Cho hình vẽ, Biết a//b, = 900, = 1200.
 a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?
 b) Tính số đo .
Câu 20. (1 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đó.
Câu 21. (0,5 điểm) 
Cho . Chứng minh rằng: .
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
PHÒNG GD-ĐT ..
TRƯỜNG THCS ..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán 7
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
B
C
B
B
A
B
C
C
B
D
A
B
D
D
D
II. Tự luận (6,0điểm) 
Câu
Đáp án
Thang điểm
17
(1,5 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
c) 25,7.(-6,5) + 25,7.(-3,5) = 25,7.(-6,5-3,5)
 = 25,7.(-10)
 = - 257
0,25
0,25
18
(1,5 điểm)
- Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: a, b, c 
- Theo bài ra, ta có: và 
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Suy ra: 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19 
(2 điểm)
a) . 
Vì 
Mặt khác, ta có: 
Từ (1) và (2), suy ra: 
0,25
0,25
0,5
b) Do a//b
Nên: ( Vì là hai góc trong cùng phía bù nhau)
0,5
0,5
Câu 20 (0,5 điểm)
0,5
Câu 21
(0,5 điểm)
Theo bài ra ta có: 
Thay (1) vào , ta có: 
 0,25
0,25
*Lưu ý: Học sinh có cách giải khác (nếu đúng) vẫn chấm điểm tối đa. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_giua_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2.docx