Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 9 - Năm học 2020-2021 (có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Điều kiện để xác định là:
A. B. C. D.
Câu 2: Sắp xếp các số a = 3 ; b = và c = 2 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là
A. a; b và c B. b; a và c C. c; b và a D. b; c và a
Câu 3: Với điều kiện xác định, biểu thức được rút gọn là:
A. B. C. D.
Câu 4: Biểu thức sau khi rút gọn là:
A. 1 B. C. 0 D. 3
Câu 5: Giá trị thỏa mãn là:
A. B. C. D.
Câu 6: Kết quả của phép khai phương là:
A. 90 B. 45 C. 9 D. 15
Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 8: Kết quả của phép khai phương là:
A. B. C. D.
Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử x là:
A. B. C. D.
Câu 11: Kết quả của phép tính là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN – KHỐI 9. NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 60 phút (kể cả phát đề) §Ò sè 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 2: Độ dài và trong hình vẽ sau lần lượt là: A. B. C. D. Câu 3: Tập hợp các giá trị của thỏa mãn điều kiện là: A. B. C. D. Câu 4: Giá trị của biểu thức với là: A. B. C. D. Câu 5: Cho biết Kẻ đường cao Độ dài cạnh bằng: A. 11 B. 10,5 C. 10 D. 11,5 Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức là: A. 12,8 B. 8 C. 128 D. 12 Câu 7: Cho vuông tại biết Số đo là: A. 300 B. 750 C. 450 D. 600 Câu 8: Đưa thừa số vào trong dấu căn là: A. B. C. D. Câu 9: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 10: Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu là số âm ? A. B. C. D. Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 12: Khai phương tích ta được kết quả là: A. 4 B. 6 C. 16 D. 3 Câu 13: Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được: A. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150 B. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 C. cos180; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 D. sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150 Câu 14: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6. B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06. C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1: (3 điểm) a/ Rút gọn biểu thức: b/ Phân tích thành nhân tử: c/ Tìm , biết: Bài 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật có . Từ kẻ a/ Chứng minh: b/ Chứng minh: c/ Tính độ dài các đoạn thẳng d/ Tính tỉ số lượng giác của ==============//=============== ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN – KHỐI 9. NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 60 phút (kể cả phát đề) §Ò sè 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Điều kiện để xác định là: A. B. C. D. Câu 2: Sắp xếp các số a = 3; b = và c = 2 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là A. a; b và c B. b; a và c C. c; b và a D. b; c và a Câu 3: Với điều kiện xác định, biểu thức được rút gọn là: A. B. C. D. Câu 4: Biểu thức sau khi rút gọn là: A. 1 B. C. 0 D. 3 Câu 5: Giá trị thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 6: Kết quả của phép khai phương là: A. 90 B. 45 C. 9 D. 15 Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 8: Kết quả của phép khai phương là: A. B. C. D. Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử x là: A. B. C. D. Câu 11: Kết quả của phép tính là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 *Hãy trả lời các câu 12, 13, 14, 15: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ. Câu 12: Độ dài cạnh huyền BC là: A. 5cm B.cm C. 25 cm D. Kết quả khác Câu 13: Đường cao AH có độ dài là: A. 4,8cm B. 2,4 cm C. 1,2cm D. 10 cm Câu 14: cotgC = ... ? A. 0,75 B. 0,6 C. cm D. Kết quả khác Câu 15: Trong các hệ thức sau, có bao nhiêu hệ thức là đúng ? 1. AB2 = BC.BH. 2. SinB = 3. AH2 = BH.CH A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1: (3 điểm) a/ Thực hiện phép tính: b/ Tìm x, biết: Bài 2: (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB =, AC = 4 và phân giác BD. a/ Tính BC. b/ Tính số đo c/ Chứng minh: ==================//================ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN – KHỐI 9. NĂM HỌC: 2020 – 2021 §Ò sè 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C A B B C D C A D D B C B A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: (3 điểm) a/ 0,5 0,5 b/ 0,5 0,5 c/ - Nếu thì phương trình (loại) - Nếu thì phương trình (nhận) 0,5 0,5 Bài 2: (3,0 điểm) 0,25 a/ Ta có: A1 = C1 Do đó: (g.g) 0,5 b/ Chứng minh: 0,25 0,25 c/ (định lý Py-ta-go) Mặt khác: vuông tại có đường cao Ta có: Ta lại có: 0,25 0,25 0,25 0,25 d/ vuông tại Đặt DCH = ta có: 0,75 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN – KHỐI 9. NĂM HỌC: 2020 – 2021 §Ò sè 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B B A C B A D B A C A B A C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: (3,0 điểm) a/ = = (5 – 9 + 4). = 0 b/ 2x – 1 = 9 x = 5 Vậy: x = 5 1,5 1,5 Bài 2: (3 điểm) a/ BC2 = AB2 + AC2 = ()2+42 = ....= 64 => ...=> BC = 8 b/ Lập một tỉ số lượng giác của góc B và tính đúng Tìm góc B = 300 c/ Tính được CD = 8(2-) (đpcm) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_9_nam_hoc_2020_2021.docx