Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 157 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 157 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu 24: Góc có đỉnh bên trong đường tròn có số đo

 A. Bằng số đo cung lớn bị chắn.

 B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.

 C. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.

 D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn.

Câu 25: Cho đường tròn đường kính AB cố định , M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI= 2MB. Tập hợp các điểm I là:

 A. Đường tròn tâm B đường kính 2AB

 B. Đường tròn tâm O đường kính 1,5AB

 C. Đường tròn tâm A đường kính AB

 D. Cung tròn có dây AB

 

doc 6 trang maihoap55 7331
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 157 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT YÊN MỸ
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
(Đề có 6 trang)
KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN
 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 157
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho là nghiệm của hệ phương trình . Tìm hệ số và của hệ phương trình.
	A. . a = -4; b = -3.	B. a = 3; b = -4.
	C. a = -4; b = 3. 	D. a = -3; b = -4.
Câu 2: Một nhịp cầu thiết kế như hình bên có chiều cao . Tính bán kính đường tròn chứa cung 
	A. . 25m. 	B. . 45m	C. . 40m 	D. . 20m. 
Câu 3: Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x là :
	A. O ( 0 ; 0) và N( 2;4)	B. M( 0 ;2) và H(0; 4)
	C. . M( 2;0 và H(0; 4)	D. . O ( 0 ; 0) N ( 0 ;2) 
Câu 4: :Từ 8 giờ đến 11 giờ, kim giờ quay được một góc ở tâm là
	A. .	B. . .	C. .	D. .
Câu 5: Tìm nghiệm của hệ phương trình .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: :Tìm phương trình bậc nhất hai ẩn.
	A. 2x + 3y = 1.	B. xy – y = 2.	C. x2 – 5y = 3.	D. xy – x = 2.
Câu 7: Hàm số đồng biến khi
	A. a > 0 và x 0.	C. a > 0 và x > 0.	D. .
Câu 8: Đường tròn (O). = 110o, = 84o. Tính số đo 
	A. 	B. . 	C. . 	D. 
Câu 9: Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn có cung cung , khi đó:
	A. .	B. . .	C. . .	D. . .
Câu 10: : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0; - 1) và B(1; 0).
	A. y = 2x + 1.	B. y = x + 1.	C. . y = x – 1.	D. y = 2x – 1.
Câu 11: .Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Cho hai đường thẳng và . Xét mối tương giao giữa và .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: :Trên đường tròn tâm lấy hai điểm sao cho Số đo của cung lớn là
	A. 2800. B. 800. C. 2600. 	D. 1000.
Câu 14: Phương trình của đường cong Parabol có đỉnh tại gốc toạ độ và đi qua điểm (-2;4) là :
	A. 	B. 	C. .	D. .	E. .
Câu 15: Góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó là
	A. góc nội tiếp.
	B. góc ở tâm.
	C. . góc có đỉnh bên trong đường tròn.
	D. . góc có đỉnh bên ngoài đường tròn.
Câu 16: Biết 4 điểm A,B,C,D thuộc đường tròn (O) sao cho sđ=1000, sđ, sđ.Cách sắp xếp nào dưới đây đúng?
	A. .	B. . .
	C. . .	D. .
Câu 17: Cho hình bên, CD là đường kính của đường tròn. . Số đo bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 18: Cho hàm số y = (m-1)x2 và y = (3-m)x2. Giá trị của tham số m để cả hai hàm số trên nghịch biến khi x >0 là:
	A. . m > 3	B. . m > 1
	C. . Không có giá trị nào của m	D. . 1< m < 3
Câu 19: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 80m. Nếu chiều rộng tăng thêm 5m và chiều dài tăng thêm 3m thì diện tích tăng thêm 195m2. Tìm các kích thước của miếng đất.
	A. .	B. .	C. .	D. . .
Câu 20: :Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là
	A. góc tù.	B. góc vuông.	C. . góc bẹt	D. . góc nhọn.
Câu 21: Cho hàm số y = (-m2 -1)x2. Với x < 0 thì hàm số trên:
	A. . Luôn nghịch biến với mọi m thuộc R.
	B. Đồng biến khi m > -1
	C. . Nghịch biến khi m < -1
	D. Luôn đồng biến với mọi m thuộc R.
Câu 22: Tìm giá trị để đồ thị hàm sốđi qua điểm A (-3 ;3)
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Cho đường tròn (O; R), dây cung Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A, B cắt nhau ở M. Số đo bằng
	A. . 	B. . 	C. . .	D. . 
Câu 24: Góc có đỉnh bên trong đường tròn có số đo
	A. Bằng số đo cung lớn bị chắn.
	B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
	C. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
	D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn.
Câu 25: Cho đường tròn đường kính AB cố định , M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI= 2MB. Tập hợp các điểm I là:
	A. Đường tròn tâm B đường kính 2AB
	B. Đường tròn tâm O đường kính 1,5AB
	C. Đường tròn tâm A đường kính AB
	D. Cung tròn có dây AB
Câu 26: Số tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn ở hình bên là
	A. 4.	B. 3. 
	C. 6.	D. 5. 
Câu 27: Hệ phương trình có nghiệm (x;y) là
	A. . 	B. . 
	C. .	D. . . 
Câu 28: :Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn. Tổng số đo hai góc đối A và C
	A. lớn hơn 1800.	B. . bằng 900.	C. bằng 1800.	D. bé hơn 1800.
Câu 29: Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết . Số đo các góc P và góc M là:
	A. 	B. . 	C. 	D. 
Câu 30: Tứ giác nào sau đây không nội tiếp đường tròn được trong một đường tròn.
	A. . Hình chữ nhật	B. . Hình vuông	C. Hình thang cân 	D. Hình bình hành
Câu 31: :Với giá trị nào của tham số m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất 
	A. . . 	B. .
	C. . 	D. . 
Câu 32: Hệ phương trình có nghiệm là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33: Giá trị của m và n để hệ có nghiệm (-3; 2).
	A. m = 2; n = 3.	B. m = 4; n = 1.	C. m = 1; n = 4.	D. m = 3; n = 2.
Câu 34: :Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc
	A. có đỉnh tại tiếp điểm.
	B. có một cạnh là tiếp tuyến, cạnh kia chứa dây cung.
	C. có đỉnh tại tiếp diểm, một cạnh là tia tiếp tuyến, cạnh kia chứa dây cung.
	D. . có đỉnh tại tiếp điểm và hai cạnh chứa hai dây cung.
Câu 35: Cho tam giác nội tiếp trong đường tròn có thì số đo của bằng
	A. . . 	B. . . 	C. 	D. .
Câu 36: Cho hình vẽ sau đây. Biết cung và cung .Số đo bằng:
	A. 	B. . 
	C. . 	D. . 
Câu 37: Hai tổ quân nhu trong tháng giêng may được 700 bộ quần áo. Trong tháng hai, tổ A may vượt 60% và tổ B may vượt 40% so với tháng giêng. Tính xem tổ A trong tháng giêng may được bao nhiêu bộ quần áo, biết rằng trong tháng hai cả hai tổ đã may được 1100 bộ quần áo.
	A. 600 bộ.	B. . 200 bộ.	C. 100 bộ.	D. 300 bộ.
Câu 38: Biết tứ giác MNPQ nội tiếp góc M=700,góc N = 800. Tính số đo và .
	A. .	B. .	C. .	D. . .
Câu 39: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x - 3y = 1?
	A. (0; ).	B. (2; -1).	C. (-; 0).	D. (2; 1).
Câu 40: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo góc BCD là :
	A. .900	B. .1200	C. .2400 	D. . 600 
Câu 41: Cho hệ phương trình . Hệ thức liên hệ giữa và không phụ thuộc vào giá trị của là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Tìm x trên hình vẽ dưới đây
	A. .	B. .	C. . .	D. .
Câu 43: Tứ giác nội tiếp được trong đường tròn tâm Biết và Số đo bằng
	A. . .	B. . 	C. . 	D. . . 
Câu 44: Trong hình vẽ dưới đây, biết là tiếp tuyến của đường tròn . Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?
	A. . .	B. . .	C. . .	D. . .
Câu 45: .Hệ phương trình vô nghiệm khi
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46: Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi :
	A. m -2	C. . m -2	D. m -2 
Câu 47: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
	A. . mọi giá trị của m	B. m ≠ -1
	C. . m = 0	D. . m = 1
Câu 48: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng:
	A. . Số đo góc ở tâm chắn cung đó.
	B. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó.
	C. . .
	D. Nửa số đo của cung bị chắn.
Câu 49: Cho hµm sè y = 5x2. KÕt luËn nµo sau ®©y lµ sai ?
	A. >Hµm sè cã gi¸ trÞ lín nhÊt lµ: ymax= 0 t¹i x = 0
	B. . §å thÞ hµm sè lµ mét parabol n»m phÝa trªn trôc hoµnh, nhËn trôc tung lµm trôc ®èi xøng vµ ®i qua A(-1;5).
	C. . Hµm sè cã gi¸ trÞ kh«ng ©m víi mäi gi¸ trÞ cña x.
	D. . Hµm sè ®ång biÕn khi x d¬ng vµ nghÞch biÕn khi x ©m.
Câu 50: Đồ thị hàm số y= đi qua điểm nào trong các điểm :
	A. . (0 ; ) 	B. . (3;6) 
	C. (-1; ) 	D. . ( 1; )
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_ma_de_157_nam_hoc.doc