Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021

PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm) Hãy chọn đáp án đúng

Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là?

 A. -9 B. 9 C. ± 9 D. 6561

Câu 2. Tính ta được kết quả:

 A. 9a2b B. C. D.

Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của ta được kết quả là:

 A. B. C. D.

Câu 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả là:

 A. B. C. D.

Câu 5: Rút gọn các biểu thức được

 A. 4 B. 26 C. -26 D. -4

Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó:

A. b = a.sinB; c = b.tanC

B. b = a.sinC ; c = a.sin C

C. b = a.tanB ; c = a.cotC

D. b = a.cotC ; c = a.tan B

Câu 7. So sánh 5 với ta có kết luận:

 A. 5> B. 5< c.="" 5="D." 5="">

Câu 8. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có:

 A. sinM = ; B. sinM = ; C. sinM = ; D. sinM =

Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, = 300. độ dài cạnh BC là:

 A . 12 cm. B. cm C. 10 cm. D. 6 cm.

Câu 10. Rút gọn M = ta được:

 A. M = 8 B. M = - 2 C. M = 2 D. M = - 8

 

doc 3 trang hapham91 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN 9
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm) Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là?
 A. -9 	B. 9 	C. ± 9 	D. 6561
Câu 2. Tính ta được kết quả:
	A. 9a2b 	B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của ta được kết quả là:
 A. B. C. D. 
Câu 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả là:
 A. B. C. D. 
Câu 5: Rút gọn các biểu thức được
 A. 4 B. 26 C. -26 D. -4
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó:
A. b = a.sinB; c = b.tanC	
B. b = a.sinC ; c = a.sin C
C. b = a.tanB ; c = a.cotC 	
D. b = a.cotC ; c = a.tan B
Câu 7. So sánh 5 với ta có kết luận:
 A. 5> 	 B. 5< C. 5 = D. 5 
Câu 8. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có:
	A. sinM = ;	B. sinM = ;	C. sinM = ;	D. sinM = 
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, = 300. độ dài cạnh BC là:
 A . 12 cm. 	 B. cm	 C. 10 cm. 	 D. 6 cm.
Câu 10. Rút gọn M = ta được: 
 A. M = 8	B. M = - 2 	C. M = 2	D. M = - 8
Câu 11. Biểu thức M = có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu? 
 A. B. C. D. 
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn . BH = 3(cm) và HC = 9(cm). Độ dài cạnh góc vuông AB là:
 A. 6(cm); 	B. 3(cm);	C. (cm); 	 D. (cm). 
PhÇn II: tù luËn (7 ®iÓm)
Bài 1.(2 điểm) 
1.Tính giá trị biểu thức:
a) b) 	
2.Tìm x, biết: 
a) 	b) 	
Bài 2 (1 điểm): Cho biểu thức 
Tìm x để biểu thức Q có nghĩa.Rút gọn biểu thức Q.
So sánh Q với 1.
Bài 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH 
a) Biết AB = 12cm, BC = 20cm. Tính AC, gócB, AH (góc làm tròn đến độ)
b) Kẻ HE vuông góc AB . Chứng minh: 
c) Kẻ HF vuông góc AC . Chứng minh: 
d) Chứng minh rằng: 
Bài 4(1 điểm): Giải phương trình
............ Hết .......... 	

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021.doc