Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An (có đáp án)
I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Điều kiện để biểu thức xác định là?
A. x 2019. B. x - 2019. C. x 2019. D. x -2019.
Câu 2: Với a > 0, bằng
A. 9a B. -9a C.
D. 81a
Câu 3: Kết quả phép tính là
A. 8 B. 5 C. 10 D.
Câu 4: So sánh 6 và 2 , ta có
A. 6 < 2="">
B. 6 > 2
C. 6 = 2
D. 6 = 2 +1
Câu 5: Tính có kết quả là:
A. 6 B. 22 C. 10 D. 0
Câu 6: Căn bậc hai số học của 81 là?
A. 9 B. C. D. 9
Câu 7: Nghiệm của phương trình là
A. .
B. 10. C. 25. D. –5.
Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. (1; -3) B. (3; 1) C. (-1; -3) D. (1; 3)
Câu 9: Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào?
A. (1; -3) B. (1; -5) C. (-1; -5) D. (-1; -1)
Câu 10: Hàm số y= (m - 5)x+ 2 là hàm số đồng biến khi nào?
A. m <-5 b.="" m="">-5 C. m <5 d.="" m="">5 5>-5>
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = 5x – 1. B. .
C. y = 2x. D. y = 3 + 2x.
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC 2020 - 2021 ( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Căn thức bậc hai. Căn bậc ba Tìm được căn bậc hai số học của 1 số, tìm điều kiện xác định. Giải được các phương trình đơn giản Tìm được giá trị và Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 0,75 7,5% 1 0,5 5% 1 0,25 2,5% 1 0,5 5% 3 0,75 7,5% 2 1,0 10% 11 3,25 32,5% 2. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a≠0) Nhận biết hàm số bậc nhất. Tìm m để hàm số đồng biến. Vẽ được đồ thị hàm số. Tìm điểm thuộc đồ thị. Tìm m để 2 đồ thị hàm số song song. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 0,75 7,5% 1 0,25 2,5% 1 0,5 5% 1 0,25 2,5% 1 0,5 5% 7 2,25 22,5% 3. Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông Tìm tỉ số lượng giác của 1 góc. Vận dụng được các hệ thức trong tam giác vuông để tìm cạnh, góc. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 5% 2 0,5 5% 4 1 10% 4. Đường tròn Vẽ được hình. Áp dụng được tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. Áp dụng được tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh góc vuông Kết hợp phần Đã chứng mình và hệ thức lượng để chứng minh yếu tố không đổi. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,75 7,5% 1 0,25 2,5% 1 0,5 5% 3 3 30% T. số câu T. số điểm Tỉ lệ % 9 2,5 25% 5 2,25 22,5% 10 4,75 47,5% 1 0,5 5% 25 10 100% PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC 2020 - 2021 ( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng: Câu 1: Điều kiện để biểu thức xác định là? A. x 2019. B. x - 2019. C. x 2019. D. x -2019. Câu 2: Với a > 0, bằng 9a -9a 81a Câu 3: Kết quả phép tính là 8 5 10 Câu 4: So sánh 6 và 2, ta có 6 < 2 6 > 2 6 = 2 6 = 2+1 Câu 5: Tính có kết quả là: 6 22 10 0 Câu 6: Căn bậc hai số học của 81 là? A. 9 B. C. D. 9 Câu 7: Nghiệm của phương trình là A. . B. 10. C. 25. D. –5. Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. (1; -3) B. (3; 1) C. (-1; -3) D. (1; 3) Câu 9: Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào? A. (1; -3) B. (1; -5) C. (-1; -5) D. (-1; -1) Câu 10: Hàm số y= (m - 5)x+ 2 là hàm số đồng biến khi nào? A. m -5 C. m 5 Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất? A. y = 5x – 1. B. . C. y = 2x. D. y = 3 + 2x. Câu 12:Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = –3x+ 4? A. y = 4 –3x . B. y = 4x – 3. C. y = –3 + x. D. y = –3x + 5. Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết CH =4,5cm, BC=8cm thì độ dài AC bằng? A. 36cm B. 18cm C. 6 cm D. -6cm Câu 14. Nếu tam giác ABC vuông tại B thì sinC bằng? A. B. C. D. Câu 15: Tại một thời điểm, một cột cờ cao 3,2m có bóng trên mặt đất dài 1,8m. Hỏi lúc đó tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc khoảng bao nhiêu độ? A. 300 B. 290 C. 610 D. 660 Câu 16: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Giá trị của sinC bằng A. 1,3. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8. Câu 17: Đường tròn tâm O bán kính 5cm, M là điểm ở trong đường tròn đó khi và chỉ khi A. OM = 5cm. B. . C. . D. . Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại C, có AC = 12cm, BC = 16cm.Bán kính của đường tròn ngoại tiếp một tam giác ABC có độ dài là A. 6cm. B. 10cm. C. 8cm. D. 14cm. Câu 19: Cho đường tròn (O) và một dây , khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 8cm.Bán kính đường tròn (O) là: A. 8cm. B. 6cm. C. 4cm. D. 10cm. Câu 20: Cho đường tròn (O; 4 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 5 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là A. 4cm. B. 5cm. C. cm. D. 3cm. II.Phần tự luận.(5 điểm) Câu 1:(1,5 điểm) . a) Tính M = b) Giải phương trình: c) Rút gọn biểu thức (với x >0 và x1) Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số y = - 2x + 3 (d) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên. b) Tìm m để đồ thị hàm số y = (m+1)x - 3 song song với đồ thị hàm số y = - 2x + 3. Câu 3: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB chứa nửa đường tròn kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với (O). Lấy điểm M nằm trên nửa (O) vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt hai tia Ax và By lần lượt tại C và D. a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD. b) Chứng minh rằng góc COD là góc vuông. c) Chứng minh rằng: AC.BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn. --------------Hết--------------- HD CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2020 -2021 Môn:Toán 9 I.Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C B A A C B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D C D C C B B D D II.Phần tự luận.(5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,5đ) b)Giải phương trình:ĐKXĐ c) Rút gọn; 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Câu 2 (1,0đ) a) Ta có hàm số y = -2x + 3 -Cho x = 0 => y = 3 ta được điểm (0;3) thuộc Oy -Cho y = 0 => x = 1,5 ta được điểm (1,5 ; 0) thuộc Ox - Đồ thị hàm số y = -2x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm (0;3) và (1,5;0) -Vẽ đồ thị: b) Đồ thị hàm số y = (m+1)x – 3 song song với đường thẳng y = -2x + 3 khi : m + 1 = -2 và - 3 3 Suy ra: m = -3 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (2,d ) * Vẽ hình đúng và viết đúng GT, KL 0,25 Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có : AC = CM BD = DM Suy ra : AC + BD = CM + MD = CD. Vậy : AC + BD = CD. Chứng minh được (theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Chứng minh được AC . BD = CM . MD = OM2 = R2 không đổi (theo hệ thức về cạnh và đường cao) 0,25 0,25 0,25 0,5 Những chú ý khi chấm: 1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa. 2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết. GV ra đề và HD chấm Bùi Thị Thanh Thủy
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_truong.docx