Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hồ Đắc Kiện (có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hồ Đắc Kiện (có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng ( Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm )

Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:

 a. 3 b. -3 c. 3 d.

Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực R ?

 a. y = –x +3 b. y = 3 – x c. y = 3– 2x d. y = x – 3

Câu 3: Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 ?

 a. ( - 2 ; 1 ) b. ( 0 ; 2 ) c. ( - 1 ; 0 ) d. ( 1,5 ; 3 )

Câu 4: Tìm x và y trong hình vẽ sau:

 a. x = 2 ; y = 20

 b. x = 4 ; y =

 c. x = 4 ; y = 20

 d. x = -4 ; y = -2

Câu 5: Cho đường tròn ( O; 5 cm ) dây AB = 8cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng:

 a. 3cm b. 4cm c. 5cm d. 13cm

Câu 6: Xác định hệ số b. Biết đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua hai điểm A( 1; 5 ).

 a. b = 1 b. b = 2 c. b = 3 d. b = 4

Câu 7: Cho hình vẽ, tính x:

 a. x =12 b. x = 81

 c. x = 256 d. x = 24

Câu 8: Nghiệm tổng quát của phương trình: – 2x + y = 3 là :

 a. b. c. d.

Câu 9: Nếu thì x bằng:

 a. 3 b. – 3 c. 9 d. 15

 

doc 6 trang hapham91 2550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hồ Đắc Kiện (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN THI: TOÁN 9
THỜI GIAN: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Căn bậc hai. 
Biết khái niệm CBH của một số không âm
Câu 1
Tính được CBH của một số hoặc một biểu thức
Bài 1a
Biết RGBT chứa CTBH trong trường hợp đơn giản
Câu 9; Bài 2
Số câu
Số điểm
1
 0,25
1
 0.5
1
0,25
1
1
4
 2.0
Tỉ lệ 20%
12.5%
25%
12.5%
50%
100%
2.Căn bậc ba
Tính được các căn thức Bài 1b
Số câu
Số điểm
1
 0.5
1
0.5
Tỉ lệ %
100%
100%
3.Hàm số bậc nhất 
Hiểu được tính chất ĐB,NB của HS bậc nhất 
Câu 2
Xác định được a,b khi biết x và y, vẽ được ĐT HS
Câu 6; Bài 3
Số câu
Số điểm
1
 0,25
1
0,25
2
1.5
1
1,0
5
 3.0
Tỉ lệ 30%
8.3
8.3
50
33.3
100
4.Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn
Biết được khi nào cặp số (xo,yo) là nghiệm của PT ax+by=c
Câu 3
Tìm được nghiệm tổng quát của phương trình 
ax+by =c
Câu 8
Số câu
Số điểm 
1 
 0,25
1 0,25
2
 1,0 
Tỉ lệ 10%
50%
50%
100%
5.HTL trong tam giác vuông
Hiểu được ĐN: 
sin, cos , 
tan , cot 
Câu 10
Biết được hệ thức tính đường cao trong tam giác vuông
Câu 7
Vận dụng được hệ thức để tìm cos .
Câu 11
Vận dụng được hệ thức để giải bài toán đơn giản
Câu 12
Số câu
Số điểm
1
 0,25
1
 0,25
1
 0,25
1
 0,25
4
 1.0
Tỉ lệ 10%
25%
25%
25%
25%
100%
6.Đường tròn 
Biết cách tìm mối liên hệ giữa ĐK và dây cung
Câu 5; Bài 4a
Biết vẽ hình theo yêu cầu
Bài 4
Biết áp dụng định lí Py- ta – go, các hệ thức lương trong tam giác vuông
Câu 4; Bài 4b
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
1
1
0,5
1
 0,25
1
 1
5
 3.0
Tỉ lệ 30%
8.3%
33.3%
16.7%
8.3%
33.3%
100%
 TS câu
 TSđiểm 
6
2,25
8
3,75
5
2.75
2
1,25
21
10,0
Tỉ lệ %
22.5%
37.5%
27.5%
12.5%
100%
Bảng mô tả câu hỏi
I, TRẮC NGHIỆM
Câu 1/ HS biết khái niệm củ một số không âm
Câu 2/ Hiểu được tính chất ĐB,NB của HS bậc nhất 
Câu 3/ Biết được khi nào cặp số (xo,yo) là nghiệm của PT ax+by=c
Câu 4/ Biết áp dụng định lí Py- ta – go, các hệ thức lương trong tam giác vuông
Câu 5/ Biết cách tìm mối liên hệ giữa ĐK và dây cung
Câu 6/ Xác định được a,b khi biết x và y
Câu 7/ Biết được hệ thức tính đường cao trong tam giác vuông
Câu 8/Tìm được nghiệm tổng quát của phương trình ax+by =c
Câu 9/ Biết RGBT chứa CTBH trong trường hợp đơn giản
Câu 10/ Hiểu được ĐN: sin, cos , tan , cot 
Câu 11/ Vận dụng được hệ thức để tìm cos .
Câu 12/ Vận dụng được hệ thức để giải bài toán đơn giản
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Tính được CBH, căn bậc ba của một số hoặc một biểu thức
Bài 2: Biết RGBT chứa CTBH trong trường hợp đơn giản
Bài 3: Xác định được a,b khi biết x và y, vẽ được ĐT HS, tính được góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox
Bài 4: Biết cách tìm mối liên hệ giữa ĐK và dây cung; Biết áp dụng định lí Py- ta – go, các hệ thức lương trong tam giác vuông.
TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN THI: TOÁN 9
THỜI GIAN: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ tên HS: 
Lớp: 
Chữ kí Giám thị 1 Chữ kí Giám thị 2 
 Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng ( Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm )
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:
	a. 3	b. -3	c. 3	d. 
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực R ?
	a. y = –x +3	b. y = 3 – x 	c. y = 3– 2x 	d. y = x – 3 
Câu 3: Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 ?
 a. ( - 2 ; 1 )	 b. ( 0 ; 2 )	 c. ( - 1 ; 0 )	 d. ( 1,5 ; 3 )
Câu 4: Tìm x và y trong hình vẽ sau:
 	a. x = 2 ; y = 20
	b. x = 4 ; y = 
	c. x = 4 ; y = 20
	 	d. x = -4 ; y = -2
Câu 5: Cho đường tròn ( O; 5 cm ) dây AB = 8cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng:
	a. 3cm	 b. 4cm	 c. 5cm	 d. 13cm
Câu 6: Xác định hệ số b. Biết đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua hai điểm A( 1; 5 ).
	a. b = 1 	b. b = 2 	c. b = 3 	 d. b = 4
Câu 7: Cho hình vẽ, tính x: 
	a. x =12	b. x = 81
	c. x = 256	d. x = 24
Câu 8: Nghiệm tổng quát của phương trình: – 2x + y = 3 là :
	a.	b. 	c. 	d. 
Câu 9: Nếu thì x bằng:
	a. 3	b. – 3 	c. 9 	d. 15
Câu 10: Cho hình vẽ. Hệ thức nào sau đây sai ? 
	a. sin2 a + cos2 a = 1
	b. sinb = cosa	
	c. 	
	d. 
Câu 11: Cho hình vẽ, cos 300 bằng: 
	a. 	c. 
 	b. 	d. 
Câu 12 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm; BC = 5cm. Vậy AC = ?
	a. 3cm	b. 4cm	c. 5cm	d. 7cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1. Tính: a) (0,5điểm) b) (0,5điểm) 	 
Bài 2. Rút gọn biểu thức: (1điểm)	 
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hàm số y = ax + 3. Biết đồ thi của hàm số đi qua M(1; 5)
a) Tìm a? Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được.
c) Tính góc tạo bởi đường thẳng vừa vẽ và trục Ox.
Bài 4. (2,5điểm)Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R, dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA.
Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao?
Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, nó cắt đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R. 
Bài làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
d
c
b
a
c
a
a
c
d
c
b
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1: a) (0,5 điểm) 	b) (0,5 điểm) 
Bài 2: 
	 ( 0, 5 điểm ) 
 ( 0, 5 điểm ) 
Bài 3 a) Thay x = 1 và y =5 vào hàm số tìm được a = 2 (0.5đ)
	 Hàm số đã cho đồng biến vì a = 2> 0 (0.5đ)
	 b)Xác định đúng hai điểm A( 0 ; 3 ) và B(-3/2 ; 0 ) (0.5đ)
 Vẽ đúng đường thẳng đi qua hai điểm A và B (0.5đ)
	 c) Xét tam giác vuông OAB tính được (0.5đ)
Bài 4: Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm ) 
a)Ta có: OABC=> MB=MC (0.25đ)
 	 Tứ giác OCAB có
 MO=MA; MB=MC; OA BC (0.5đ)
=> tứ giác OCAB là hình thoi (0.25đ)
b) Tính BE?
OB=BA (OCAB là hình thoi); OB=OA=R (0.25đ)
=>OB=BA=OA =>OAB đều (0.25đ)
=>= 600 (0.25đ)
Xét tam giác vuông OBE có BE = OB.tan600 = (0.25đ)
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_truong.doc