Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề II - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Mỹ Tú

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề II - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Mỹ Tú

I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

1/ Một nghiệm của phương trình x2 - 7x + 6 = 0 là :

 a -1 b 6 c -7 d 7

2/ Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là :

 a x1 = -12, x2 = 2 b x1 = -1, x2 = 6

 c x1 = -3, x2 = -2 d x1 = 1, x2 = -6

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 2800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề II - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Mỹ Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ TÚ
LỚP 9A/......
HỌ TÊN: ..............
 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 - 2012
 	MÔN TOÁN - KHỐI 9
 	THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ II:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) 
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1/ Một nghiệm của phương trình x2 - 7x + 6 = 0 là :
	a	-1	b	6	c	-7	d	7
2/ Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là :
	a	x1 = -12, x2 = 2	b	x1 = -1, x2 = 6 
	c	x1 = -3, x2 = -2 	d	x1 = 1, x2 = -6 
3/ Biệt thức ∆ của phương trình bậc hai 2x2 + 4x - 1 = 0 bằng :
	a	24	b	18	c	8	d	6
4/ Tứ giác ABCD nội tiếp, biết . Khi đó:
	a	b	 
	c	d	 
5/ Hệ số b’ của phương trình x2 + 16x - 6 = 0 là :
	a	-8	b	-3	c	-16	d	8
6/ Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép khi :
	a	 0	d	 = 0 
7/ Các hệ số b và c của phương trình 7x2 - 3x = 0 lần lượt là:
	a	-3 và 0	b	7 và 0	c	7 và -3;	d	3 và 0
8/ Tích hai nghiệm số của phương trình : x2 - 6x + 8 = 0
	a	-6	b	-8	c	8	d	6
9/ Độ dài cung tròn n0 của đường tròn bán kính R được xác định bằng công thức:
	a	 	b	c	 	d	 
10/ Một hình trụ có đường kính đáy 4cm và chiều cao là 6cm thì có diện tích xung quanh là :
	a	96 (cm2)	b	12 (cm2)	c	24 (cm2)	d	48 (cm2)
11/ Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 - 5x - 3 = 0 là :
	a	-3/2 b	3/2	c	5/2 d	-5/2 
12/ Đường tròn có bán kính R có độ dài được xác định bằng công thức: 
	a 	b 	c	d 
13/ Phương trình bậc hai 5x2 - 6x - 1 = 0 có biệt thức ’ bằng :
	a	56	b	14	c	14	d	4
14/ Hệ số b của phương trình x2 - mx + 3 = 0 là :
	a	1	b	m	c	-m	d	3
15/ Điểm M (-1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 khi a bằng :
	a	a = 2 b	a = 4 c	a = 4 d	a = -2 
16/ Các hệ số a và c của phương trình bậc hai 2x2 + 3x - m = 0 lần lượt là:
	a	3 và -m	b	2 và m	c	2 và -m	d	2 và 3
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1: a) Giải hệ phương trình: (1 điểm)
 b) Giải phương trình trùng phương: x4 – 4x2 – 5 = 0 (1 điểm)
Câu 2: Cho hàm số (1 điểm)
 a) Tính f(-2) 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Câu 3: Tìm hai số, biết : u + v = 14 và u.v = 40 (1 điểm)
Câu 4: Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M và N theo thứ tự là điểm chính giữa các cung AB và cung AC. MN cắt AB tại E và AC tại H (2 điểm)
a/ Chứng minh : AEH cân
b/ Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh : AIMN 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_de_ii_nam_hoc_2011_2012.doc