Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm học môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phương Thạnh
Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Điều kiện của x để phân thức có nghĩa là:
A) x 2,5 B) x 0,4 C) x > 2,5 D) x 2,5 và x 1
Câu 2: Giá trị biểu thức x2 + 8x + 16 tại x = 96 là:
A) 100 B) 1000 C) 10000 D) Kết quả khác
Câu 3: Dạng rút gọn của phân thức là:
A) B) C) D)
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 5x2 – 10x = 0 là:
A) x = 0 và x =-2 B) {0; 5} C) {2} D) {0; 2}
Câu 5: Phép tính nào sau thực hiện đúng:
A) B)
C) D)
Câu 6: Với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa:
A) x 3 B) x 3 C) x 3 D) x > 3
Câu 7: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
A) Hình chữ nhật B) Hình thoi C) Hình vuông D) A,B,C đều sai
Câu 8: Cho hình vẽ; hệ thức nào sau đây là đúng:
A) h = b. c C) a.h = b. c
B) a2 = b2 + c2 D) c2 = a.b
Cõu 9: Cho hình vẽ; hệ thức nào sau đây là đúng:
A) h2 = b. c C) a.h = b. c
B) a2 = h2 + c2 D) c2 = a.b
Cõu 10: Cho hình vẽ; hệ thức nào sau đây là đúng:
A) h = b. c C) a.h = b. c
B) a2 = b2 + h2 D) c2 = a.b
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG THẠNH Họ và tờn: . Lớp : .. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MễN: TOÁN 9 ; NĂM HỌC: 2020-2021. Thời gian làm bài 45 phỳt Điểm tổng cộng Lời phờ của giỏm khảo Chữ ký GK Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1: Điều kiện của x để phân thức có nghĩa là: A) x ạ 2,5 B) x ạ 0,4 C) x > 2,5 D) x ạ 2,5 và x ạ 1 Câu 2: Giá trị biểu thức x2 + 8x + 16 tại x = 96 là: A) 100 B) 1000 C) 10000 D) Kết quả khác Câu 3: Dạng rút gọn của phân thức là: A) B) C) D) Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 5x2 – 10x = 0 là: A) x = 0 và x =-2 B) {0; 5} C) {2} D) {0; 2} Câu 5: Phép tính nào sau thực hiện đúng: A) B) C) D) Câu 6: Với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa: A) x ³ 3 B) x Ê 3 C) x ạ 3 D) x > 3 Câu 7: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là: A) Hình chữ nhật B) Hình thoi C) Hình vuông D) A,B,C đều sai Câu 8: Cho hình vẽ; hệ thức nào sau đây là đúng: A) h = b’. c’ C) a.h = b’. c’ B) a2 = b2 + c2 D) c2 = a.b’ Cõu 9: Cho hình vẽ; hệ thức nào sau đây là đúng: A) h2 = b’. c’ C) a.h = b’. c’ B) a2 = h2 + c2 D) c2 = a.b’ Cõu 10: Cho hình vẽ; hệ thức nào sau đây là đúng: A) h = b’. c’ C) a.h = b. c B) a2 = b2 + h2 D) c2 = a.b’ B. Phần tự luận: (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để biểu thức có giá trị xác định. Rút gọn biểu thức. Tìm x để biểu thức có giá trị bằng 2. Bài 2: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Nhà bác Việt thu hoạch được 480 kg khoai lang và khoai tây. Khối lượng khoai lang gấp ba lần khối lượng khoai tây. Tính khối lượng mỗi loại? Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi M và N thứ tự là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng: Tứ giác AMHN là hình chữ nhật. BH.CH = MN2 ---Hết--- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ MA TRẬN - HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN 9 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TL TN Chủ đề 1: Phõn thức đại số, giỏ trị biểu thức HS nhận biết được ĐKXĐ HS nhận biết được ĐKXĐ Rỳt gọn phõn thức Tớnh GT BT Tớnh GT BT Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 0,5% 1 0,5 0,5% 5 2,5 25% Chủ đề 2: Giải PT, bài toỏn bằng cỏch lập PT Tỡm tập nghiệm PT Giải được bài toỏn Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1 10% 2 1,5 15% Chủ đề 3: Căn thức bậc hai Nhận biết ĐKXĐ Tớnh giỏ trị căn thức Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% Chủ đề 4: Nhận biết hỡnh. HS nhận biết được TG CM tứ giỏc là HCN Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% Chủ đề 5: Hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng. HS nhận biết được HTL biết tớnh độ dài cạnh HTL Vận dụng HTL chứng minh Chứng minh BH.CH =MN2 Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 1 0,5 0,5% 1 1 10% 1 1 10% 6 4 40% Tổng số cõu TN. Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3 30% 3 1,5 15% 1 0,5 5% 0 0 0 10 5 50% Tổng số cõu TL. Tổng điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 3 2 20% 2 1,5 15% 1 1 10% 7 5 50% Tổng số cõu Tổng điễm Tỉ lệ % 7 3,5 35% 6 3,5 35% 3 2 20% 1 1 10% 17 10 100% II. HƯỚNG DẪN CHẤM Cõu Đỏp ỏn Điểm I Trắc nghiệm 3 1 A 0,5 2 C 0,5 3 B 0,5 4 D 0,5 5 D 0,5 6 B 0,5 7 A 0,5 8 B 0,5 9 A 0,5 10 C 0,5 II Tự luận Bài 1: ĐKXĐ: x ạ ±3 A = 2 ị = 2 ị 6x = 2x – 6 ị 4x = - 6 ị x = (Thỏa mãn ĐKXĐ) 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2: Gọi khối lượng khoai tây là x (kg), ĐK 0 < x < 480 ị Khối lượng khoai lang là 3x (kg) Theo bài ra có phương trình x + 3x = 480 Giải phương trình x + 3x = 480 Û 4x = 480 Û x = 480 : 4 Û x = 120 x = 120 thỏa mãn điều kiện của ẩn Vậy khối lượng khoai tây là 120 kg, khối lượng khoai lang là 480 – 120 = 360 (kg) 0,5 0,5 Bài 3: a. Tứ giác AMHN có nên là hình chữ nhật. b. áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông vào tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ta có AH2 = BH.CH Mà AH = MN (Do AMHN là hình chữ nhật) nên MN2 = BH.CH 1 1
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_hoc_mon_toan_lop_9_n.doc