Đề kiểm tra một tiết Hình học Lớp 9 - Chương I (có đáp án)
Bài 1 ( 1 đ) : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
sin 70, cos 880, sin290 , cos 580 , sin 640 , cos 500.
Bài 2 (4đ): Cho ABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC = 12cm.
a)Tính BC b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B (viết kết quả dưới dạng phân số).
c) Tìm số đo góc C (làm tròn đến độ).
Bài 3 (5đ): Cho tam giác ABC, biết rằng AB = 9cm, AC=12cm, BC = 15c, AH là dường cao
a) Chứng minh tam giác ABC vuông b) Tính AH; BH
c)Vẽ HE vuông góc AB tại E ; Vẽ HI vuông góc AC tại I. Chứng minh AE.AB=AI.AC
d) Chứng minh :
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Hình học Lớp 9 - Chương I (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra – Hình học chương 1 ĐÊ I ĐỀ II Bài 1 ( 1 đ) : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 70, cos 880, sin290 , cos 580 , sin 640 , cos 500. Bài 2 (4đ): Cho DABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC = 12cm. a)Tính BC b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B (viết kết quả dưới dạng phân số). c) Tìm số đo góc C (làm tròn đến độ). Bài 3 (5đ): Cho tam giác ABC, biết rằng AB = 9cm, AC=12cm, BC = 15c, AH là dường cao a) Chứng minh tam giác ABC vuông b) Tính AH; BH c)Vẽ HE vuông góc AB tại E ; Vẽ HI vuông góc AC tại I. Chứng minh AE.AB=AI.AC d) Chứng minh : Bài 1 : Tính : (không dùng máy tính ) sin2350 + tg220 +sin2550 – cotg130 :tg770 – cotg680 Bài 2 : Cho góc nhọn α, sin α = 2/3biết . Không tính số đo góc , hãy tính cosα, tgα , cotgα . Bài 3 : Cho ΔABC vuông tại A, biết AC = 12cm, BC = 15cm. a ) Giải tam giác ABC. b ) Tính độ dài đường cao AH, đường phân giác AD của ΔABC . Bài 4 :Cho ΔABC có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH. a ) Chứng minh : sinA + cosA > 1. b ) Chứng minh : BC = AH.(cotgB + cotgC). c ) Biết AH = 6cm, góc B = 600, góc C = 450. Tính diện tích ΔABC ĐỀ III. Bài 1: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A ; b)Tính đường cao AH ; c) Chứng minh: AB.cosB + AC.cosC = 20cm Bài 2: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm a) Giải tam giác ABC; b)Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của ABC.Tính diện tích AHM. Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm, Đường cao AH. a.Tính số đo góc B, C . Tính AH, AC ? b.Gọi AE là phân giác của góc A (E BC). Tính AE. Bài 4: (2,5 điểm) Cho ABC có BC = 12cm ; góc B = 600 ; góc C = 400 a) Tính đường cao CH và cạnh AC ; b)Tính diện tích ABC(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC - LỚP 9 Bài 1 Câu a Đáp án Biểu điểm 1đ 1đ Sin270, Sin120; Sin190; Sin220; Sin540; Sin400 Sin120, Sin190; Sin220; Sin270; Sin400; Sin500 Cos780;Sin190;Cos680;Sin270; Cos500;Sin540 0.5đ 0.25đ 0.25đ Bài 2 a/1đ 4đ BC2= AB2 + AC2 =52 +122 =169 BC= 13 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ b/2đ Mỗi ý 0.5đ c/1đ SinC= Mỗi ý 0.5đ Bài 3 5đ a/1đ BC2 = 152 = 225 AB2 + AC2 =92 +122 =225 BC2= AB2 + AC2 Vậy tam giác ABC vuông tại A 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ b/2đ AH.BC =AB.AC AH.15 =9.12 AH = 7.2 (cm) AB2=BH.BC 81 =BH.15 BH =5.4 (cm) 0.25d 0.25đ 0.5 đ 0.5 đ 0.25đ 0.25đ c/1đ AH2=AE.AB AH2=AI.AC AE.AB= AI.AC 0.25đ 0.25đ 0.5 đ d/1đ Gọi M trung điểm BC. Nên AM trung truyến tam giác vuông ABC (1) Mà AH2=BH.HC lại có AH AM (2) Từ (1) và (2) Mỗi ý 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu (d) nếu dùng số đo Chứng Minh thì xảy ra dấu (<) .Cho đủ điểm ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 3 A B C H Bài 1: (2,5 điểm) a) Ta có: BC2 = 202 = 400 AB2 + AC2 = 122 + 162 = 400. Suy ra: BC2 = AB2 + AC2 Vậy tam giác ABC vuông tại A b) Xét tam giác ABC vuông tại A ta có: AH.BC = AB.AC AH = (cm) c) Ta có: cosB = ; cosC = Biến đổi vế trái ta có: AB. cosB + AC. cosC . Bài 2: (2,5 điểm) a) Giải tam giác vuông ABC. Tính đúng góc C = 600 Ta có: ≈ 3,46 (cm) ≈ 6,93 (cm) b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của ABC. Tính diện tích AHM. Xét tam giác AHB, ta có: ≈ 5,2 HM = HB – MB = 3 – 2 = (cm) Diện tích tam giác AHM: SAHM = = ≈ 2,6cm2 Bài 3: (2,5 điểm) a) Tính số đo góc B, C. Tính AH, AC ? Có AC = = = 4 (cm) Có sinB = = B 5308’ C = 900 – B C 36052’ Có AH.BC = AB.AC AH = AB.AC: BC = 3.4:5 = 2,4 (cm) b) Gọi AE là phân giác của góc A (E BC). AEH = C + CAE 36052’ + 450 = 81052’ AE = AH : sinAEH 2,4:sin81052’ 2,42 Hoặc: tính BE và CE. Áp dụng tính chất phân giác của góc trong tam giác ta có: 3CE = 4.(5 – CE) 7CE = 20CE = 2,86 Khi đó: BE = BC – CE = 5 – 2,86 = 2,14 (cm) BH = AB2 : BC = 32 : 5 = 1,8 (cm) HE = BE – BH = 2,14 – 1,8 = 0,34 AE2 = AH2 + HE2 = 2,42 + 0,342 = 5,8756 AE 2,42 (cm) Bài 4: (2,5 điểm) a) Góc B = 600 , góc C = 400 nên góc A = 800 vuông BHC có: CH = BC.sinB = 12.sin 600 10,39 (cm) vuông AHC có: AC = CH/sinA10,39/sin800 10,55 (cm) b) AHC có: AH = CH.cotgA 10,39.cotg800 1,83 (cm) Trong BHC có: BH = BC.cosB = 12.cos600 = 6 (cm) Vậy AB = AH + HB 1,83 + 6 = 7,83 (cm) SABC = 10,39.7,83 = 40,68 (cm2)
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_hinh_hoc_lop_9_chuong_i_co_dap_an.doc