Tài liệu buồi dưỡng môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 1: Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác trong tam giác vuông - Phạm Thị Mai Lan

Tài liệu buồi dưỡng môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 1: Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác trong tam giác vuông - Phạm Thị Mai Lan

góc kia và ngược lại

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG:

Bài 1: Tính

1) 2) sin150 + sin350 + sin550 + sin750

3) cot100. Cot200. Cot700. Cot800 4)

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =48cm, AC=36cm. Gọi D là trung điểm cạnh BC. Đường vuông góc với BC tại D cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại E và F.

a) Giải tam giác DEB.

b) Tính CF và FB ( Làm tròn một chữ số thập phân)

Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH vuông góc với BD tại H.

a) Cho AB =8cm, AD= 6cm. ( Chỉ dùng cho câu a). Tính DH

b) Gọi P là giao điểm của AH và DC. Chứng minh AH.HP = DH. BD

c) Đường thẳng AH cắt BC tại I. Chứng minh: AH2 = HI. HP

BTVN: Cho hình thang ABCD có , AB < cd.="" hai="" đường="" chéo="" ac="" và="" bd="" vuông="" góc="" với="" nhau="" tại="">

a) Cho AB =9cm, AD =12cm. Hãy giải tam giác ADB và tính độ dài các đoạn AO, DO, AC.

b) Kẻ DH vuông góc với DC tại H. Tính diện tích tam giác DOH

c) Chứng minh: BH2 = AB. CD.

 

docx 2 trang hapham91 3310
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu buồi dưỡng môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 1: Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác trong tam giác vuông - Phạm Thị Mai Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A
B
H
C
CHUYÊN ĐỀ 1: HỆ THỨC LƯỢNG & TSGL TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1) Định lí 1: AB2 = BH. BC ; AC2 = CH. BC
2) Định lí 2: AH2 = BH. HC 
3) Định lí 3: AB.AC = AH. BC
4) Định lí 4: 
5) ; ; ; 
Sin2A + cos2 A = 1 ; tanA.cotA = 1 
Hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cos góc kia và ngược lại. Tan góc bằng cot góc kia và ngược lại
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Tính
1) 2) sin150 + sin350 + sin550 + sin750
3) cot100. Cot200. Cot700. Cot800 4)
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =48cm, AC=36cm. Gọi D là trung điểm cạnh BC. Đường vuông góc với BC tại D cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại E và F.
Giải tam giác DEB.
Tính CF và FB ( Làm tròn một chữ số thập phân)
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH vuông góc với BD tại H.
Cho AB =8cm, AD= 6cm. ( Chỉ dùng cho câu a). Tính DH
Gọi P là giao điểm của AH và DC. Chứng minh AH.HP = DH. BD
Đường thẳng AH cắt BC tại I. Chứng minh: AH2 = HI. HP
BTVN: Cho hình thang ABCD có , AB < CD. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O.
Cho AB =9cm, AD =12cm. Hãy giải tam giác ADB và tính độ dài các đoạn AO, DO, AC.
Kẻ DH vuông góc với DC tại H. Tính diện tích tam giác DOH
Chứng minh: BH2 = AB. CD.
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ DH vuông góc với AC tại H.
Cho AB =8cm, AD= 6cm. ( Chỉ dùng cho câu a). Tính DH
Gọi P là giao điểm của DH và AB. Chứng minh DH.DP = AH. AC
* Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CH và AB. Chứng minh DM vuông góc MN.

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_buoi_duong_mon_toan_lop_9_chuyen_de_1_he_thuc_luong.docx