Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2010-2012 - Phòng GD&ĐT Hoằng Hóa (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2010-2012 - Phòng GD&ĐT Hoằng Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 HUYỆN HOÀNG HểA NĂM HỌC 2011 – 2012 Thời gian làm bài 150 phỳt x x 2 2 x Bài 1(3.5 điểm) : Cho biểu thức P : x 1 x 1 x x x x a/ Rút gọn P b/ Tìm x để P > 2 c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P Bài 2 (3.5 điểm) a/ Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x + xy + y = 9 b/ Cho a, b, c là ba số thực đôi một khác nhau thoả mãn hệ thức a b c 0 b c c a a b a b c Chứng minh rằng 0 b c 2 c a 2 a b 2 1 a b c c/ Cho a,b,c 1. Chứng minh rằng : 0,5 1,9 3 1 bc 1 ca 1 ab Bài 3 (2.5 điểm) : a/ Cho 2011 số nguyên dương a1, a2 , ... , a2011 Thoả mãn : a1 a2 a3 ... a2011 30 5 5 5 5 Chứng minh rằng : a 1 a 2 a 3 ... a 2011 30 1 1 b/ Giải phương trình sau : 2 x 2 x2 Bài 4 (4 điểm) : a/ Cho ba số thực a, b, c thoả mãn : a + b + c = 3. Chứng minh rằng a4 b4 c4 a3 b3 c3 1 a b c b/ Cho a,b,c 1. Chứng minh rằng : 0,5 1,7 3 1 bc 1 ca 1 ab Bài 5 (4.5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm P. Vẽ cát tuyến PMN ( M nằm giữa P và N). Vẽ AD và BC vuông góc với MN; BC cắt nửa đường tròn tại I. Chứng minh rằng a/ Tứ giác AICD là hình chữ nhật b/ DN = CM c/ AD.BC = CM.CN d/ BC2 + CD2 + DA2 = 2AD.BC + AB2 Bài 6 (2.0 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AC lấy điểm E cố định ( E khác A và C). Trên cạnh BC lấy điểm F cố định (F khác B, C). Lấy điểm D thay đổi trên đường thẳng AB. Hãy xác định vị trí của điểm D trên đường thẳng AB sao cho DE2 + DF2 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 giải Đề THI HọC SINH GIỏI lớp 9 - Ngày 26/9/2015 Bài 1 a/ Rút gọn P : Điều kiện x > 0 và x 1 x x 2 2 x x x 1 x 2 x 1 2 x P : : x 1 x 1 x x x x x 1 x 1 x x 1 x 2 x x x 1 x P . x 1 x 1 x 2 x x 1 2 x x x 2 x 2 x 1 1 b/ Tìm x để P > 2 P 2 2 2 0 0 0 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Kết hợp điều kiện, vậy với x > 1 thì P > 2 x c/ Để có P thì P 0 0 x 1(Do điều kiện x > 0) x 1 Do P > 0 => P min P min 2 1 x 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có : P 4 P x x x x x 4 4 x 2 4 4 Suy ra : P min = 4 (Dấu bằng xảy ra khi x = 4) => P min = 2, khi x = 4 9 y 10 Bài 2 a/ x + xy + y = 9 => x(1 + y) = 9 – y => x 1 1 y 1 y x nguyên khi 1 + y Ư(10) = {-10 ; -5 ; -2 ; -1 ; 1 ; 2 ; 5; 10} Suy ra : y {-11 ; -6 ; -3 ; -2 ; 0 ; 1 ; 4; 9} Khi đó x {-2 ; -3 ; -6 ; -11 ; 9 ; 4 ; 1; 0} Vậy ta có 8 cặp số là : (y; x) = (-11; -2), (-6 ; -3) , (-3 ; -6) , (-2 ; -11), (0 ; 9), (1 ; 4) , (4; 1), (9 ; 0) a b c b/ 0 b c c a a b a b c Suy ra : 0 (1) b c 2 c a b c a b b c a b c 0 (2) b c c a c a 2 a b c a a b c 0 (3) b c a b c a a b a b 2 Cộng từng vế (1), (2) và (3) ta có a b c a b c + + b c 2 c a b c a b b c b c c a c a 2 a b c a a b c 0 b c a b c a a b a b 2 a b c b a b c c a a a b c b c a c a b b c => + =0 b c 2 c a 2 a b 2 a b b c c a a b c ab b2 c2 ac a2 ab bc c2 ac a2 b2 bc => + = 0 b c 2 c a 2 a b 2 a b b c c a a b c => = 0 (ĐPCM) b c 2 c a 2 a b 2 2 1 a b c c/ Cho a,b,c 1. Chứng minh rằng : 0,5 1,9 3 1 bc 1 ca 1 ab a b c Chứng minh : 0,5 . Thật vậy 1 bc 1 ca 1 ab a Trước hết ta tìm giá trị nhỏ nhất của . Biểu thức này đạt giá trị nhỏ nhất khi 1 bc 1 1 a min a min = a 3 1 a 1 3 min = (1) (1 bc) max 1 bc 2 6 1 bc 6 (1 bc) max 2 b 1 c 1 Chứng minh tương tự ta có : (2) và (3) 1 ca 6 1 ab 6 a b c Cộng (1) , (2) , (3) tac được : 0,5 1 bc 1 ca 1 ab Dấu “=” xảy ra khi dấu “=” ở (1), (2) và (3) xảy ra, điều này không thể xảy ra. vậy không có dấu “=” a b c Chứng minh : 1,9 . Thật vậy 1 bc 1 ca 1 ab 1 Không làm mất tính chất tổng quát, giả sử : 1 a b c 3 c c 1 Khi đó : ab > c2 => 1 + ab >1 + c2 => (I) 1 ab 1 c2 2 a a 3a 3 b b 3b 3b Ta có : (1) va (2) b a 1 bc 1 b 3 b 3 1 ca 1 a 3 b 3 3 3 a b 3 3b a b 3b 3 a b 6 Từ (1) và (2) Suy ra : 3 1 bc 1 ca b 3 b 3 1 bc 1 ca b 3 1 bc 1 ca b 3 a b 6 6 a b 12 Suy ra : 3 3 (II) 1 1 bc 1 ca b 3 3 1 bc 1 ca 10 3 a b c 12 1 a b c 17 Từ (I) và (II) Suy ra : 1 bc 1 ca 1 ab 10 2 1 bc 1 ca 1 ab 10 Bài 3 (2.5 điểm) : a/ Trước hết ta chứng minh a và a5 có cùng chữ số tận cùng : Thật vậy 15 ; 25; 35; 45 ; 55; 65; 75 ; 85; 95 lần lượt có chữ số tận cùng là : 1 ; 2; 3; 4; 5 ; 6; 7 ; 8; 9 Suy ra : a và a5 có cùng chữ số tận cùng (1) a và a5 Chia cho 3 có cùng số dư : Thật vậy +) a = 3k + 1 => a5 = (3k + 1)5 chia cho 3 có số dư là 15 = 1 +) a = 3k + 2 => a5 = (3k + 2)5 chia cho 3 có số dư là dư của 25 chia cho 3, mà 25 = 32 chia cho 3 dư 2. +) a = 3k => a5 = 3k5 chia cho hết 3 Vậy a và a5 Chia cho 3 có cùng số dư (2) Ta có : A = a1 a2 a3 ... a2011 30 => A = a1 a2 a3 ... a2011 2.3.5 A chia hết cho 2 và 5 => A có chữ số tận cùng là 0, Căn cứ vào (1) 5 5 5 5 => B = a 1 a 2 a 3 ... a 2011 có chữ số tận cùng là 0 => B chia hết cho 2 và 5 (I) A chia hết cho 3, căn cứ vào (2) => B cũng chia hết cho 3 (II) 5 5 5 5 Từ (I) và (II) Suy ra : a 1 a 2 a 3 ... a 2011 30 (ĐPCM) b/ Điều kiện: 2 x 2 3 1 x (1) 1 1 1 1 1 2x 1 2 2 2 2 x 2 x2 2 x2 x 2 x2 x 1 2x 1 2 (2) 2 x x 2 1 4x 4x 1 2 2 2 2 2 4 3 2 Giải (2) ta có : 2 2 x 2 x 4x 4x 1 x 8x 8x 2 4x 4x x 2 x x 4x4 4x3 6x2 8x 2 0 2x4 2x3 3x2 4x 1 0 2x3 x 1 (3x2 4x 1) 0 2x3 x 1 (x 1)(3x 1) 0 x 1 2x3 3x 1 0 (x 1)2 2x2 2x 1 0 1 Với x thì 2x2 2x 1 > 0 => (x 1)2 0 => x = 1 (TM)Vậy phương trình có một nghiệm x = 1 2 Bài 4 a/ áp dụng bất đẳng thức Bunhia, ta có : a b c 2 3 a2 b2 c2 9 3 a2 b2 c2 3 a2 b2 c2 (1) 2 a2 b2 c2 3 a4 b4 c4 (2) 2 a3 b3 c3 a2 b2 c2 a4 b4 c4 (3) Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1 2 2 Từ (1), (2) và (3) suy ra : a3 b3 c3 a4 b4 c4 => a4 b4 c4 a3 b3 c3 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1 b/ Chứng minh : xy + yz + xz – 2xyz 0. Thật vậy Ta có : Do x, y, z 0 và x + y + z = 1 => 1 x, y, x ≤ 1 xy xyz yz xyz xy yz zx 3xyz xy yz zx 2xyz xy yz zx 2xyz 0 (1) zx xyz Dấu “=” xảy ra khi hai trong ba số (x, y, z ) bằng 0 còn số còn lại bằng 1. 7 Chứng minh : xy + yz + xz – 2xyz . Thật vậy 27 Trước hết ta c/m BĐT sau (x + y – z)(y + z – x)(z + x – y) ≤ xyz Thật vậy - Nếu một trong các thừa số (x + y – z), (y + z – x), (z + x – y) BĐT hiển nhiên là đúng, vì xyz > 0 - Nếu các thừa số (x + y – z), (y + z – x), (z + x – y) không âm. áp dụng BĐT côsi, ta có (x y z) (y z x)2 Ta có (x + y – z)(y + z – x) ≤ y2 4 (y + z – x)(z + x – y) ≤ z2 (x + y – z)(z + x – y) ≤ x2 => [(x + y – z)(y + z – x)(z + x – y)]2 ≤ (xyz)2 => x + y – z)(y + z – x)(z + x – y) ≤ xyz => (1 – 2z)(1 – 2x)(1 – 2y ) ≤ xyz => 1 – 2y – 2x + 4xy – 2z + 4yz + 4xz – 8xyz ≤ xyz =>1 – 2(x + y + z) + 4(xy + yz + zx – 2xyz) ≤ xyz mà x + y + z = 1 1 => 4(xy + yz + zx – 2xyz) ≤ xyz + 1 mà xyz (Theo côsi) 27 28 7 1 => 4(xy + yz + zx – 2xyz) ≤ => xy + yz – 2xyz (2) Dấu ‘=” xảy ra khi x = y = z = 27 27 3 7 Từ (1) và (2) => 0 xy + yz + xz + -2xyz (ĐPCM) 27 4 Bài 5 (Đơn giản) C N I H M D P A B O a/ Tứ giác AICD là hình chữ nhật OA = OB = OI = R => Tam giác IAB vuông tại I => Tứ giác AICD có 3 góc D, C, I vuông => Tứ giác AICD là hình chữ nhật (đpcm) b/ DN = CM Kẻ OH MN => HM = HN (1) OA = OB, OH//AD//BC => HD = HC (2) Từ (1) và (2) ta có : MN + (HD – HM) = MN + (HC – HN) Hay : MN + MD = MN + NC Hay : DN = CM (đpcm) c/ AD.BC = CM.CN Dễ dàng chứng minh được : CIM đồng dạng với CNB (góc – góc) CI CM => CI.BC CM.CN Do AICD là hình chữ nhật (câu a) => CI = AD CN CB Thay vào ta có : AD.BC = CM.CN (đpcm) d/ BC2 + CD2 + DA2 = 2AD.BC + AB2 Ta có : AB2 = AI2 + BI2 = CD2 + BI2( do CD = AI) =>2AD.BC + AB2 = 2AD.BC + CD2 + BI2 Mà BI = BC – CI = BC – AD => 2AD.BC + AB2 = 2AD.BC + CD2 + (BC – AD)2 = 2AD.BC + CD2 + BC2 – 2AD.BC + DA2 => 2AD.BC + AB2 = CD2 + BC2 + DA2 =BC2 + CD2 + DA2 (đpcm) Bài 6 C E F A B K D H Từ E, F lần lượt kẻ EH và FK vuông góc với AB =>H, K cố định và EH, FK không đổi Ta có : DE2 = EH2 + DH2 và DF2 = FK2 + DK2 Suy ra : DE2 + DF2 = EH2 + DH2 + FK2 + DK2 = (EH2 + FK2) + (DH2 + DK2) DH2 + DK2 = (DH + DK)2 – 2DH.DK = HK2 – 2DH.DK Suy ra : DE2 + DF2 = (EH2 + FK2) + HK2 – 2DH.DK Do EH, FK, HK không đổi nên DE2 + DF2 nhỏ nhất DH.DK Lớn nhất mà DH + DK = HK không đổi => DH.DK lớn nhất DH = DK tức D là trung điểm của HK. Vậy khi D là trung điểm của HK (Với H, K là chân đường vuông góc kẻ từ E và F đến AB) thì DE2 + DF2 đạt giá trị nhỏ nhất. 5 -------------------------------- Hết -------------------------------- 6
Tài liệu đính kèm:
137_hsg_t9_hoang_hoa_11_12.doc