Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG HUYỆN HẠ HÒA NĂM HỌC 2015 - 2016 Câu 1: (3,0 điểm) a) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x xy y 9. b) Với a,b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 4a2 3ab 11b2 chia hết cho 5 thì a4 b4 chia hết cho 5. Câu 2: (4,0 điểm) a) Cho f (x) (x3 12x 31)2015. Tính f (a) với a 3 16 8 5 3 16 8 5. x4 y4 1 b) Cho a,b, x, y là các số thực thoả mãn: x2 y2 1 và a b a b x2016 y2016 2 Chứng minh rằng: a1008 b1008 (a b)1008 Câu 3: (4,0 điểm) a) Giải phương trình: 2x 3 5 2x 3x2 12x 14. 4x2 2y2 2 b) Giải hệ phương trình sau: 2 x xy 2 Câu 4: (7,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính BC cố định và một điểm A chuyển động trên nửa đường tròn (A khác B và C). Hạ AH vuông góc với BC (H BC). Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa A dựng hai nửa đường tròn tâm P đường kính HB và tâm Q đường kính HC, chúng lần lượt cắt AB và AC tại E và F. a) Chứng minh rằng: AE. AB AF . AC. b) Gọi I và K lần lượt là hai điểm đối xứng với H qua AB và AC. Chứng minh rằng ba điểm I, A, K thẳng hàng. AH 3 c) Chứng minh tỷ số không đổi. BC.BE.CF d) Xác định vị trí điểm A để diện tích tứ giác PEFQ đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị đó. Câu 5: (2,0 điểm) 1 1 1 Cho x, y, z dương sao cho 6. x y y z z x 1 1 1 Tìm giá trị lớn nhất của P 3x 3y 2z 3y 3z 2x 3z 3x 2y .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .Số báo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG HUYỆN HẠ HÒA NĂM HỌC 2015 - 2016 Câu 1: (3,0 điểm) a) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x xy y 9. b) Với a,b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 4a2 3ab 11b2 chia hết cho 5 thì a4 b4 chia hết cho 5. Lời giải a) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x xy y 9. Ta có: x xy y 9 x y 1 y 1 10 x 1 y 1 10 Vì x, y ¥ và 10 1.10 2.5 nên ta có bảng sau: x 1 1 2 5 10 y 1 10 5 2 1 x 0 1 4 9 y 9 4 1 0 Vậy x, y 0; 9 , 1; 4 , 4; 1 , 9; 0 . b) Với a,b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 4a2 3ab 11b2 chia hết cho 5 thì a4 b4 chia hết cho 5. Ta có: 4a2 3ab 11b2 5a2 5ab 10b2 a2 2ab b2 5 a2 ab 2b2 a b 2 mà 4a2 3ab 11b2 5 a b 2 5 a b 5 Ta có: a4 b4 a2 b2 a b a b a4 b4 5. Câu 2: (4,0 điểm) a) Cho f (x) (x3 12x 31)2015. Tính f (a) với a 3 16 8 5 3 16 8 5. x4 y4 1 b) Cho a,b, x, y là các số thực thoả mãn: x2 y2 1 và a b a b x2016 y2016 2 Chứng minh rằng: a1008 b1008 (a b)1008 Lời giải a) Cho f (x) (x3 12x 31)2015. Tính f (a) với a 3 16 8 5 3 16 8 5. Ta có: a 3 16 8 5 3 16 8 5 a3 32 33 16 8 5 16 8 5 . 3 16 8 5 3 16 8 5 a3 32 3.( 4).a a3 32 12a a3 12a 32 0 a3 12a 31 1 f (a) 12015 1 x4 y4 1 b) Cho a,b, x, y là các số thực thoả mãn: x2 y2 1 và a b a b x2016 y2016 2 Chứng minh rằng: a1008 b1008 (a b)1008 2 Ta có: x2 y2 1 x2 y2 1 x4 y4 1 x4 y4 (x2 y2 )2 mà a b a b a b a b b a b x4 a a b y4 ab x4 2x2 y2 y4 b2 x4 a2 y4 2abx2 y2 0 (bx2 ay2 )2 0 x2 y2 x2 y2 1 Ta có: a b a b a b x2016 y2016 1 x2016 y2016 2 (đpcm). a1008 b1008 a b 1008 a1008 b1008 a b 1008 Câu 3: (4,0 điểm) a) Giải phương trình: 2x 3 5 2x 3x2 12x 14. 4x2 2y2 2 b) Giải hệ phương trình sau: 2 x xy 2 Lời giải a) Giải phương trình: 2x 3 5 2x 3x2 12x 14. ĐKXĐ: 1,5 x 2,5 +) Áp dụng bất đẳng thức Bunhia cốp xki, ta có: 2 2x 3 5 2x 2 2x 3 5 2x 4 2x 3 5 2x 2 (1) +) Ta có: 3x2 12x 14 3 x2 4x 4 2 3 x 2 2 2 2 2x 3 5 2x 2 3x2 12x 14 2x 3 5 2x 2 Suy ra 2x 3 5 2x 3x2 12x 14 2 3x 12x 14 2 2x 3 5 2x x 2 (thỏa mãn) x 2 Vậy phương trình có một nghiệm x 2. 4x2 2y2 2 (1) b) Giải hệ phương trình sau: 2 x xy 2 (2) Lấy pt (1) trừ pt (2) vế với vế, ta được: x y 2 2 3x xy 2y 0 x y 3x 2y 0 2 x y 3 TH1: x y Khi đó pt (1): 4x2 2x2 2 2x2 2 x2 1 x 1 y 1. 2 TH2: x y 3 4 2 Khi đó pt (1): 4 y2 2y2 2 y2 2 y2 9 (vô nghiệm) 9 9 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm x, y 1; 1 , 1; 1 . Câu 4: (7,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính BC cố định và một điểm A chuyển động trên nửa đường tròn (A khác B và C). Hạ AH vuông góc với BC (H BC). Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa A dựng hai nửa đường tròn tâm P đường kính HB và tâm Q đường kính HC, chúng lần lượt cắt AB và AC tại E và F. a) Chứng minh rằng: AE. AB AF . AC. b) Gọi I và K lần lượt là hai điểm đối xứng với H qua AB và AC. Chứng minh rằng ba điểm I, A, K thẳng hàng. AH 3 c) Chứng minh tỷ số không đổi. BC.BE.CF d) Xác định vị trí điểm A để diện tích tứ giác PEFQ đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị đó. Lời giải a) Chứng minh rằng: AE. AB AF . AC. A F E B P H O Q C Xét ABH vuông tại H có HE là đường cao AE. AB AH 2 (1) Xét ACH vuông tại H có HF là đường cao AF . AC AH 2 (2) Từ (1), (2) suy ra AE. AB AF . AC. b) Gọi I và K lần lượt là hai điểm đối xứng với H qua AB và AC. Chứng minh rằng ba điểm I, A, K thẳng hàng. K A I F E B P H O Q C Vì I đối xứng với H qua AB nên I·AH 2H· AE Vì K đối xứng với H qua AC nên K· AH 2H· AF I·AH K· AH 2H· AE 2H· AF 2 ·AHE H· AF 180o. Vậy ba điểm I, A, K thẳng hàng. AH 3 c) Chứng minh tỷ số không đổi. BC.BE.CF Ta có : AH 2 BH .CH AH 4 BH 2.CH 2 BE.BA.CF .CA BE.CF . AH .BC AH 3 AH 3 BE.CF .BC 1. BE.CF .BC d) Xác định vị trí điểm A để diện tích tứ giác PEFQ đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị đó. 1 1 Ta có: S PE FQ .EF BC.FE PQFE 2 4 BC BC 2 mà FE S 2 PQFE 8 Dấu “=” xảy ra A là điểm chính giữa của nửa đường tròn tâm O, đường kính BC. Câu 5: (2,0 điểm) 1 1 1 Cho x, y, z dương sao cho 6. x y y z z x 1 1 1 Tìm giá trị lớn nhất của P 3x 3y 2z 3y 3z 2x 3z 3x 2y Lời giải 1 1 4 Áp dụng bất đẳng thức ta có: a b a b 1 1 1 1 1 3x 3y 2z 2x y z x 2y z 4 2x y z x 2y z 1 1 1 1 1 1 1 1 4 x y x z x y y z 16 x y x z x y y z 1 1 2 1 1 3x 3y 2z 16 x y x z y z Chứng minh tương tự, ta có: 1 1 2 1 1 3y 3z 2x 16 y z x y y z 1 1 2 1 1 3z 3x 2y 16 x z x y y z 1 1 1 1 6 3 Suy ra P 4 16 x y y z z x 4 2 1 Dấu “=” xảy ra x y z . 4 ..HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.docx