Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Nông Cống (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Nông Cống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NÔNG CỐNG NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1(4 điểm) : 2 5 x 1 x 1 Cho biểu thức : A 1 : 1 2 x 4x 1 1 2 x 4x 4 x 1 a) Rút gọn biểu thức 1 2 x b) Tìm x để A 2 Bài 2 ( 4điểm): 2x x 5 a) Giải phương trình x2 x 1 x2 x 1 3 x3 (2 3y) 1 b) Giải hệ phương trình : 3 x(y 2) 3 Bài 3(4 điểm ): a) Tìm tất cả các tam giác vuông có độ dài các cạnh là những số nguyên và số đo diện tích bằng số đo chu vi. b) Cho = 푛6 ― 푛4 ― 푛2 +1 với n lẻ . Chứng minh : ⋮128 Bài 4(6 điểm) Cho đường thẳng và điểm cố định nằm ngoài đường thẳng . là hình chiếu vuông góc của xuống d. Hai điểm , thay đổi trên sao cho = 90°. Gọi ,퐹 lần lượt là hình chiếu vuông góc của H xuống , . Chứng minh rằng: a) . = 퐹. b) 퐹 là tiếp tuyến của đường tròn đường kính c) Cho đường tròn tâm đi qua 4 điểm , ,퐹, và đường tròn tâm cắt đường thẳng tại 2 điểm , . Chứng minh rằng đường tròn tâm đi qua 2 điểm cố định. Bài 5(2 điểm) Cho x,y,z thỏa mãn ≥ 4; ≥ 5;6 ≤ ≤ 7; 2 + 2 + 2 = 90. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + + ..Hết HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ Bài 1(4 điểm) : 2 5 x 1 x 1 Cho biểu thức : A 1 : 1 2 x 4x 1 1 2 x 4x 4 x 1 a) Rút gọn biểu thức 1 2 x b) Tìm x để A 2 Giải: 2 5 x 1 x 1 a) A 1 : 1 2 x 4x 1 1 2 x 4x 4 x 1 1 Với ≠ 1; ≠ 4; ≥ 0 biểu thức có nghĩa. Ta có: 2 5 x 1 x 1 = 1 : 1 2 x 4x 1 1 2 x 4x 4 x 1 2(2 x 1) 5 x 2 x 1 x 1 1 : (2 x 1)(2 x 1) (2 x 1)2 x 1 (2 x 1)2 1 : (2 x 1)(2 x 1) x 1 2 x 1 1 2 x 1 2 2 x 1 1 2 x 2 1 2 x b) Ta có : A 2 2 x 1 2 (2 x 1) 2 4 (2 x 1 2)(2 x 1 2) 2 x 3 0 0 0 2 x 1 2 x 1 2 x 1 9 x 2 x 3 0 4 9 TH1: x 1 4 2 x 1 0 x 4 9 0 x 2 x 3 0 4 1 TH2: 0 x 1 4 2 x 1 0 0 x 4 1 1 Vậy 0 ≤ 9 Bài 2 ( 4điểm): 2x x 5 c) Giải phương trình x2 x 1 x2 x 1 3 x3 (2 3y) 1 d) Giải hệ phương trình : 3 x(y 2) 3 Giải: a) Dễ thấy = 0 không phải là nghiệm của phương trình do đó phương trình tương đương với : 2 1 5 1 1 x 1 x 1 3 x x 1 Đặt 푡 = + phương trình trở thành: 2 1 5 ― = 푡 ― 1 푡 + 1 3 => 5푡2 ― 3푡 ― 14 = 0(푡 ≠± 1) (푡 ― 2)(5푡 + 7) = 0 t 2(TM ) 7 t 5 Nếu 푡 = 2 => = 1 7 Nếu 푡 = ― 5( vô nghiệm) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=1 x3 (2 3y) 1(1) b) Từ hệ phương trình => ≠ 0. Chia phương trình (1) cho 3 và phương 3 x(y 2) 3(2) 1 (2 3y) (1) x3 1 trình (2) cho x ta được Đặt = . Hệ phương trình đượ viết lại : 3 (y3 2) (2) x z3 3y 2 trừ từng vế của hai phương trình ta được: ( ― ) 2 + + 2 + 3 = 0 3 y 3z 2 => = => 3 ― 3 ― 2 = 0 Giải phương trình tìm được = ―1 푣à = 2 Với = ―1 => = ―1 1 Với = 2 => = 2 Kết luận: Vậy nghiệm của hệ pương trình là( ; )휖{( ―1; ― 1); 1 ;2 } 2 Bài 3(4 điểm ): a) Tìm tất cả các tam giác vuông có độ dài các cạnh là những số nguyên và số đo diện tích bằng số đo chu vi. b) Cho = 푛6 ― 푛4 ― 푛2 +1 với n lẻ . Chứng minh : ⋮128 Giải : a) Gọi độ dài các cạnh là ; ; . Với 1 ≤ ≤ < 푣ớ푖 , , 푛 ê푛. Theo bài ra ta có: z2 x2 y2 (1) xy 2(x y z)(2) Từ (1) => 2 = ( + )2 ―2 = ( + )2 ―4( + + ) => 2 + 4 + 4 = ( + )2 ― 4( + ) + 4 => ( + 2)2 = ( + ― 2)2. 표 1 ≤ ≤ < => + 2 = + ― 2 => = + ― 4 thay vào (2) đưa về phương trình ước số: ( ― 4)( ― 4) = 8 => ― 4 = 0 푣à ― 4 푡ℎ ộ Ư(8) = { ± 1; ± 2; ± 4; ± 8} x 6 x 4 2 y 8 y 4 4 z 10 Lại có ―3 ≤ ― 4 ≤ ― 4 표 1 ≤ ≤ x 5 x 4 1 y 12 y 4 8 z 13 Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là (5;12;13)ℎ표ặ (6;8;10) b) Ta có : = 푛6 ― 푛4 ― 푛2 +1 = (푛2 ― 1)2(푛2 + 1) Vì n lẻ => (푛2 ― 1)2 = [4 ( + 1)}2 = 16[ ( + 1)]^2 Do ( + 1) là tích hai số tự nhiên liên tiếp => ( + 1)⋮2 = [ ( + 1)]2⋮4 => (푛2 ― 1)2 ⋮64 Lại do n lẻ => 푛2 +1⋮2 => ⋮128 Bài 4(6 điểm) Cho đường thẳng và điểm cố định nằm ngoài đường thẳng . là hình chiếu vuông góc của xuống . Hai điểm , thay đổi trên sao cho = 90°. Gọi ,퐹 lần lượt là hình chiếu vuông góc của H xuống , . Chứng minh rằng: a) . = 퐹. b) 퐹 là tuyến tuyến của đường tròn đường kính c) Cho đường tròn tâm đi qua 4 điểm , ,퐹, và đường tròn tâm cắt đường thẳng tại 2 điểm , . Chứng minh rằng đường tròn tâm đi qua hai điểm cố định. Giải : A M F E d B C P H Q O N a) ∆ 푣 ô푛 푡ạ푖 ó đườ푛 표 : 2 = . ∆ 푣 ô푛 푡ạ ó đườ푛 표 퐹: 2 = 퐹. => . = 퐹. ( = 2) b) Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của , . Ta có ∆푃 â푛 푡ạ푖 푃 => 푃 = 푃 Mà 퐹 = 푃 ( đồng vị) => 푃 = 퐹 (1) Mặt khác AEHF là hình chữ nhật => 퐹 = 퐹 (2) Cộng (1); (2) vế theo vế => 푃 퐹 = 90° 1 Lại có ∆ 푣 ô푛 푡ạ푖 có EP là đường trung tuyến => 푃 = 푃 = 푃 = 2 => ∈ (푃) => EF là tiếp tuyến của đường tròn tâm P A M F E d B C P H Q O N c) Ta có : . = . = 2(1) Mà 2 = . = . = ( ― )( + ) = 2 ― . + ( ― ) => ― = (2) Từ (1) và (2) HN HM AH 2 HN.HM AH 5 1 5 1 HM AH; HN AH => 2 2 Vậy ( ) luôn đi qua , cố định Bài 5(2 điểm) Cho , , thỏa mãn ≥ 4; ≥ 5;6 ≤ ≤ 7; 2 + 2 + 2 = 90. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + + Giải: Theo bài ra ta có: x2 36 x 13 4 x 9 (x 4)(9 x) 0 y2 40 5 y 8 (y 5)(8 y) 0 y 13 6 z 7 (z 6)(7 z) 0 z2 42 z 13 2 + 2 + 2 + 118 90 + 118 => + + ≥ = = 16 13 13 Do 2 + 2 + 2 = 90 dấu bằng xảy ra khi = 4; = 5; = 7 Vậy GTNN của = 16 ℎ푖 = 4; = 5; = 7
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.docx