Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Tỉnh Nghệ An (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Tỉnh Nghệ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2011-2012 Cõu 1: (4,0 điểm) 3 3 3 a) Cho cỏc số nguyờn a1,a2 ,a3 , ... ,an . Đặt S a1 a2 ... an . và P a1 a2 ... an . Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6. b) Cho A n6 n4 2n3 2n2 (với n N, n > 1). Chứng minh A khụng phải là số chớnh phương. Cõu 2: (4,5 điểm) a) Giải phương trỡnh: 10 x3 1 3x2 6 1 x 3 y 1 b) Giải hệ phương trỡnh: y 3 z 1 z 3 x Cõu 3: (4,5 điểm) 1 1 1 a) Cho x 0, y 0, z 0 và 4 . x y z 1 1 1 Chứng minh rằng: 1 2x y z x 2y z x y 2z b) Cho x 0, y 0, z 0 thỏa món x2011 y2011 z2011 3. Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: M x2 y2 z2 Cõu 4: (4,5 điểm) Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhọn nội tiếp đường trũn O , H là trực tõm của tam giỏc. Gọi M là một điểm trờn cung BC khụng chứa điểm A . ( M khụng trựng với B và C ). Gọi N và P lần lượt là điểm đối xứng của M qua cỏc đường thẳng AB và AC . a) Chứng minh ba điểm N, H, P thẳng hàng. 1 1 b) Khi Bã OC 120 , xỏc định vị trớ của điểm M để đạt giỏ trị nhỏ nhất. MB MC Cõu 5: (2,5 điểm) Cho tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn tõm O , một điểm I chuyển động trờn cung BC khụng chứa điểm A ( I khụng trựng với B và C ). Đường thẳng vuụng gúc với IB tại I cắt đường thẳng AC tại E , đường thẳng vuụng gúc với IC tại I cắt đường thẳng AB AB tại F . Chứng minh rằng đường thẳng EF luụn đi qua một điểm cố định. .HẾT . Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh: . .Số bỏo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2011-2012 Cõu 1: (4,0 điểm) 3 3 3 a) Cho cỏc số nguyờn a1,a2 ,a3 , ... ,an . Đặt S a1 a2 ... an và P a1 a2 ... an . Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6. b) Cho A n6 n4 2n3 2n2 (với n N, n 1) . Chứng minh A khụng phải là số chớnh phương. Lời giải Với a Z thỡ a3 a a 1 a a 1 là tớch 3 số tự nhiờn liờn tiếp nờn chia hết cho 2 và 3 2 3 3 3. Mà 2;3 1 a a6 S P a1 a1 a2 a2 ... an an 6 Vậy S6 P6 n6 n4 2n3 2n2 n2 (n 1)2.(n2 2n 2) với n N , n > 1 thỡ n2 2n 2 (n 1)2 1 > (n 1)2 và n2 2n 2 n2 2(n 1) n2 Vậy (n 1)2 n2 2n 2 n2 n2 2n 2 khụng là số chớnh phương đpcm. Cõu 2: (4,5 điểm) 3 2 a) Giải phương trỡnh: 10 x 1 3x 6 1 x 3 y 1 b) Giải hệ phương trỡnh: y 3 z 1 z 3 x Lời giải a) 10 x3 1 3(x2 2) 10 (x 1)(x2 x 1) 3(x2 2) điều kiện x 1 Ta cú : Đặt x 1 a (a 0) ; x2 x 1 b b 0 2 2 a 3b Ta cú: 10ab 3a 3b (a 3b)(3a-b) = 0 b 3a Trường hợp1: a 3b Ta cú: x 1 3 x2 x 1 (1) 9x2 9x 9 x 1 9x2 10x 8 0 Trường hợp 2: b 3a Ta cú: 3 x 1 x2 x 1 9(x 1) x2 x 1 x 5 33 (TM ) x2 10x-8 = 0 1 x2 5 33 (TM ) Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm x 5 33 ' 25 9.8 0 phương trỡnh 1 vụ nghiệm. b) 1 x 3 1 y 1 y 3 2 z 1 z 3 3 x 3x 1 Từ (3) z thay vào (2) 3xy 3 8x y (4) x Từ (1) xy 1 3y 3xy 3 9y (5) Từ (4) và (5) 8x y 9y x y Chứng minh tương tự : y z Từ đú x y z 1 Thay vào (1) x 3 x2 3x+1 = 0 x 3 5 x 2 3 5 hệ cú 2 nghiệm x y z 2 Cõu 3: (4,5 điểm) 1 1 1 a) Cho x 0, y 0, z 0 và 4 . x y z 1 1 1 Chứng minh rằng: 1 2x y z x 2y z x y 2z b) Cho x 0, y 0, z 0 thỏa món x2011 y2011 z2011 3. Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: M x2 y2 z2 Lời giải 1 1 4 a) Áp dụng bất đẳng thức (với x, y 0 ) x y x y 1 1 1 1 1 1 1 Ta cú: ; 2x y z 4 2x y z y z 4y 4z 1 1 1 1 1 Suy ra: (1) 2x y z 4 2x 4y 4z 1 1 1 1 1 Tương tự: (2) x 2y z 4 4x 2y 4z 1 1 1 1 1 ( ) (3) x y 2z 4 4x 4y 2z 1 1 1 1 1 1 1 Từ (1),(2),(3) ( ) 2x y z x 2y z x y 2z 4 x y z 1 1 1 1 2x y z x 2y z x y 2z 3 Dấu "=" xảy ra x y z 4 b) Áp dụng bất đẳng thức CụSy cho x2011, x2011 và 2009 số 1 ta cú: 2011 2011 2011 2 2011 x x 1 1 ... 1 2011 (x ) 2009 C/S1 2011 2 2x 2009 2011x (1) Tương tự: 2y2011 2009 2011y2 (2) 2z2011 2009 2011z2 (3) 2(x2011 y2011 z2011) 3.2009 Từ (1), (2), (3) x2 y2 z2 2011 x2 y2 z2 3 Giỏ trị lớn nhất của M là 3 khi và chỉ khi x y z 1 Cõu 4: (4,5 điểm) Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhọn nội tiếp đường trũn O , H là trực tõm của tam giỏc. Gọi M là một điểm trờn cung BC khụng chứa điểm A . ( M khụng trựng với B và C ). Gọi N và P lần lượt là điểm đối xứng của M qua cỏc đường thẳng AB và AC . a) Chứng minh ba điểm N, H, P thẳng hàng. 1 1 b) Khi Bã OC 120 , xỏc định vị trớ của điểm M để đạt giỏ trị nhỏ nhất. MB MC Lời giải A O E I P H N C F B M a) Chứng minh ba điểm N, H, P thẳng hàng. Gọi giao điểm của BH với AC là E , AH với BC là F , CH với AB là I . HECF là tứ giỏc nội tiếp. ãAHE ãACB (1) Mà ãACB ãAMB ( gúc nội tiếp cựng chắn một cung) Ta cú: ãAMB ãANB (Do M , N đối xứng AB ) (2) Từ (1), (2) AHBN là tứ giỏc nội tiếp. Nã AB Nã HB (*) Mà Nã AB Mã AB (Do M , N đối xứng AB ) (**) Từ (*), (**) Nã HB Bã AM Chứng minh tương tự: Pã HC Mã AC Nã HB Pã HC Bã AM Mã AC Bã AC Mà Bã AC IãHE 1800 Nã HB Pã HC Bã HC 1800 ( vỡ IãHE Bã HC ) N, H, P thẳng hàng 1 1 b) Khi Bã OC 120 , xỏc định vị trớ của điểm M để đạt giỏ trị nhỏ nhất. MB MC Gọi J là điểm chớnh giữa của cung lớn BC . ã 0 BOC 120 BJC đều Trờn đoạn JM lấy K sao cho MK MB JKB CMB J O K C B M BM MC JM 1 1 4 BM MC BM MC 1 1 4 BM MC JM JM lớn nhất JM là đường kớnh O lỳc đú M là điểm chớnh giữa của cung nhỏ BC . 1 1 Vậy nhỏ nhất M là điểm chớnh giữa của cung nhỏ BC . BM MC Cõu 5: (2,5 điểm) Cho tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn tõm O , một điểm I chuyển động trờn cung BC khụng chứa điểm A ( I khụng trựng với B và C ). Đường thẳng vuụng gúc với IB tại I cắt đường thẳng AC tại E , đường thẳng vuụng gúc với IC tại I cắt đường thẳng AB tại F . Chứng minh rằng đường thẳng EF luụn đi qua một điểm cố định. Lời giải + Khi Bã AC 90 Bã IC 90. F trựng với B, E trựng vớiC lỳc đú EF là đường kớnh. EF đi qua điểmO cố định. B F O I K C E A + Khi Bã AC 90 Bã IC 90. Gọi K là điểm đối xứng của I qua EF . Eã IF Eã AF (cựng bự Bã IC ) Eã KF Eã IF (Do I và K đối xứng qua EF ) Eã KF Eã AF AKFE nội tiếp Kã AB Kã EF (cựng chắn KằF ) (1) IảEF Kã EF (Do I và K đối xứng qua EF ) (2) IảEF Bã IK ( cựng phụ Kã IE ) (3) Từ (1), (2), (3) Kã AB Bã IK AKBI là tứ giỏc nội tiếp K (O) Mà EF là đường trung trực của KI E, O, F thẳng hàng. + Khi Bã AC 90 Bã IC 90 chứng minh tương tự. Vậy đường thẳng E Fluụn đi qua điểm O cố định. ..HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.docx