Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG PGD HẠ HÒA NĂM HỌC 2015-2016 Câu 1: (3,0 điểm) a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 4x2 8x 38 6y2 . b) Tìm số tự nhiên n để n4 4 là số nguyên tố. Câu 2: (4,0 điểm) a) Cho x x2 2015 y y2 2015 2015. Hãy tính giá trị của biểu thức A x y 2016 . b) Chứng minh rằng: 1 1 1 Nếu ax3 by3 cz3 và 1 thì 3 ax2 by2 cz2 3 a 3 b 3 c . x y z Câu 3: (4,0 điểm) a) Giải phương trình 4 x2 4x 2 11 x4 4 . 2 x x y y 4y 1 0 b) Giải hệ phương trình . 2 2 y x y 2x 7y 2 Câu 4: (7,0 điểm) Cho đường tròn O; R và dây cung BC cố định BC 2R . Điểm A di động trên cung lớn BC sao cho ABC có ba góc nhọn. Kẻ các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H . S a) Chứng minh AEF ∽ ABC và AEF cos2 A . SABC 2 2 2 b) Chứng minh rằng: SDEF 1 cos A cos B cos C .SABC . c) Xác định vị trí điểm A trên cung lớn BC sao cho chu vi DEF đạt giá trị lớn nhất. Câu 5: (2,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a3 b3 c3 a2 b2 b2 c2 c2 a2 P . 2abc c2 ab a2 bc b2 ca .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .Số báo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG PGD HẠ HÒA NĂM HỌC 2015-2016 Câu 1: (3,0 điểm) a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 4x2 8x 38 6y2 . b) Tìm số tự nhiên n để n4 4 là số nguyên tố. Lời giải a) Ta có 4x2 8x 38 6y2 2x2 4x 19 3y2 2 x 1 2 3 7 y2 . Ta thấy: 2 x 1 2 2 7 y2 2 y lẻ. Mặt khác: 7 y2 0 y2 7 . Do đó y2 1 y 1. Khi đó 2(x 1)2 18 x 1 3 x 2 hoặc x 4. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x; y 2;1 ; 2; 1 ; 4;1 ; 4; 1 . 2 b) Ta có n4 4 n4 4 4n2 4n2 n2 2 2n 2 n2 2n 2 n2 2n 2 . Vì n là số tự nhiên nên n2 2n 2 1, mà n4 4 là số nguyên tố nên n2 2n 2 1 n 1. Câu 2: (4,0 điểm) a) Cho x x2 2015 y y2 2015 2015. Hãy tính giá trị của biểu thức A x y 2016 . b) Chứng minh rằng: 1 1 1 Nếu ax3 by3 cz3 và 1 thì 3 ax2 by2 cz2 3 a 3 b 3 c . x y z Lời giải a) Nhân cả 2 vế của đẳng thức đã cho với x x2 2015 ta được: 2015 y y2 2015 2015 x x2 2015 1 Nhân cả 2 vế của đẳng thức đã cho với y y2 2015 ta được: 2015 x x2 2015 2015 y y2 2015 2 Lấy 1 2 vế theo vế ta được x y 0 . Vậy A x y 2016 2016 . 3 3 3 2 2 2 t t t 3 1 1 1 b) Đặt ax by cz t , ta có 3 ax by cz 3 t (vì 1) x y z x y z 1 . 3 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 3 Mặt khác t x a y b z c . Suy ra a b c t t 2 . x y z Từ 1 và 2 ta có điều phải chứng minh. Câu 3: (4,0 điểm) a) Giải phương trình 4 x2 4x 2 11 x4 4 . x(x y) y2 4y 1 0 b) Giải hệ phương trình . 2 2 y(x y) 2x 7y 2 Lời giải a) Ta có 4 x2 4x 2 11 x4 4 1 6 x2 2x 2 2 x2 2x 2 11 x2 2x 2 x2 2x 2 2 6 x 2x 2 x2 2x 2 2 11 (do x2 2x 2 (x 1)2 1 0 với mọi x ). x2 2x 2 x2 2x 2 2 t 2 x 2x 2 2 Đặt t , t 0 . Phương trình 1 trở thành 6t 11t 2 0 1 . x2 2x 2 t 6 x2 2x 2 5 7 Chọn t 2, khi đó 4 3x2 10x 6 0 x . x2 2x 2 3 5 7 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S . 3 b) Thay y 0 vào hệ phương trình ta thấy không thỏa mãn. Với y 0 ta có: x2 1 2 2 x y 4 x x y y 4y 1 0 x 1 y y x 4y y 2 2 2 2 2 y x y 2x 7y 2 y x y 2 x 1 7y 2 x 1 x y 2 7 y . x2 1 Đặt u , v x y y u v 4 u 4 v v 3, u 1 Hệ phương trình trở thành: . 2 2 v 2u 7 v 2v 15 0 v 5, u 9 • Với v 3, u 1 ta có hệ phương trình x2 1 y x2 x 2 0 x 1, y 2 . x y 3 y 3 x x 2, y 5 • Với v 5 , u 9 ta có hệ phương trình x2 1 9y x2 1 9y x2 9x 46 0 (vô nghiệm). x y 5 y 5 x y 5 x Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y 1;2 ; 2;5 . Câu 4: (7,0 điểm) Cho đường tròn O; R và dây cung BC cố định BC 2R . Điểm A di động trên cung lớn BC sao cho ABC có ba góc nhọn. Kẻ các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H . S a) Chứng minh AEF ∽ ABC và AEF cos2 A . SABC 2 2 2 b) Chứng minh rằng: SDEF 1 cos A cos B cos C .SABC . c) Xác định vị trí điểm A trên cung lớn BC sao cho chu vi DEF đạt giá trị lớn nhất. Lời giải AE AF a) Ta có ABE vuông tại E nên cos A , ACF vuông tại F nên cos A . AB AC AE AF Suy ra AEF ∽ ABC (c.g.c). A AB AC 2 SAEF AE 2 Khi đó cos A. E SABC AB F H b) Tương tự câu a) ta có: SBDF 2 SCDE 2 cos B , cos C . O SABC SABC Từ đó suy ra: B C D S S S S S DEF ABC AEF BDF CDE 1 cos2 A cos2 B cos2 C . SABC SABC 2 2 2 Suy ra SDEF 1 cos A cos B cos C .SABC . c) Ta chứng minh được OA EF ; OB DF ; OC ED . Ta có 2SABC 2. SAEOF SBDOF SCDOE BC.AD OA.EF OB.FD OC.ED BC.AD BC.AD R EF FD ED EF FD ED . R Chu vi DEF đạt giá trị lớn nhất AD lớn nhất A là điểm chính giữa của cung lớn BC . Câu 5: (2,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a3 b3 c3 a2 b2 b2 c2 c2 a2 P . 2abc c2 ab a2 bc b2 ca Lời giải a2 b2 c2 2ab 2bc 2ca Ta có P . 2bc 2ca 2ab c2 ab a2 bc b2 ca a2 a2 bc 1 b2 b2 ca 1 c2 c2 ab 1 Mà , , . 2bc 2bc 2 2ca 2ca 2 2ab 2ab 2 a2 bc 2bc b2 ca 2ca c2 ab 2ab 3 Suy ra P 2 2 2 2bc a bc 2ca b ca 2ab c ab 2 3 9 x y 2 2 2 (Vì với x, y 0 , áp dụng BĐT Cosi ta được 2 ). 2 2 y x Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c . 9 Vậy GTNN của P bằng đạt được khi a b c . 2 ..HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.docx