Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Tỉnh Quảng Bình (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Tỉnh Quảng Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012-2013 Câu 1. (2,0 điểm) x x 26 x 19 2 x x 3 Cho biểu thức: P . x 2 x 3 x 1 x 3 a) Rút gọn P . b) Tìm x để P đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 2. (2.0 điểm) Cho phương trình x2 2mx m 4 0 . 3 3 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 x2 26m . b) Tìm m nguyên để phương trình có hai nghiệm nguyên. Câu 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC đều cố định nội tiếp trong đường tròn O . Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn đi qua A và cắt cung nhỏ AB tại điểm thứ hai là E E A . Đường thẳng d cắt hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn O lần lượt tại M và N , MC cắt BN tại F . Chứng minh rằng: a) Tam giác CAN đồng dạng với tam giác BMA, tam giác MBC đồng dạng với tam giác BCN . b) Tứ giác BMEF là tứ giác nội tiếp. c) Chứng minh đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định khi d thay đổi nhưng luôn đi qua A . Câu 4. (1,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 6 . Chứng minh rằng: b c 5 c a 4 a b 3 6 . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? 1 a 2 b 3 c Câu 5. (1,0 điểm) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng n4 4n là hợp số. --------------------HẾT---------------------- LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012-2013 Câu 1. (2,0 điểm) x x 26 x 19 2 x x 3 Cho biểu thức: P . x 2 x 3 x 1 x 3 a) Rút gọn P . b) Tìm x để P đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải a) ĐK: 0 x 1. Ta có: x x 26 x 19 2 x x 3 P ( x 1)( x 3) x 1 x 3 x x 26 x 19 2 x( x 3) ( x 3)( x 1) ( x 1)( x 3) x x 26 x 19 2x 6 x x 4 x 3 ( x 1)( x 3) x x x 16 x 16 ( x 1)(x 16) x 16 . ( x 1)( x 3) ( x 1)( x 3) x 3 x 16 25 25 b) P x 3 x 3 6 x 3 x 3 x 3 25 2 ( x 3) 6 10 6 4 x 3 25 Vậy GTNN của P 4 , dấu " " xảy ra khi x 3 x 4 . x 3 Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình x2 2mx m 4 0 . 3 3 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 x2 26m b) Tìm m nguyên để phương trình có hai nghiệm nguyên. Lời giải a) x2 2mx m 4 0 2 2 1 15 Ta có: ' m m 4 m 0, với m 2 4 Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. x1 x2 2m Theo định lý Vi-et ta có: x1x2 m 4 3 3 3 Ta có x1 x2 26m x1 x2 3x1x2 (x1 x2 ) 26m 8m3 6m(m 4) 26m m(8m2 6m 2) 0 m 0 m 1 1 m 4 b) Gọi x1, x2 (x1 x2 ) là hai nghiệm nguyên của phương trình. x1 x2 2m Theo định lí Vi-et ta có . x1x2 m 4 Suy ra x1 x2 2x1x2 8 2(x1 x2 ) 4x1x2 1 15 (2x1 1)(2x2 1) 15 . 2x1 1 1 x1 0 TH1: m 4 2x2 1 15 x2 8 2x1 1 5 x1 2 TH2: m 0 2x2 1 3 x2 2 2x1 1 15 x1 7 TH3: m 3 2x2 1 1 x2 1 2x1 1 3 x1 1 TH4: m 1 2x2 1 5 x2 3 Thử lại m 0 , m 1, m 3 , m 4 thỏa mãn điều kiện bài toán. Câu 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC đều cố định nội tiếp trong đường tròn O . Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn đi qua A và cắt cung nhỏ AB tại điểm thứ hai là E E A . Đường thẳng d cắt hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn O lần lượt tại M và N , MC cắt BN tại F . Chứng minh rằng: a) Tam giác CAN đồng dạng với tam giác BMA, tam giác MBC đồng dạng với tam giác BCN . b) Tứ giác BMEF là tứ giác nội tiếp. c) Chứng minh đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định khi d thay đổi nhưng luôn đi qua A . Lời giải N A E M F O I B C a) Ta có: AC//BM B· MA C· AN AB//CN B· AM C· NA Xét CAN và BMA có B· MA C· AN B· AM C· NA CAN ∽ BMA (g.g) MB AB MB BC Suy ra: AC NC BC CN Mặt khác M· BC B· CN 120 Xét MBC và BCN có MB BC BC CN M· BC B· CN 120 MBC ∽ BCN (c.g.c) . b) Ta có B· FM B· CM N· BC B· CM B· MC 180 M· BC 60 Mặt khác B· EM B· CA 60 (do t/c góc ngoài của tứ giác nội tiếp) Suy ra B· FM B· EM 60 . Do đó tứ giác BMEF nội tiếp. c) Gọi I là giao điểm của EF với BC . Ta có I·BF B· MF (câu a), suy ra IB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tứ giác BMEF . Tương tự chứng minh được IC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tứ giác CNEF . Từ đó: IB2 IE.IF; IC 2 IE.IF IB IC hay I là trung điểm của BC . Vậy d luôn đi qua điểm cố định là I . Câu 4. (1,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 6 . Chứng minh rằng: b c 5 c a 4 a b 3 6 . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? 1 a 2 b 3 c Lời giải Đặt x a 1; y b 2; z c 3 x, y, z 0 y z z x x y y x x z y z Ta có VT x y z x y z x z y y x z x y z 2 . 2 . 2 . 6 x y x z z y Dấu bằng xảy ra khi x y z suy ra a 3, b 2 , c 1. Câu 5. (1,0 điểm) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng n4 4n là hợp số. Lời giải n là số tự nhiên lớn hơn 1 nên n có dạng n 2k hoặc n 2k 1, với k ¥ * 4 - Với n 2k , ta có n4 4n 2k 42k lớn hơn 2 và chia hết cho 2. Do đó n4 4n là hợp số. 2 2 2 - Với n 2k 1, ta có n4 4n n4 42k.4 n4 2.4k n2 2.4k 2.n.2k 2 2 n2 2.4k 2.n.2k n2 2.4k 2.n.2k n 2k 4k n 2k 4k Mỗi thừa số đều lớn hơn hoặc bằng 2. Vậy n4 4n là hợp số.
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2012_2013_t.docx