Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Tỉnh Hải Dương (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Tỉnh Hải Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG 2013-2014 Cõu 1 (2 điểm). 1 1 x2 . (1 x)3 (1 x)3 a) Rỳt gọn biểu thức A 2 1 x2 với 1 x 1. b) Cho a và b là cỏc số thỏa món a b 0 và a3 a2b ab2 6b3 0 . a4 4b4 Tớnh giỏ trị của biểu thức B . b4 4a4 Cõu 2 (2 điểm). a) Giải phương trỡnh x2 (x2 2) 4 x 2x2 4. 3 x 2x y b) Giải hệ phương trỡnh . 3 y 2y x Cõu 3 (2 điểm). a) Tỡm cỏc số nguyờn dương x , y thỏa món phương trỡnh xy2 2xy x 32y . b) Cho hai số tự nhiờn a, b thỏa món 2a2 a 3b2 b . Chứng minh rằng 2a 2b 1 là số chớnh phương. Cõu 4 (3 điểm). Cho tam giỏc đều ABC nội tiếp đường trũn O, R . H là một điểm di động trờn đoạn OA ( H khỏc A ). Đường thẳng đi qua H và vuụng gúc với OA cắt cung nhỏ AB tại M . Gọi K là hỡnh chiếu của M trờn OB . a) Chứng minh Hã KM 2ãAMH . b) Cỏc tiếp tuyến của O, R tại A và B cắt tiếp tuyến tại M của O, R lần lượt tại D và E . OD , OE cắt AB lần lượt tại F và G . Chứng minh OD.GF OG.DE . c) Tỡm giỏ trị lớn nhất của chu vi tam giỏc MAB theo R . Cõu 5 (1 điểm). Cho a, b, c là cỏc số thực dương thỏa món 2ab 6bc 2ac 7abc . Tỡm giỏ trị nhỏ 4ab 9ac 4bc nhất của biểu thức C . a 2b a 4c b c ----------------------Hết------------------------ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG 2013-2014 Cõu 1 (2 điểm). 1 1 x2 . (1 x)3 (1 x)3 a) Rỳt gọn biểu thức A 2 1 x2 với 1 x 1. b) Cho a và b là cỏc số thỏa món a b 0 và a3 a2b ab2 6b3 0 . a4 4b4 Tớnh giỏ trị của biểu thức B . b4 4a4 Lời giải: 1 1 x2 . 1 x 1 x 2 1 x2 a) A 2 2 1 x 1 1 x2 . 1 x 1 x 2 1 1 x2 1 x 1 x 1 1 x2 2 2 1 x2 2x2 = x 2 . b) a3 a2b ab2 6b3 0 (a 2b)(a2 ab 3b2 ) 0 (*) Vỡ a b 0 a2 ab 3b2 0 nờn từ (*) ta cú a 2 b a4 4b4 16b4 4b4 Vậy biểu thức B b4 4a4 b4 64b4 12b4 4 B 63b4 21 Cõu 2 (2 điểm). a) Giải phương trỡnh x2 (x2 2) 4 x 2x2 4. 3 x 2x y b) Giải hệ phương trỡnh . 3 y 2y x Lời giải: t 2 a) Đặt t x 2x2 4 t 2 2 x4 2x2 x2 x2 2 2 2 t 2 t 4 ta được phương trỡnh 4 t t 2t 8 0 2 t 2 x 0 x 0 Với t 4 ta cú x 2x2 4 4 4 2 4 2 2 x 2x 16 x 2x 8 0 x 0 x 2 2 x 2 x 0 x 0 Với t 2 ta cú x 2x2 4 2 4 2 4 2 2 x 2x 4 x 2x 2 0 x 0 x 3 1. Kết luận nghiệm của phương trỡnh. 2 x 3 1 b) Từ hệ ta cú x3 (2y x) y3 (2x y) (x2 y2 ) 2xy x2 y2 0 3 x y (x y) (x y) 0 x y * Với x y ta tỡm được x ; y 0; 0 ; 3; 3 ; 3; 3 * Với x -y ta tỡm được x ; y 0; 0 ; 1; 1 ; 1;1 Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm x ; y 0; 0 ; 3; 3 ; 3; 3 ; 1; 1 ; 1;1 Cõu 3 (2 điểm). a) Tỡm cỏc số nguyờn dương x , y thỏa món phương trỡnh xy2 2xy x 32y . b) Cho hai số tự nhiờn a, b thỏa món 2a2 a 3b2 b . Chứng minh rằng 2a 2b 1 là số chớnh phương. Lời giải: 2 2 a) xy 2xy x 32y x(y 1) 32y 32y Do y nguyờn dương y 1 0 x (y 1)2 Vỡ (y, y 1) 1 (y 1)2 U (32) mà 32 25 (y 1)2 22 và (y 1)2 24 (Do (y 1)2 1) *Nếu (y 1)2 22 y 1; x 8 *Nếu (y 1)2 24 y 3; x 6 Vậy nghiệm nguyờn dương của phương trỡnh là: x 8 x 6 và y 1 y 3 b) 2a2 a 3b2 b (a b)(2a 2b 1) b2 * Gọi d là ước chung của a b, 2a 2b 1 ( d Ơ * ). Thỡ (a b)d 2 a b 2a 2b 1 d (2a 2b 1)d b2 d 2 bd Mà (a b)d ad (2a 2b)d , mà (2a 2b 1)d 1d d 1 Do đú a b, 2a 2b 1 1. Từ * ta được a b và 2a 2b 1 là số chớnh phương 2a 2b 1 là số chớnh phương. Cõu 4 (3 điểm). Cho tam giỏc đều ABC nội tiếp đường trũn O, R . H là một điểm di động trờn đoạn OA ( H khỏc A ). Đường thẳng đi qua H và vuụng gúc với OA cắt cung nhỏ AB tại M . Gọi K là hỡnh chiếu của M trờn OB . a) Chứng minh Hã KM 2ãAMH . b) Cỏc tiếp tuyến của O, R tại A và B cắt tiếp tuyến tại M của O, R lần lượt tại D và E . OD , OE cắt AB lần lượt tại F và G . Chứng minh OD.GF OG.DE . c) Tỡm giỏ trị lớn nhất của chu vi tam giỏc MAB theo R . Lời giải: Qua A kẻ tia tiếp tuyến Ax của O, R . Ta cú x A 1 1 1 àA Oà sđ ẳAM 1 1 2 1 2 à ả M 1 H Cú Ax / / MH (cựng vuụng gúc với OA ) A1 M1 1 O 2 1 K à ả ẳ B C Tứ giỏc MHOK nội tiếp O1 K1 (cựng chắn MH ) 3 1 Từ 1 ; 2 ; 3 ta cú Mả Kả hay Hã KM 2ãAMH . 1 2 1 b) Cú tứ giỏc AOMD nội tiếp 4 1 1 D A àA sđ BẳM ;Oà Oả sđ BẳM 2 1 2 1 2 2 1 1 F àA Oà Gà Dả Dả tứ giỏc AMGO nội tiếp 5 M 1 1 1 2 1 H 1 1 Từ 4 , 5 ta cú 5 điểm A, D, M , G, O cựng nằm trờn E G 2 O một đường trũn B C à ả ả G1 D2 D1 OGF và ODE đồng dạng OG GF hay OD.GF OG.DE . OD DE c) Trờn đoạn MC lấy điểm A' sao cho ' MA' MA AMA đều A 0 àA ảA 60 Bã AA' 1 2 1 2 MAB A' AC MB A'C H MA MB MC M O Chu vi tam giỏc MAB là MA MB AB MC AB 2R AB A' Đẳng thức xảy ra khi MC là đường kớnh của O, R B I C M là điểm chớnh giữa cung AM H là trung điểm đoạn AO Vậy giỏ trị lớn nhất của chu vi tam giỏc MAB là 2R AB 3 AB 3 Gọi I là giao điểm của AO và BC AI R AB R 3 2 2 Giỏ trị lớn nhất của chu vi tam giỏc MAB là 2R AB = (2 3)R Cõu 5 (1 điểm). Cho a, b, c là cỏc số thực dương thỏa món 2ab 6bc 2ac 7abc . Tỡm giỏ trị nhỏ 4ab 9ac 4bc nhất của biểu thức C . a 2b a 4c b c Lời giải: Từ gt : 2ab 6bc 2ac 7abc và a,b,c 0 2 6 2 Chia cả hai vế cho abc 0 7 c a b 1 1 1 x, y, z 0 đặt x , y , z a b c 2z 6x 2y 7 4ab 9ac 4bc 4 9 4 Khi đú C a 2b a 4c b c 2x y 4x z y z 4 9 4 C 2x y 4x z y z (2x y 4x z y z) 2x y 4x z y z 2 2 2 2 3 2 x 2y 4x z y z 17 17 x 2y 4x z y z 1 Khi x , y z 1 thỡ C 7 2 Vậy GTNN của C là 7 khi a 2; b 1; c 1
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2013_2014_t.docx