Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Ba Đình (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Ba Đình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD ĐÀO TẠO QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Năm học 2016 – 2017 Môn: Toán – Lớp 9 x x 1 x x 1 1 Bài 1. ( 5 điểm) Cho biểu thức A 4 . 2 x 1 1 x x x a) Rút gọn A. b) Tính giá trị biểu thức A khi x 2 3 2 3 3 5 3 5 Bài 2.( 5 điểm): a) Giải phương trình: x2 3x 4 2 x 1 . b) Tìm số nguyên x sao cho 3x3 5x2 7x 6 chia hết cho x2 2 . Bài 3. ( 4 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB , M là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn, M A, B . Gọi H là hình chiếu của M trên AB . E và F lần lượt là hình chiếu của H trên MA, MB . a. Chứng minh HA.HB EA.EM FB.FM ; b. Tìm vị trí của điểm M để EA.EH FB.FH đạt giá trị lớn nhất. Bài 4: ( 3 điểm): Cho nửa đường trong O đường kính AB . Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB ( Ax, By và nửa đường tròn cũng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB ). Qua điểm M thuốc nửa đường tròn ( M khác A và B ) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn nó cắt tia By tại C ; tia BM cắt tia Ax tại D. Chứng minh rằng AC vuông góc với OD . Bài 5.( 4 điểm) 1) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a 2b 3c 8. 6 3 8 Tìm giá trị nhỏ nhất của M . a b c 2) Tìm số thực x để biểu thức 3 1 x 3 1 x là số nguyên. HƯỚNG DẪN GIẢI x x 1 x x 1 1 Bài 1. Cho biểu thức A 4 . 2 x 1 1 x x x c) Rút gọn A. d) Tính giá trị biểu thức A khi x 2 3 2 3 3 5 3 5 GIẢI a) Với x 0, x 1, ta có: 1 A x x 1 x x 1 4 . 2 x x 1 2x 2 A 2 x x 1 2 x 1 A 2 x 2 A . x b) x 2 3 2 3 3 5 3 5 4 2 3 4 2 3 6 2 5 6 2 5 2 2 2 2 3 1 3 1 5 1 5 1 2 2 2 2 2 2 . 2. 2 2 Thay x 2 vào A ta được A 2. Bài 2: ( 5 điểm): a) Giải phương trình: x2 3x 4 2 x 1 . b) Tìm số nguyên x sao cho 3x3 5x2 7x 6 chia hết cho x2 2 . giải: 2 2 3 7 x 3x 4 x 0,x a. ĐKXĐ: 2 4 x 1 x 1 x2 3x 4 2 x 1 x2 2x 1 x 2 1 2 x 1 x 1 2 x 1 2 2 x 1 Đặt x 1 t t 0 t 4 t 2 2t 2 0 t 2 t 2 1 2 t 1 0 t 2 t 1 t 1 2 t 1 0 t 1 t 2 t 1 2 0 t 1 t3 t 2 2 0 t 1 t3 t 2 2t 2 2 0 2 t 1 t t 1 2 t 1 t 1 0 t 1 2 t 2 2t 2 0 2 Thấy t 2 2t 2 t 2 2t 1 1 t 1 1 0,x t 1 0 t 1 x 1 1 x 1 1 x 2 ( tm) b. 3x3 5x2 7x 6 3x2 5x2 6x 10 x 4 3x x2 2 5 x2 2 x 4 x2 2 3x 5 x 4 Để 3x3 5x2 7x 6 chia hết cho x2 2 thì x 4 0 x 4 Bài 3. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB , M là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn, M A, B . Gọi H là hình chiếu của M trên AB . E và F lần lượt là hình chiếu của H trên MA, MB . a. Chứng minh HA.HB EA.EM FB.FM ; b. Tìm vị trí của điểm M để EA.EH FB.FH đạt giá trị lớn nhất. Giải M F E A H O B 1 a.Vì AMB có MO là đường trung tuyến và MO AB nên AMB vuông tại M 2 Xét AMB vuông tại M , đường cao MH , theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: MH 2 AH.HB Xét MHA vuông tại H , đường cao HE , theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: HE 2 AE.EM Xét MHB vuông tại H , đường cao HF , theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: HF 2 FM.FB Xét tứ giác MEHF có F· ME M· EH M· FH 900 Do đó tứ giác MEHF là hình chữ nhật. E· HF 900 và EF MH . Xét EHF vuông tại H , theo định lí Pi ta go ta có: EF2 EH 2 HF 2 Hay EF2 AE.EM MF.FB Mà MH 2 AH.HB ; EF MH Do đó HA.HB EA.EM FB.FM . b. Xét AEH và AMB có µA chung; ·AEH ·AMB 900 Do đó AEH : AMB g.g 1 2 AE.EH 2 S AEH AH 2 AH AH 2 AE.EH . AM.MB 1 S AB 1 AB AB AMB AM.MB 2 Xét HFB và AMB có Bµ chung; H· FB ·AMB 900 . Do đó HFB : AMB g.g 1 2 HF.FB 2 S HFB HB 2 HB HB 2 HF.FB . AM.MB 2 S AB 1 AB AB AMB AM.MB 2 Lấy 1 2 vế với vế ta được: AE.EH HF.FB AM.MB Áp dụng bất đẳng thức cô sy ta được : AM 2 MB2 AB2 AM.MB 2 2 AB AM.MB 2 Dấu bằng xảy ra AM MB M là điểm chính giữa cung AB . Vậy khi M là điểm chính giữa cung AB thì EA.EH FB.FH đạt giá trị lớn nhất. Bài 4: ( 3 điểm): Cho nửa đường trong O đường kính AB . Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB ( Ax, By và nửa đường tròn cũng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB ). Qua điểm M thuốc nửa đường tròn ( M khác A và B ) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn nó cắt tia By tại C ; tia BM cắt tia Ax tại D. Chứng minh rằng AC vuông góc với OD . giải: C D M E K F A O B Ta có MC, MB là hai tiếp tuyến ngoài của đường tròn M· CO B· CO;M· OC B· OC Tứ giác BCMC nôi tiếp M· CO M· BO + Xét MAD và MCO có ·AMD C· MO 90o M· AD M· CO M· BA MAD# MCO g.g MA MC MD MO Có ·AMC ·AMB B· MC 900 B· MC D· MO E· MO D· ME 900 D· ME mà B· MC D· ME ( đối đỉnh) Suy ra, ·AMC D· MO + Xét MAC và MDO có MA MC ·AMC D· MO (cmt) và MD MO MAC# MDO c.g.c M· CA M· OD hay M· CK M· OF + Xét KOF và KCN có M· CK M· OF và F· KO M· KC ( đối đỉnh). KOF# KCM g.g K· OF K· MC mà K· MC 900 K· FO 900 KF FO DO AC Bài 5. 3) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a 2b 3c 8. 6 3 8 Tìm giá trị nhỏ nhất của M . a b c 4) Tìm số thực x để biểu thức 3 1 x 3 1 x là số nguyên. GIẢI 6 3 8 3 1) Ta có M a 2b 3c 12 a b c 2 6 3 3 8 9 a 3b c 12 a 2 b c 2 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số không âm ta được: M 2 9 2 9 2 36 12 12 a 2 4 a 2 2 Dấu " " xảy ra khi b 1 b 1 16 4 c2 c 9 3 4 Vậy giá trị nhỏ nhất của M 12 khi a 2,b 1,c . 3 2) Đặt M 3 1 x 3 1 x x 0 2 2 Ta có M3 2 3 3 1 x 3 1 x 33 1 x 3 1 x 2 3.M.3 1 x 2 3M (Vì 3 1 x 1 x 0) M3 3M 2 0 M 1 M2 M 2 0 M 1 2 M 2 0 M 1 M 2 3 a 1 x Đặt a 1,b 1 3 b 1 x a b 1 a 1 b +) Với M 1, ta có 3 3 2 3 3 a b 2 1 3b 3b b b 2 a 1 b hệ vô nghiệm 2 b b 1 0 +) Với M 2 a b 2 a b 3 8 a3 b3 3ab a b 8 ab a b 2 ab a b a3 b3 a b a b 2 0 a b a b 0 Nếu a b 2a3 2 a 1 x 0 Nếu a b 0 0 M 2. Vì M nguyên nên M 0;1;2 a b 0 a b • M 0 hệ vô nghiệm 3 3 a b 2 0 2 a b 1 a 1 b a 1 b • M 1 3 3 2 2 2 2 2 a b 2 a ab b 2 1 2b b b b b 2 3 21 a 6 3 21 b 3 21 6 b a 1 b 6 2 3 21 3b 3b 1 0 b 3 21 6 a 6 a 1 b 3 21 b 6 3 21 9 2 21 a 1 x 6 9 28 Kết hợp điều kiện ta được x (TM ) 3 21 9 2 21 27 b 1 x 6 9 a b 2 a 2 b 4 4b b2 2b b2 b2 1 • M 2 3 3 2 2 a b 2 a ab b 1 a 2 b b 1 x 0 (TM ) a 1 28 Vậy với x 0 hoặc x thỏa mãn yêu cầu bài toán. 27
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2016_2017_p.docx