Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Tỉnh Bắc Giang (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Tỉnh Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP THÀNH PHỐ BẮC GIANG NĂM HỌC 2016 – 2017 Bài 1: (5,0 điểm) a a b b a b a. Cho biểu thức M với a,b 0 và a b a b a b b a Rút gọn M và tính giá trị biểu thức M biết 1 a 1 b 2 ab 1. 5 4 b. Tìm các số nguyên a,b thoả mãn 18 2 3. a b 2 a b 2 c. Cho a,b,c thỏa mãn a b c 7 ; a b c 23 ; abc 3. 1 1 1 Tính giá trị biểu thức H . ab c 6 bc a 6 ca b 6 Bài 2: (4,5 điểm) 4 3 4 3 a. Tính giá trị của biểu thức N 27 10 2. 4 13 2 b. Cho a,b là số hữu tỉ thỏa mãn a2 b2 2 a b + (1 ab)2 4ab. Chứng minh 1 ab là số hữu tỉ. c. Giải phương trình x2 x 4 2 x 1 1 x . Bài 3: (3,5 điểm) a. Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thoả mãn x5 y2 xy2 1. b. Cho a,b,c 0 thỏa mãn abc 1. Chứng minh . 1 1 1 3 . ab a 2 bc b 2 ca c 2 2 Bài 4: (6,0 điểm) Cho nửa đường tròn O; R đường kính AB . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến Ax với nửa đường tròn, trên Ax lấy M sao AM R . Từ M vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn, từ C vẽ CH vuông góc với AB , CE vuông góc với AM . Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BC tại N . Đường thẳng MO cắt CE , CA , CH lần lượt tại Q, K, P. a)Chứng minh MNCO là hình thang cân. b) MB cắt CH tại I . Chứng minh KI song song với AB . c)Gọi G và F lần lượt là trung điểm của AH và AE . Chứng minh PG vuông góc với QF . Bài 5: (1,0 điểm) Tìm số nguyên dương n lớn nhất để A 427 42016 4n là số chính phương. Họ tên thí sinh.................................................... SBD:................................ LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BẮC GIANG 2016-2017 Bài 1: (5,0 điểm) a a b b a b a. Cho biểu thức M với a,b 0 và a b a b a b b a Rút gọi M và tính giá trị biểu thức M biết 1 a 1 b 2 ab 1 5 4 b. Tìm các số nguyên a,b thoả mãn 18 2 3 a b 2 a b 2 c. Cho a,b,c thỏa mãn a b c 7 ; a b c 23 ; abc 3 1 1 1 Tính giá trị biểu thức H ab c 6 bc a 6 ca b 6 Lời giải ab a) Rút gọn M với a,b 0 và a b a b Ta có. 1 a 1 b 2 ab 1 ab a b 1 2 ab 1 2 ab ab ab a b ( )2 1 1 a b a b + Nếu a b 0 ab a b a b 0; ab 0 0 a b ab ab ab 1 M 1 a b a b a b + nếu 0 a b ab a b a b 0; ab 0 0 a b ab ab ab 1 M 1 a b a b a b 5 4 b) 18 2 3 a b 2 a b 2 5a 5b 2 4a 4b 2 18 2 a2 2b2 3 a2 2b2 5a 5b 2 4a 4b 2 18a2 2 36b2 2 3a2 6b2 18a2 2 36b2 2 9b 2 3a2 6b2 a 18a2 36b2 9b 2 3a2 6b2 a 3a2 6b2 a Nếu 18a2 36b2 9b 0 2 18a2 36b2 9b 3a2 6b2 a Vì a,b nguyên nên Q 2 Q Vô lý vì 2 là số vô tỉ. 18a2 36b2 9b 2 2 3 18a2 36b2 9b 0 3a 6b b 3 Vây ta có 18a2 36b2 9b 0 2 a b 2 2 3a 6b a 0 2 2 2 3a 6b a 3 Thay a b vào 3a2 6b2 a 0 Ta có 2 9 3 3 b2 6b2 b 0 27b2 24b2 6b 0 3b(b 2) 0 4 2 Ta cób 0 (loại) ; b 2 (thoã mãn) , vậy a 3. Kết luận 2 c) Ta có a b c a b c 2 ab bc ca mà a b c 7 ; a b c 23 nên ab bc ca 13 Ta có a b c 7 c 6 a b 1 nên ab c 6 ab a b 1 a 1 b 1 Tương tự bc a 6 b 1 c 1 ; ac b 6 a 1 c 1 1 1 1 Vậy H ab c 6 bc a 6 ca b 6 1 1 1 = a 1 b 1 b 1 c 1 a 1 c 1 c 1 a 1 b 1 = a 1 b 1 c 1 a b c 3 7 3 = 1 abc a b c ab bc ca 1 3 7 13 1 Bài 2: (4,5 điểm) 4 3 4 3 a. Tính giá trị của biểu thức N= 27 10 2 4 13 2 b. Cho a, b là số hữu tỉ thỏa mãn a2 b2 2 a b + (1 ab)2 4ab Chứng minh 1 ab là số hữu tỉ c. Giải phương trình x2 x 4 2 x 1 1 x Lời giải 2( 4 3 4 3 ) a) N= 25 10 2 2 8 2 13 2( 4 3 4 3 ) = (5 2)2 (4 3) 2 4 3 4 3 (4 3) 2( 4 3 4 3 ) 2( 4 3 4 3 ) (5 2)2 5 2 2 5 2 5 ( 4 3 4 3 )2 4 3 4 3 b) Theo (GT) a b 2 2(ab 1) (a b)2 1 ab 2 0 a b 4 2(a b)2 (1 ab) (1 ab)2 0 2 a b 2 (1 ab) 0 (a b)2 -(1 ab)=0 (a b)2 1 ab a b 1 ab Q Vì a,b Q Vậy 1 ab là số hữu tỉ. c) Điều kiện: x 1 (*). Ta có: x2 x 4 2 x 1 1 x x2 2x x 1 x 1 2(x x 1) 3 0 2 x x 1 2 x x 1 3 0 Đặt x x 1 y (Điều kiện: y 1 ** , phương trình trở thành y2 2y 3 0. 2 y 1 y 2y 3 0 y 1 y 3 0 y 3 +Với y 1 không thỏa mãn điều kiện (**). + Với y 3 ta có phương trình: 1 x 3 x x 1 3 x 1 3 x 2 x 1 9 6x x 1 x 3 1 x 3 2 x 2 x 2 x 7x 10 0 x 5 Vậy phương trình có nghiệm x 2. Bài 3: (3,5 điểm) a. Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thoả mãn x5 y2 xy2 1 b. Cho a,b,c 0 thỏa mãn abc 1 . Chứng minh . 1 1 1 3 ab a 2 bc b 2 ca c 2 2 Lời giải a)Ta có x5 y2 xy2 1 x5 1 xy2 y2 0 x 1 x4 x3 x2 x 1 y2 x 1 0 x 1 x4 x3 x2 x 1 y2 0 x 1 0 4 3 2 2 x x x x 1 y *Nếu x 1 0 x 1 ta có 1 y2 y2 1 đúng với mọi y nguyên Vậy ngiệm của PT là 1; y Z *Nêu x4 x3 x2 x 1 y2 4x4 4x3 4x2 4x 4 (2 y)2 Ta có. 2 2 y 2 2x2 x 4x4 4x3 4x2 4x 4 4x4 4x3 x2 2 2 2 8 3x 4x 4 3 x 0 3 3 Vậy ta có (2x2 x)2 2 y 2 * 2 2 Ta có 2x2 x 2 (2 y)2 5x2 0 , Vậy ta có 2 y 2 2x2 x 2 ** Từ * và ** ta có 2 2 (2x2 x)2 2 y 2 2x2 x 2 2 y 2 2x2 x 1 ; 2 2 y 2 2x2 x 2 Nếu 2 y 2 (2x2 x 1)2 x2 2x 3 0 x2 2x 3 0 x 1 (x 1)(x 3) 0 x 3 + Nếu x 1 y2 1 y 1 +Nếu x 3 y2 121 y 11 -Nếu 2 y 2 (2x2 x 2)2 5x2 0 x 0 y2 1 y 1. 2 2 2 2 b) Ta có 3 x2 y2 z2 x y z ... x y y z x z 0 2 x y z 3 x2 y2 z2 nên với x, y, z 0 ta có x y z 3 x2 y2 z2 , áp dụng ta có . 1 1 1 1 1 1 3 ab a 2 bc b 2 ca c 2 ab a 2 bc b 2 ca c 2 2 1 1 1 1 -Với x, y 0 ta có x y 2 xy x y 4xy x y 4 x y Áp dụng ta có . 1 1 1 1 ab a 2 ab 1 a 1 ab abc a 1 ab(c 1) (a 1) 1 1 1 1 abc 1 1 c 1 4 ab(c 1) a 1 4 ab(c 1) a 1 4 c 1 a 1 1 1 c 1 Vây ta có ab a 2 4 c 1 a 1 1 1 a 1 1 1 b 1 Tương tự ta có ; nên. bc b 2 4 a 1 b 1 ca c 2 4 b 1 c 1 1 1 1 3 ab a 2 bc b 2 ca c 2 1 c 1 a 1 b 1 3 3 4 c 1 a 1 a 1 b 1 b 1 c 1 2 1 1 1 3 Vậy dấu “=” có khi a b c 1. ab a 2 bc b 2 ca c 2 2 Bài 4: (6,0 điểm) Cho nửa đường tròn O; R đường kính AB . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến Ax với nửa đường tròn, trên Ax lấy M sao AM R . Từ M vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn, từ C vẽ CH vuông góc với AB , CE vuông góc với AM . Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BC tại N . Đường thẳng MO cắt CE , CA , CH lần lượt tại Q, K, P . a)Chứng minh MNCO là hình thang cân. b) MB cắt CH tại I . Chứng minh KI song song với AB . c)Gọi G và F lần lượt là trung điểm của AH và AE . Chứng minh PG vuông góc với QF . Lời giải M N E Q C K F I T A B G O H P a)Ta có ACB nội tiếp đường tròn (vì...) mà AB là đường kính nên ACB vuông tại C AC BN . Ta có MA MC (.....), OA OC (....) nên MO là trung trực của AC . MO AC MO // NB M· OA N· BO Ta có OA MA (....) M· AO N· OB 900 ; xét MAO và NOB có M· AO N· OB 900; M· OA N· BO;OA OB R MAO NOB MO NB Ta có MO // NB; MO NB MNBO là hình bình hành.Ta có MAO = NOB (cm trên) nên ta có NO MA , mà MA MC (...) nên NO MC vậy MNBO là hình thang cân. b)Xét CHB và MAO có M· AO N· OB 900;C· BH M· OA ( cm trên) CH HB HB CHB : MAO MA AO R IH HB HB Ta có CH AB (gt) ; MA AB (...) CH // MA IH // MA MA AB 2R CH HB HB IH 2IH Nên ta có 2 2 CH 2IH IC IH . MA R 2R MA MA Chi ra KI là đường trung bình của tam giác ACH KI // AB c) Chưng minh FQIO là hình bình hành QF // IO -Chứng minh O là trục tâm tam giác GIP . PG OI PG QF Bài 6: (1,0 điểm) Tìm số nguyên dương n lớn nhất để A 427 42016 4n là số chính phương. Lời giải 2 * A 427 42016 4n 227 1 41989 4n 27 2 Vì A và 227 là số chính phương nên 1 41989 4n 27 là số chính phương. Ta có 1 41989 4n 27 4n 27 (2n 27 )2 *mà 1 41989 4n 27 là số chính phương nên ta có . 2 1 41989 4n 27 2n 27 1 2n 27 23977 n 4004 2 Với n 4004 ta có A 427 42016 44004 227 24004 là số chính phương. Vậy n 4004 thì A 427 42016 4n là số chính phương.
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2016_2017_t.docx