Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Tỉnh Bình Định (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Tỉnh Bình Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BèNH ĐỊNH NĂM HỌC 2016-2017 Bài 1 (6,0 điểm). 2m 16m 6 m 2 3 1. Cho biểu thức: P 2 m 2 m 3 m 1 m 3 a) Rỳt gọn P . b) Tỡm giỏ trị tự nhiờn của m để P là số tự nhiờn. 2. Cho biểu thức: P a b b c c a – abc với a, b, c là cỏc số nguyờn. Chứng minh rằng nếu a b c chia hết cho 4 thỡ P chia hết cho 4. Bài 2 (5,0 điểm). 1 1 4 a) Chứng minh rằng: với mọi số thực x, y dương, ta luụn cú: x y x y 2 b) Cho phương trỡnh: 2x 3mx 2 0 (m là tham số). Cú hai nghiệm x1 và x2 . Tỡm giỏ trị 2 2 2 2 1 x1 1 x2 nhỏ nhất của biểu thức: M x1 x2 x1 x2 Bài 3 (2,0 điểm) Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 x yz y xz z xy 2 xy yz zx Bài 4 (7,0 điểm). 1. Cho tam giỏc đều ABC nội tiếp đường trũn tõm O bỏn kớnh R . M là một điểm di động trờn cung nhỏ BC của đường trũn đú. a) Chứng minh MB MC MA. b) Gọi H, I, K lần lượt là chõn đường vuụng gúc hạ từ M xuống AB, BC, CA . Gọi S, S’ lần lượt là diện tớch của tam giỏc ABC, MBC . Chứng minh rằng: Khi M di động ta luụn cú đẳng thức: 2 3 S + 2S' MH MI MK 3R 2. Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhọn. AD, BE, CF là cỏc đường cao. Lấy M trờn đoạn FD , lấy N trờn tia DE sao cho Mã AN = Bã AC . Chứng minh MA là tia phõn giỏc của gúc Nã MF . ------------------Hết----------------- Họ và tờn học sinh: SBD: (Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm, học sinh khụng được sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi ) LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG BèNH ĐỊNH NĂM HỌC 2016-2017 Bài 1 (6,0 điểm). 2m 16m 6 m 2 3 1. Cho biểu thức: P 2 m 2 m 3 m 1 m 3 a) Rỳt gọn P . b) Tỡm giỏ trị tự nhiờn của m để P là số tự nhiờn. 2. Cho biểu thức: P a b b c c a – abc với a, b, c là cỏc số nguyờn. Chứng minh rằng nếu a b c chia hết cho 4 thỡ P chia hết cho 4. Lời giải m 1 1. a) Rỳt gọn được P (với m 0, m 1 ) m 1 m 1 2 1b) P 1 m 1 m 1 2 Ta cú: P N N m 1 là ước dương của 2 m 4; 9 (TMĐK) m 1 Vậy m 4; m 9 là giỏ trị cần tỡm. 2. a b c 4 (a, b, c ) Đặt a b c 4k (k Z) a b 4k – c; b c 4k – a; a c 4k – b Ta cú: P a b b c c a – abc 4k – c 4k – a 4k – b – abc 16k 2 4ak ack ac 4k b abc 64k 3 16bk 2 16ak 2 4abc 16ck 2 4bck 4ack abc abc 4 16k 3 4bk 2 4ak 2 abk 4ck 2 bck ack 2abc (*) Giả sử a, b, c đều chia 2 dư 1 a b c chia 2 dư 1 (1) Mà: a b c 4 a b c 2 (theo giả thiết) (2) Do đú (1) và (2) mõu thuẫn Điều giả sử là sai Trong ba số a, b, c ớt nhất cú một số chia hết cho 2 2abc 4 (**) Từ (*) và (**) P 4 Bài 2 (5,0 điểm). 1 1 4 a) Chứng minh rằng: với mọi số thực x, y dương, ta luụn cú: x y x y 2 b) Cho phương trỡnh: 2x 3mx 2 0 (m là tham số). Cú hai nghiệm x1 và x2 . Tỡm giỏ trị 2 2 2 2 1 x1 1 x2 nhỏ nhất của biểu thức: M x1 x2 x1 x2 Lời giải 1 1 4 a b 4 2 2 a) a b 4ab a b 0 (đỳng) x y x y ab a b b) PT cú a, c trỏi dấu nờn luụn cú hai nghiệm phõn biệt x1 và x2 2 2 2 3m 2 2 1 x1 1 x2 Ta cú: x1 x2 và x1.x2 M x1 x2 ...... 2 2 x1 x2 2 2 2 1 x x 2 1 x x x x 1 1 2 x x 4x x 1 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2 x1x2 x1x2 9 2 2 9 m 8 2 8 8 2 8 2 Dấu “=” xảy ra khi m 0 Vậy GTNN của M là 8 2 8 khi m 0 Bài 3 (2,0 điểm) Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 x yz y xz z xy 2 xy yz zx Lời giải Áp dụng BĐT Cụsi cho cỏc số dương x2 và yz , ta cú: 1 1 1 1 x2 yz 2 x2 yz 2x yz . x2 yz 2x yz 2 x yz 1 1 1 1 1 1 Tương tự, ta cú: . và . y2 xz 2 y xz z2 xy 2 z xy 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra: (1) 2 2 2 x yz y xz z xy 2 x yz y xz z xy 1 1 1 yz xz xy Ta cú: (2) x yz y xz z xy xyz Ta cú: yz xz xy x y z (3) Thật vậy: (*) 2 yz 2 xz 2 xy 2x 2y 2z 2 2 2 x y z x y x 0 (BĐT đỳng) Dấu “=” xảy ra khi x y z . 1 1 1 x y z 1 1 1 Từ (2) và (3) suy ra: (4) x yz y xz z xy xyz yz xz xy 1 1 1 1 1 1 1 Từ (1) và (4) suy ra: 2 2 2 x yz y xz z xy 2 xy yz zx Bài 4 (7,0 điểm). 1. Cho tam giỏc đều ABC nội tiếp đường trũn tõm O bỏn kớnh R . M là một điểm di động trờn cung nhỏ BC của đường trũn đú. a) Chứng minh MB MC MA. b) Gọi H, I, K lần lượt là chõn đường vuụng gúc hạ từ M xuống AB, BC, CA . Gọi S, S’ lần lượt là diện tớch của tam giỏc ABC, MBC . Chứng minh rằng: Khi M di động ta luụn cú đẳng thức: 2 3 S + 2S' MH MI MK 3R 2. Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhọn. AD, BE, CF là cỏc đường cao. Lấy M trờn đoạn FD , lấy N trờn tia DE sao cho Mã AN = Bã AC . Chứng minh MA là tia phõn giỏc của gúc Nã MF . Lời giải 1.a) Cỏch 1: Trờn tia đối của tia MC lấy điểm E sao cho ME MB A A Ta cú: BEM là tam giỏc đều BE BM EM BMA BEC MA EC Do đú: MB MC MA O O Cỏch 2: E B C Trờn AM lấy điểm E sao cho ME MB B C Ta cú: BEM là tam giỏc đều M M E BE BM EM A MBC EBA (c.g.c) MC AE Do đú: MB MC MA. 1.b) Kẻ AN vuụng gúc với BC tại N Vỡ ABC là tam giỏc đều nờn O là trọng tõm của tam giỏc O K 3 I N A, O, N thẳng hàng AN R B 2 C H ã Ta cú: AN AB.sinABN M AN 3 3 AB R : R 3 sin ãABN 2 2 1 2S 2S Ta cú: MH.AB S MH ABM ABM 2 ABM AB R 3 1 2S 2S MK.AC S MK ACM ACM 2 ACM AC R 3 1 2S 2S 2S ' MI.BC S MI BCM BCM 2 BCM BC R 3 R 3 2S ' 2 2S ' 2 Do đú: MH MK MI S S .S R 3 R 3 ABM ACM R 3 R 3 ABMC 2S ' 2 2 3 S 2S ' . S S ' R 3 R 3 3R 2. Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt DE tại K . Tứ giỏc AEDB nội tiếp Cã DE Bã AC A Mà: Mã KD Cã DE (vỡ MK / /BC ). Do đú: Mã KD Mã AN Tứ giỏc AMKN nội tiếp N F ãAMN ãAKN E H ả ả ã ả ả Ta cú: D3 D4 ( BAC ) D1 D2 DMK cú DA là phõn giỏc vừa là đường cao nờn cõn tại D M K 1 2 3 DM DK 4 B D C AMD AKD (c.g.c) ãAMD ãAKD Nờn: ãAMF ãAKN . Ta cú: ãAMF ãAMN ãAKN Vậy: MA là phõn giỏc của gúc Nã MF . =====HẾT=====
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2016_2017_t.docx