Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Tỉnh Hưng Yên (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Tỉnh Hưng Yên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2016-2017 Câu 1: (2,0 điểm) 2 1 2 1 Cho a ;b . Tính a7 b7 . 2 2 Câu 2: (4,0 điểm) a) Cho hàm số y ax b ( a 0 ) có đồ thi là (d) . Lập phương trình đường thẳng (d), biết (d) đi qua điểm A 1;2 và cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ dương, cắt trục tung tại điểm C có tung độ dương và thỏa mãn OB OC nhỏ nhất (O là gốc tọa độ). b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 3x 16y 24 9x2 16x 32 Câu 3: (3,0 điểm) Giải phương trình: 4x3 5x2 1 3x 1 3x . Câu 4: (3,0 điểm) y2 2x 1 3 5y2 6x 3 Giải hệ phương trình: 4 2 . 2y 5x 17x 6 6 15x Câu 5: (6,0 điểm) Cho điểm M thuộc nửa đường tròn (O) đường kính AB M A, M B, MA MB . Tia phân giác của ·AMB cắt AB tại C. Qua C vẽ đường vuông góc với AB cắt đường thẳng AM, BM theo thứ tự ở D, H. a) Chứng minh: CA CH . b) Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên tiếp tuyến tại A của (O), F là hình chiếu vuông góc của D trên tiếp tuyến tại B của (O). Chứng minh E, M, F thẳng hàng. 2 c) Gọi S1, S2 thứ tự là diện tích tứ giác ACHE và BCDF . Chứng minh CM S1.S2 Câu 6: (2,0 điểm) Cho ba số a,b,c 1 thỏa mãn 32abc 18(a b c) 27. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a2 1 b2 1 c2 1 P . a b c .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .Số báo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2016-2017 2 1 2 1 Câu 1: (2,0 điểm) Cho a ;b . Tính a7 b7 . 2 2 Lời giải 1 2 1 3 Ta có : a b 2 ;ab ; a2 b2 a b 2ab 2 . 4 2 2 Lại có a7 b7 a3 b3 a4 b4 a3b3 a b . 2 a b 3 3ab(a b) a2 b2 2a2b2 a3b3 (a b). 2 3 1 3 1 1 5 17 1 169 2 2 3. . 2 2. . 2 . 2. . 2 . 4 2 16 16 4 8 64 64 Câu 2: (4,0 điểm) a) Cho hàm số y ax b ( a 0 ) có đồ thị là (d) . Lập phương trình đường thẳng (d), biết (d) đi qua điểm A 1;2 và cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ dương, cắt trục tung tại điểm C có tung độ dương và thỏa mãn OB OC nhỏ nhất (O là gốc tọa độ). b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 3x 16y 24 9x2 16x 32 . Lời giải a) Do (d) đi qua điểm A 1;2 nên (d) có dạng y ax 2 a . a 2 Có (d) cắt trục Ox tại B ;0 và cắt trục Oy tại C 0;2 a . a Vì điểm B có hoành độ dương và C có tung độ dương nên a 0. a 2 2 2 2 Khi đó ta có OB OC 2 a 1 2 a 3 ( a) 3 2 .( a) 5 . a a a a Suy ra OB OC nhỏ nhất khi và chỉ khi a 2 . Vậy phương trình (d) có dạng: y 2x 2 2 . b) 3x 16y 24 9x2 16x 32 (1) ĐK: 3x 16y 24 0 3x 16y 24 9x2 16x 32 3x 16y 24 2 9x2 16x 32 9(3x 16y 24)2 9 9x2 16x 32 9x 48y 72 2 81x2 144x 288 9x 48y 72 2 9x 8 2 224 9x 48y 72 2 9x 8 2 224 9x 48y 72 9x 8 9x 48y 72 9x 8 224 18x 48y 64 48y 80 224 32. 9x 24y 32 (3y 5) 224 9x 24y 32 . 3y 5 7 . Với x, y nguyên thì 3y 5 là ước của 7 và chia cho 3 dư 2. 3y 5 1 hoặc 3y 5 7 +) TH1: 3y 5 1 y 2 x 1 +) TH2: 3y 5 7 y 4 x 7 Vậy các cặp nghiệm nguyên x; y là 1; 2 ;( 7; 4) . Câu 3: (3,0 điểm) Giải phương trình: 4x3 5x2 1 3x 1 3x . Lời giải 1 ĐK: x . 3 4x3 5x2 1 3x 1 3x 4x3 5x2 1 3x 1 3x 0 4x3 5x2 x 2x 1 3x 1 0 2x 1 2 3x 1 4x3 5x2 x 0 2x 1 3x 1 4x2 x 4x2 x x 1 0 2x 1 3x 1 1 4x2 x x 1 0(*) 2x 1 3x 1 1 1 Với x thì x 1 0 3 2x 1 3x 1 x 0 (*) 4x2 x 0 1 (thỏa mãn điều kiện) x 4 1 Vậy phương trình có nghiệm x 0; x . 4 y2 2x 1 3 5y2 6x 3 Câu 4: (3,0 điểm) Giải hệ phương trình: 4 2 . 2y 5x 17x 6 6 15x Lời giải 1 Điều kiện xác định: x . Biến đổi phương trình thứ hai ta được: 2 2 2y4 5x 2 (x 3) 3(2 5x) suy ra x (loại) hoặc 2xy4 3 6y4 5 y2 2x 1 3. 2x 1 5y2 3 Ta đưa về hệ phương trình 4 4 2xy 3 6y Nhận thấy y 0 không là nghiệm của hệ phương trình nên chia 2 vế của phương trình thứ nhất cho y2 và phương trình thứ hai cho y4 có: 3 3 2x 1 2x 1 5 2 2 y y 3 2x 1 4 5 y 3 Đặt a 2x 1 ; b với a 0;b 0. y2 a ab b 5 1 Ta có hệ phương trình 2 2 a b 5 2 5 b Ta được a thay vào phương trình (2) ta có: 1 b 2 5 b 2 4 3 2 2 b 5 b 2b 3b 20b 20 0 b 1 b 2 b 5b 10 0 . 1 b Suy ra a 2 hoặc a 1 . b 1 b 2 5 x +Với a 2 thì b 1 2 4 y 3 x 1 +) Với a 1 thì 4 3 b 2 y 2 4 5 4 3 Kết luận x; y ; 3 ; 1; . 2 2 Câu 5: (6,0 điểm) Cho điểm M thuộc nửa đường tròn (O) đường kính AB M A, M B, MA MB . Tia phân giác của ·AMB cắt AB tại C. Qua C vẽ đường vuông góc với AB cắt đường thẳng AM, BM theo thứ tự ở D, H. a) Chứng minh: CA CH . b) Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên tiếp tuyến tại A của (O), F là hình chiếu vuông góc của D trên tiếp tuyến tại B của (O). Chứng minh E, M, F thẳng hàng. 2 c) Gọi S1, S2 thứ tự là diện tích tứ giác ACHE và BCDF . Chứng minh CM S1.S2 . Lời giải AC AM a) Do MC là phân giác của AMB , theo tính chất đường phân giác (1) BC BM Xét BHC và BAM có: B· CH B· MA 900 , ·ABM là góc chung. HC AM BHC đồng dạng với BAM (2) BC BM Từ (1) và (2) AC HC . b) Tứ giác ACHE là hình vuông suy ra AH EC . Gọi AH cắt EC tại I. AH EC Xét AMH vuông tại M MI MI E· MC 900 . 2 2 Chứng minh tương tự ta có C· MF 900 . Vậy E· MF 900 900 1800 suy ra E, M, F thẳng hàng. CE c) Do tứ giác ACHE là hình vuông CH 2 CE 2 S CH 2 2S CE 2 1 2 1 2 Tương tự 2S2 CF Xét FCE vuông tại C, đường cao CM, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 1 1 1 CE 2 CF 2 CM 2 2 2 2 CE .CF 2S1S2 2S1S2 CM 2 2 S1.S2 CE CF S1 S2 2 S1S2 Dấu “=” xảy ra S1 S2 AM BM (vô lý vì AM BM ). 2 Vậy CM S1.S2 . Câu 6: (2,0 điểm) Cho ba số a,b,c 1 thỏa mãn 32abc 18(a b c) 27. Tìm giá trị lớn nhất a2 1 b2 1 c2 1 của biểu thức P . a b c Lời giải +) Sử dụng bất đẳng thức : Với x, y, z 0 , ta luôn có: x y z 3(x y z) Từ bất đẳng thức đã cho ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P 1 2 1 2 1 2 3 3 2 2 2 9 3 2 2 2 a b c a b c a b c 2 1 1 1 Suy ra P 9 . a b c 1 1 1 27 Từ giả thiết 32abc 18(a b c) 27 18 32 (*) ab bc ca abc 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: . và . . ab bc ca 3 a b c abc 27 a b c 1 1 1 Đặt t . Từ (*) ta có: a b c 2 3 t t 3 2 2 18 27. 32 t 6t 32 0 t 2 t 4 0 t 2 . 3 27 2 1 1 1 2 Suy ra P 9 9 2 5 . a b c 3 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c . 2 Vậy giá trị lớn nhất của P là 5 .
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2016_2017_t.docx