Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Thành phố Bắc Giang (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Thành phố Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG THÀNH PHỐ BẮC GIANG NĂM HỌC 2017-2018 (BẢNG A) Bài 1. (5 điểm) x 2 x 4 x 2 x 1 3 x 5 2 x 10 a/ Cho biểu thức M : x x 8 x 1 x 2 x 6 x 5 Rút gọn M và tìm x để M 1 b/ Cho a, b, c 0 thỏa mãn ab bc ca 1. Tính a b b c c a H 1 c 1 a 1 b Bài 2.: (4 điểm) 5 5 a/ Giải phương trình 30 6x2 6x2 x2 x2 2 b/ Tìm số thực x để 3 số x 3; x2 2 3; x là số nguyên x Bài 3. (4 điểm) a/ Tìm x nguyên dương để 4x3 14x2 9x 6 là số chính phương b/ Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z xyz . 1 1 x2 1 1 y2 1 1 z2 Chứng minh rằng: xyz x y z Bài 4. (6 điểm) Cho đoạn thẳng OA R , vẽ đường tròn O;R . Trên đường tròn O;R lấy H bấy kỳ sao cho AH R , qua H vẽ đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn O;R . Trên đường thẳng a lấy B và C sao cho H nằm giữa B và C và AB AC R . Vẽ HM vuông góc với OB ( M OB) , vẽ HN vuông góc với OC ( N OC) a/ Chứng minh OM.OB ON.OC và MN luôn đi qua 1 điểm cố định b/ Chứng minh OB.OC 2R 2 c/ Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi Bài 5. (1 điểm) cho dãy số n, n 1, n 2, , 2n với n nguyên dương. Chứng minh trong dãy có ít nhất một lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên. .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .Số báo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG THÀNH PHỐ BẮC GIANG NĂM HỌC 2017-2018 (BẢNG A) Bài 1. (5 điểm) x 2 x 4 x 2 x 1 3 x 5 2 x 10 a/ Cho biểu thức M : x x 8 x 1 x 2 x 6 x 5 Rút gọn M và tìm x để M 1 b/ Cho a, b, c 0 thỏa mãn ab bc ca 1. Tính a b b c c a H 1 c 1 a 1 b Lời giải x 2 x 4 x 2 x 1 3 x 5 2 x 10 a/ Cho biểu thức M : x x 8 x 1 x 2 x 6 x 5 Rút gọn M và tìm x để M>1 x 2 x 4 ( x 1)2 3 x 5 2 x 5 * M : x 2 x 2 x 4 x 1 x 1 x 2 x 1 x 5 1 x 1 3 x 5 2 : x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 2 (3 x 5)( x 1) 2( x 2) : x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x x 2 3x 3 x 5 x 5 2 x 4 : x 2 x 11 x 2 x 1 x 3 3x 9 x 3 x 2 x 1 x 1 : x 2 x 11 x 2 x 1 x 2 x 1 3(x 3) 3 x 1 x 1 Vậy M= với x 0; x 1,3,4 3 x 1 x 1 x 1 4 2 x 2 x * M 1 1 1 0 0 0 3 x 1 3 x 1 3 x 1 x 1 2 x 0 x 1 0 Ta có 1 x 2 1 x 4 . Vậy M>1 khi 1<x<4 và x 3 2 x 0 x 1 0 a b b c c a b/Cho a, b, c 0 thỏa mãn ab bc ca 1. Tính H= 1 c 1 a 1 b • Vì ab bc ca 1 nên 1 c ab bc ca c ... a c b c • Tương tự ta có 1 a a b a c ;1 b a b b c a b b c c a • Vậy H a c b c a b a c a b a c a c b c a b a c b c a b a c b c a b a c b c a b 1 1 1 1 1 1 0 b c a c a c a b a b b c Bài 2. 5 5 a/ Giải phương trình 30 6x2 6x2 x2 x2 2 b/ Tìm số thực x để 3 số x 3; x2 2 3; x là số nguyên x Lời giải 5 5 5 a/ Giải phương trình 30 6x2 6x2 ĐK: x2 x2 x2 6 5 5 Vì x2 0;6x2 1 0, theo côsi ta có 6 x2 5 2 2 6x 1 5 5 2 x 30 2 2 6x 1 x x 2 5 Dấu = có khi 6x2 1 x 1 x2 5 (6x2 ) 1 5 5 5 5 2 Vì x2 6x2 0 , theo côsi ta có 6x2 (6x2 )1 x 6 x2 x2 x2 2 5 Dấu = có khi 6x2 1 x 1 x2 5 5 6x2 1 6x2 1 5 5 2 2 Vây ta có 30 6x2 x x x2 x2 2 5 5 30 6x2 6x2 Dấu = có khi x 1 x2 x2 5 5 Vậy x= 1 là nghiệm phương trình 30 6x2 6x2 x2 x2 2 b/ Tìm số thực x để 3 số x 3; x2 2 3; x là số nguyên x 2 Đặt a x 3;b x2 2 3;c x với a,b,c Z x Từ a x 3 x a 3; từ b x2 2 3 x2 b 2 3 , nên ta có 2 a 3 b 2 3 a2 2 3a 3 b 2 3 2 3 a 1 b a2 3 b a2 3 b a2 3 -Nếu a 1 0 a 1 2 3 , vì a,b Z Q 2 3 Q a 1 a 1 VL a 1 0 a 1 Vậy a 1 0 nên ta có 2 x 3 1 b a 3 0 b 4 Với x 3 1 ta có a 1;b 4 và c 2 nguyên, thỏa mãn đầu bài Bài 3. (4 điểm) a/ Tìm x nguyên dương để 4x3 14x2 9x 6 là số chính phương b/ Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z xyz . 1 1 x2 1 1 y2 1 1 z2 Chứng minh rằng: xyz x y z Lời giải a/ Tìm x nguyên dương để 4x3 14x2 9x 6 là số chính phương Vì 4x3 14x2 9x 6 là số chính phương, nên ta có 4x3 14x2 9x 6 =k2 với k N Ta có 4 x3 14x2 9x 6= = x 2 4x2 6x 3 nên ta có x 2 4x2 6x 3 k 2 Đặt x 2,4x2 6x 3 d với d N * Ta có x 2d x 2 4x 2 d 4x 6x 4d Ta lại có 4x2 6x 3d 4x2 6x 3 4x2 6x 4 1d d 1 Vậy x 2,4x2 6x 3 1 mà x 2 4x2 6x 3 k 2 nên ta có x 2 và 4x2 6x 3 là số chính phương x 2 a2và 4x2 6x 3 b2 với a,b N * . Vì x 0 nên ta có 4x2 b2 4x2 12x 9 2x 2 b2 2x 3 2 Vì b lẻ nên b2 2x 1 2 4x2 6x 3 4x2 4x 1 x 2 Với x 2ta có 4x3 14x2 9x 6 100 102 là số chính phương b/ Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z xyz . 1 1 x2 1 1 y2 1 1 z2 Chứng minh rằng: xyz x y z 1 1 1 Từ Gt suy ra: 1. xy yz zx 1 x2 1 1 1 1 1 1 1 1 Nên ta có: 2 x x xy yz zx x y x z 1 2 1 1 ;" " y z 2 x y z 1 1 x2 1 4 1 1 Vậy . x 2 x y z 1 1 y2 1 1 4 1 1 1 z2 1 1 1 4 Tương tụ ta có ; y 2 x y z z 2 x y z 1 1 x2 1 1 y2 1 1 z2 1 1 1 Vậy ta có 3 ;" " x y z x y z x y z 2 1 2 2 2 Ta có x y x 3 xy yz xx .... x y y z x z 0 2 Nên x y x 2 3 xy yz xx 2 xy yz xz 1 1 1 xyz 3 xy yz xz 3 xyz 3 xyz xyz x y z 1 1 x2 1 1 y2 1 1 z2 Vậy xyz ; " " x y z x y z Bài 4. (6 điểm) Cho đoạn thẳngOA R , vẽ đường tròn O;R . Trên đường tròn O;R lấy H bấy kỳ sao cho AH R , qua H vẽ đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn O;R . Trên đường thăng a lấy B và C sao cho H nằm giữa B và C và AB AC R . Vẽ HM vuông góc với OB ( M OB) , vẽ HN vuông góc với OC ( N OC) a/ Chứng minh OM.OB ON.OC và MN luôn đi qua 1 điểm cố định b/ Chứng minh OB.OC 2R 2 c/ Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi Lời giải a B a/ Chứng minh OM.OB ON.OC và MN luôn đi qua 1 điểm cố định M H *Ta có OH HB (t/c tiếp tuyến) E A OHB vuông tại H, mà HM OB (gt) nên O 2 2 N theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có OM OB OH R C Chưng minh tương tự ta có ON OC OH 2 R2 . Vậy ta có OM OB ON OC * Ta có OM OB OH 2 R2 mà OA R nên OM OA ta cóOM OB OA2 OA OB OM OA Xét OMA và OAB có Oµ chung, có OMA : OAB OA OB O· AM O· BA. Ta có AO=AB=R (gt) OAB cân ·AOB O· BA ·AOM O· BA , Vậy O· AM ·AOM OMA cân MO MA Chứng minh tương tự ta có ONA cân NO NA Ta có MO MA ; NO NA , vậy MN là trung trực của OA , gọi E là giao điểm của MN với OA OA ta có EO=EA= và MN OA tại E, mà O, A cố định nên E cố đinh. Vậy MN luôn 2 đi qua 1 điểm cố định b/ Chứng minh OB. OC 2R 2 OM ON Ta có OM OB ON OC OC OB OM ON Xét OMN và OCB có Oµ chung , có OMN : OCB , OC OB mà OE MN và OH BC OM OE OM OE OE 1 1 nên ta có OM OC ( vì OH OA 2OE ) OC OH OC OA 2OE 2 2 1 Ta có OM OB OH 2 R2 ( cm trên) OC OB R2 OC OB 2R2 2 c/ Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi 2 2 2 SOMN OE OE OE 1 Ta có OMN : OCB (cm trên) 2 2 2 SOCB OH OA 2OE 4 1 1 1 1 1 1 1 Nên S S OH BC R BC R(AB AC) R(R R) R2 OMN 4 OCB 4 2 8 8 8 4 Dấu bằng có khi B, A, C thẳng hàng H A 1 Vậy diện tích tam giác OMN lớn nhất là S R2 khi H A OMN 4 Bài 5. (1 điểm) Cho dãy số n, n 1, n 2, , 2n với n nguyên dương. Chứng minh trong dãy có ít nhất một lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên. Lời giải -Nếu n là lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên bài toán chứng minh xong -Nếu n không là lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên, ta luôn tìm được 1 số nguyên dương k sao cho k 2 n k 1 2 .Vì n nguyên dương và n k 2 n k 2 1, vậy ta có: 2n k 1 2 2(k 2 1) k 1 2 ... k 2 2k 1 k 1 2 0 Vậy mọi k nguyên dương , nên ta có k 2 n k 1 2 2n Vậy trong dãy luôn có ít nhất một lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên. ..HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2017_2018_t.docx