Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Tỉnh An Giang (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Tỉnh An Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH AN GIANG NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1: (4,0 điểm) 1 1 2x x 1 2x x x x a) (2,0 điểm) Cho biểu thức P : với 1 x x 1 x 1 x x 1 x 0, x 1, x 4 4 Tính giá trị của P tại x 3 5 3 5 10 b) (2,0 điểm) Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn a2 b2 c2 12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S 4 a3 b3 c3 a4 b4 c4 Câu 2: (5,0 điểm) x2 4x x 4 a) (3,0 điểm ) Giải phương trình : x 5 x 1 x 1 x2 y2 xy 1 b) (2,0 điểm) Giải hệ phương trình : 3 3 x y x 3y Câu 3: (5,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O; R , M là điểm chính giữa của cung BC không chứa điểm A . Vẽ đường tròn I đi qua M và tiếp xúc với AB tại B , vẽ đường tròn K đi qua M và tiếp xúc với AC tại C . Gọi N là giao điểm thứ hai của đường tròn I và K a) ( 3,0 điểm ) Chứng minh rằng ba điểm B, N, C thẳng hàng b) (2,0 điểm ) Lấy D là điểm bất kỳ thuộc cạnh AB ( D khác A và B ) điểm E thuộc tia đối của tia CA sao cho BD CE . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE luôn đi qua một điểm cố định khác A Câu 4: ( 3,0 điểm ) Cho nửa đường tròn O; R đường kính AB . Gọi M là điểm nằm trên nửa đường tròn khác A và B . Xác định vị trí điểm M sao cho tam giác MAB có chu vi lớn nhất Câu 5: ( 3,0 điểm ) Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa phương trình 2x2 y2 xy 2 x y .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .Số báo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH AN GIANG NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1: (4,0 điểm) a) (2,0 điểm ) Cho biểu thức 1 1 2x x 1 2x x x x P : với 1 x x 1 x 1 x x 1 x 0, x 1, x 4 4 Tính giá trị của P tại x 3 5 3 5 10 b) (2,0 điểm ) Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn a2 b2 c2 12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S 4 a3 b3 c3 a4 b4 c4 Lời giải 1 1 2x x 1 2x x x x a) Ta có P : 1 x x 1 x 1 x x x 1 x x 1 2 x 1 x x 1 2 x 1 P : x 1 x 1 x 1 x 1 x x x 1 2 x 1 1 x : 2 x 1 x 1 x 1 x x x 1 2 x 1 2 x 1 : x 1 x 1 x x x 1 x x 1 x Lại có : 4 x 3 5 3 5 10 5 1 5 1 4 . 4 2 10 4 4 1 3 Vậy P 4 2 b) Ta có S 4 a3 b3 c3 a4 b4 c4 4a3 a4 4b3 b4 4c3 c4 Ta chứng minh : 4a3 a4 4a2 thật vậy 4a3 a4 4a2 a4 4a3 4a2 0 a2 a 2 2 0 Tương tự 4b3 b4 4b2 4c3 c4 4c2 Vậy ta có : S 4 a3 b3 c3 a4 b4 c4 4a3 a4 4b3 b4 4c3 c4 4 a2 b2 c2 48 Vậy giá trị lớn nhất bằng 48 xảy ra khi a,b,c 2,2,2 Câu 2: (5,0 điểm) x2 4x x 4 a) (3,0 điểm ) Giải phương trình : x 5 x 1 x 1 x2 y2 xy 1 b) (2,0 điểm) Giải hệ phương trình : 3 3 x y x 3y Lời giải a) Điều kiện xác định x 1 x x 4 x 4 x 4 Đặt y suy ra x x 4 4 y 4 x 1 x 1 x 1 Phương trình trở thành : y y 4 5 y 1 y 5 5 21 x1 2 • Với y 1 5 21 x2 2 1 21 x1 2 • Với y 5 1 21 x2 2 b) Ta có x3 y3 x 3y .1 x3 y3 x 3y x2 y2 xy 2y3 4xy2 4x2 y 0 2y y2 2xy 2x2 0 2y 0 2 2 2 y 2xy x x 0 • Với y 0 x 1 suy ra hệ có nghiệm 1;0 • Với x y 2 x2 0 x 0 thay vào không thỏa phương trình (1) y 0 Vậy hệ có hai nghiệm 1;0 ; 1;0 Câu 3: (5,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O; R , M là điểm chính giữa của cung BC không chứa điểm A . Vẽ đường tròn I đi qua M và tiếp xúc với AB tại B , vẽ đường tròn K đi qua M và tiếp xúc với AC tại C . Gọi N là giao điểm thứ hai của đường tròn I và K a) ( 3,0 điểm ) Chứng minh rằng ba điểm B , N ,C thẳng hàng b) (2,0 điểm ) Lấy D là điểm bất kỳ thuộc cạnh AB ( D khác A và B ) điểm E thuộc tia đối của tia CA sao cho BD CE . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE luôn đi qua một điểm cố định khác A Lời giải A D O N B C I K M E x a) Xét (I) : B· NM M· Bx cùng chắn cung BM Xét (K) : M· NC M· CE cùng chắn cung MC Do tứ giác ABMC nội tiếp (gt) Suy ra: ·ABM ·ACM 1800 Mà : M· Bx M· CE 1800 Nên : B· NM C· NM 1800 suy ra B, N ,C thẳng hàng b) Xét BDM và CEM có BD CE(gt) D· BM E· CM (ABMC nt) BDM CEM c.g.c BM MC gt B· DM C· EM tứ giác ADME nội tiếp Do M cố định nên đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE luôn đi qua điểm cố định là M Câu 4: (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn O; R đường kính AB . Gọi M là điểm nằm trên nửa đường tròn khác A và B . Xác định vị trí điểm M sao cho tam giác MAB có chu vi lớn nhất Lời giải M A H O B Ta có : ·AMB 900 Suy ra tam giác AMB vuông tại M MA2 MB2 AB2 4R2 (1) Chu vi tam giác MAB : MA MB AB MA MB 2R Chu vi lớn nhất khi : MA MB lớn nhất Lại có MA MB 2 MA2 2MA.MB MB2 4R2 2.MA.MB MA MB lớn nhất MA MB 2 lớn nhất MA.MB lớn nhất Gọi H là chân đường cao hạ từ M đến AB khi đó MA.MB MH.AB MH.2R do đó MA.MB lớn nhất khi MH lớn nhất MH R H O M là điểm chính giữa của cung AB Câu 5: (3,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa phương trình 2x2 y2 xy 2 x y Lời giải Phương trình đã cho tương đương với : 2x2 y 2 x y2 2y 0 (1) Xem đây là phương trình bậc hai theo ẩn x y 2 2 8 y2 2y 7y2 12y 4 y 2 7y 2 2 Để (1) có nghiệm thì 0 y 2 do y Z y 0,1,2 7 2 x 0 • Với y 0 2x 2x x 1 1 x (loai) • Với y 1 2x2 x 1 0 2 x 1 • Với y 2 2x2 0 x 0 Vậy tập nghiệm của phương trình là 0;2 ; 1;1 ; 1;0 ; 0;0
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2017_2018_t.docx