Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 9 - Vòng 2 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Phan Chu Trinh (có đáp án)
Bài 1 : 1) Tìm hai số nguyên dương a, b biết a + b = 128 và ƯCLN(a, b) = 16.
2).Cho biểu thức A =
Chứng minh rằng 0 < a=""><>
Bài 2: 1) Tìm GTNN (nếu có) của biểu thức sau:
.
2) Tìm x, y thoả mãn:
.
Bài 3: Chứng minh rằng : Nếu a , b , c > 0 thì :
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < ac.="" vẽ="" đường="" tròn="" tâm="" o="" đường="" kính="" ac="" cắt="" bc="" tại="" d.="" lấy="" h="" và="" k="" lần="" lượt="" là="" trung="" điểm="" của="" ad="" và="" dc.="" tia="" oh="" cắt="" ab="" tại="" e,="" tia="" ok="" cắt="" tia="" ed="" tại="" f="" ,="" of="" cắt="" (o)="" tại="" t,="" ob="" giao="" với="" ad="" tại="" n.="" vẽ="" np="" vuông="" góc="" với="" ac,="" p="" thuộc="" ac="" và="" np="" cắt="" oh="" tại="">
1) Chứng minh: ED là tiếp tuyến (O).
2) Chứng minh: DT là phân giác của góc FDC
3) Chứng minh: A, Q, F thẳng hàng.
4) Chứng minh: AD . AN = AB . PN
Phoøng giaùo duïc TP Buoânmathuoät KYØ THI CHOÏN HOÏC SINH GIOÛI CAÁP TRÖÔØNG (Voøng 2) Tröôøng THCS Phan Chu Trinh MOÂN TOAÙN 9 – Naêm hoïc 2011 – 2012 Thôøi gian 90 phuùt (Khoâng keå thôøi gian giao ñeà) Bài 1 : 1) Tìm hai số nguyên dương a, b biết a + b = 128 và ƯCLN(a, b) = 16. 2).Cho biểu thức A = Chứng minh rằng 0 < A < 2 Bài 2: 1) Tìm GTNN (nếu có) của biểu thức sau: . 2) Tìm x, y thoả mãn: . Bài 3: Chứng minh rằng : Nếu a , b , c > 0 thì : Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Vẽ đường tròn tâm O đường kính AC cắt BC tại D. Lấy H và K lần lượt là trung điểm của AD và DC. Tia OH cắt AB tại E, tia OK cắt tia ED tại F , OF cắt (O) tại T, OB giao với AD tại N. Vẽ NP vuông góc với AC, P thuộc AC và NP cắt OH tại Q. Chứng minh: ED là tiếp tuyến (O). Chứng minh: DT là phân giác của góc FDC Chứng minh: A, Q, F thẳng hàng. Chứng minh: AD . AN = AB . PN Phoøng giaùo duïc TP Buoânmathuoät KYØ THI CHOÏN HOÏC SINH GIOÛI CAÁP TRÖÔØNG (Voøng 2) Tröôøng THCS Phan Chu Trinh MOÂN TOAÙN 9 – Naêm hoïc 2011 – 2012 ÑAÙP AÙN Bài 1 (2đ) Giả sử a ≤ b. Ta có : a = 16m ; b = 16n với m, n thuộc Z+ ; (m, n) = 1 ; m ≤ n. Vì vậy : a + b = 128 tương đương 16(m + n) = 128 tương đương m + n = 8 Tương đương với m = 1, n = 7 hoặc m = 3, n = 5 . Suy ra a = 16, b = 112 hoặc a = 48, b = 80 Nếu a > b thì m > n , m = 7 và n = 1 hoặc m = 5 và n = 3 . Suy ra a = 80 , b = 48 hoặc a = 112 và b = 16 Vậy (a , b) {(16 ; 112), (48 ; 80),(112 ; 16).(80 ; 48)} 0,5 ñ 0,5 ñ 0,5ñ 0,5ñ (3đ) 2) Với . Ta có: = + với ta luôn có A > 0 + Lại có: hay A < 2 VËy 0 < A < 2 0,25ñ 0,75ñ 0,75ñ 0,5ñ 0,5ñ 0,25ñ Bài 2 (2đ) 1) Vậy, Pmin=8 khi 1ñ 1ñ (2đ) ĐK: x > 1 , y > 4 (TMĐK) Vậy (x=2, y=8) 1ñ 1ñ Bài 3 (2,5đ) _____ Bài 4 (8,5đ) 1đ 2đ 3đ Đặt : b +c = x , c + a = y , a + b = z Với a, b , c > 0 => x , y, z > 0 → a + b + c = → a = , b = , c = Khi đó : (theo bất đẳng thức Cosi) VT : = = Vậy: Vẽ hình rõ Hs chứng minh OD ED tại D, D thuộc (O) => ED là tiếp tuyến (O) c/m DOT cân tại O => mà Ta suy ra : => DT là phân giác góc FDK hay DT là phân giác góc FDC C/m Q là trực tâm ONA => AQ ON tại M C/m OA2 = OM . OB OD2 = OK . OF Mà OA = OD Suy ra: OM . OB = OK . OF C/m OBK đồng dạng OFM (c-g-c) Góc OMF vuông => FM ON tại M Mà AQ ON tại M Suy ra A, M , F thẳng hàng => A . Q , F thẳng hàng 0,5ñ 0,5ñ 1ñ 0,5ñ _______ 0,5ñ 1ñ 0,5ñ 0,5ñ 1ñ 0,5ñ 1ñ 1ñ 0,5ñ 0,5đ 2đ C/m ADB vuông tại D => Sin = APN vuông tại P => Sin = Mà = (cùng phụ với góc BAD) Suy ra = => AD . AN = AB . NP (đpcm) 0,5ñ 0,5ñ 0,5ñ 0,5ñ Lưu ý : HS làm các cách giải khác , suy luận đúng và chặt chẽ vẫn chấm điểm tối đa của phần đó.
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_toan_lop_9_vong_2_nam_ho.docx