Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Lê Hồng Quốc
Bài 1. (4.5 điểm)
Rút gọn các biểu thức:
a) A 5 3 29 12 5 .
b) B 3 3 70 4901 70 4901 .
c) 1 1 1 1 .
2 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100
C
.
Bài 2. (4.5 điểm)
a) Cho a b , * . Tính giá trị của biểu thức:
a b 2 2
A
ab
, biết A có giá trị nguyên.
b) Cho ba số nguyên a b c , , và M a b b c c a abc . Chứng minh rằng:
" Nếu a b c 4 thì M 4 ".
c) Tìm số abcd biết abcd 3 và abc bda 650 .
Bài 3. (4.0 điểm)
a) Giải phương trình: 4 9 1 3 6 x y x xy 2 .
b) Cho hai số dương x y , thỏa mãn: x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
1 1
A x y
x y
.
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi I là một điểm trên nửa đường tròn tâm
O ( I khác A và B ). Vẽ đường tròn tâm I tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B vẽ hai tiếp
tuyến với đường tròn tâm I , tiếp xúc với đường tròn tâm I lần lượt tại C và D .
a) Chứng minh C I D , , thẳng hàng.
b) Chứng minh
2
.
4
CD
AC BD .
HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021 : 0905.884.951 – 0929.484.951 GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ HOÀI NHƠN Đề chính thức ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học: 2020 – 2021 Môn: TOÁN – Ngày thi: 04/12/2020 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (4.5 điểm) Rút gọn các biểu thức: a) 5 3 29 12 5A . b) 3 370 4901 70 4901B . c) 1 1 1 1 ... 2 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100 C . Bài 2. (4.5 điểm) a) Cho *, a b . Tính giá trị của biểu thức: 2 2a b A ab , biết A có giá trị nguyên. b) Cho ba số nguyên , , a b c và M a b b c c a abc . Chứng minh rằng: " Nếu 4a b c thì 4M ". c) Tìm số abcd biết 3abcd và 650abc bda . Bài 3. (4.0 điểm) a) Giải phương trình: 24 9 1 3 6x y x xy . b) Cho hai số dương , x y thỏa mãn: 1x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 22 1 1 A x y x y . Bài 4. (3.0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi I là một điểm trên nửa đường tròn tâm O ( I khác A và B ). Vẽ đường tròn tâm I tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn tâm I , tiếp xúc với đường tròn tâm I lần lượt tại C và D . a) Chứng minh , , C I D thẳng hàng. b) Chứng minh 2 . 4 CD AC BD . Bài 5. (4.0 điểm) a) Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD (D thuộc BC ) sao cho BD a và CD b (với a b ). Tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt tia BC tại M . Tính MA theo a và b . b) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính 2AB R và M là một điểm thuộc nửa đường tròn (khác A và B ). Tiếp tuyến của O tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B của O lần lượt tại các điểm C và D . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác ACM và BDM . ---------- HẾT ---------- HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021 : 0905.884.951 – 0929.484.951 GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 2 ĐÁP ÁN THAM KHẢO – HSG TOÁN 9 THỊ XÃ HOÀI NHƠN – 2021 Bài 1. (4.5 điểm) Rút gọn các biểu thức: a) 5 3 29 12 5A . b) 3 370 4901 70 4901B . c) 1 1 1 1 ... 2 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100 C . a) Ta có: 2 5 3 29 12 5 5 3 2 5 3 5 3 2 5 3A 2 5 5 1 5 5 1 1 . b) Ta có: 3 3 33140 3 70 4901 70 4901 . 70 4901 70 4901B 3 3 23 140 0 125 3 15 0 5 5 28 0B B B B B B B 2 2 5 5 0 5 87 5 28 0 0 2 4 B B B B B v« nghiÖm . Vậy 5B . c) Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 . 1 1. 1 1 n n n n n n n n n nn n n n . Áp dụng ta được: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 ... 101 2 2 3 3 4 98 99 99 100 C . Bài 2. (4.5 điểm) a) Cho *, a b . Tính giá trị của biểu thức: 2 2a b A ab , biết A có giá trị nguyên. b) Cho ba số nguyên , , a b c và M a b b c c a abc . Chứng minh rằng: " Nếu 4a b c thì 4M ". c) Tìm số abcd biết 3abcd và 650abc bda . a) Đặt ,d a b cln , suy ra: . . a d m b d n ; với , 1m n và *, , m n d . Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 . . . . . d m d n m n A d m n m n . Vì A có giá trị nguyên nên 2 2 2 2 2 2 2 2 . m n m n m m n m n m n n m n , mà , 1m n m n n m m n . Vậy 2 2 2 2 2 2 . m n m A m n m . b) Ta có: M a b b c c a abc 2a b c c ab bc ca c abc HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021 : 0905.884.951 – 0929.484.951 GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 3 2 2a b c ab bc ca a b c c ab bc ca c c abc 2a b c ab bc ca abc . Vì 4a b c nên trong ba số , , a b c phải có ít nhất một số chẵn 2 4abc . Vậy 4M . c) Vì 650abc bda mà 650 là số tròn chục nên c a . Suy ra 65 10 10 65 10 65 9 74ab bd a b b d a b d (do 1b ). Lại có 10 90a 8; 9a . Với 8a 1 9 15 6 b b d d . Khi đó 8186 3abcd . Do đó trường hợp này loại. Với 9a 2 9 15 7 b b d d . Khi đó 9 297 3abcd . Do đó trường hợp này thỏa. Vậy số cần tìm là: 9 297 . Bài 3. (4.0 điểm) a) Giải phương trình: 24 9 1 3 6x y x xy . b) Cho hai số dương , x y thỏa mãn: 1x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 22 1 1 A x y x y . a) Điều kiện 0xy . Trường hợp 1: 0x , ta được phương trình: 1 9 1 0 9 y y . Do đó, trong trường hợp này phương trình có nghiệm là: 1 ; 0; 9 x y . Trường hợp 2: 0y , ta được phương trình: 2 2 3 74 1 3 2 0 4 4 x x x (vô nghiệm). Do đó, trong trường hợp này phương trình vô nghiệm. Trường hợp 3: 0x , 0y . Khi đó 222 24 9 1 3 6 4 4 1 9 6 0 2 1 3 0x y x xy x x y xy x x y x Vì 2 2 2 1 0 2 1 0 1 23 03 0 x x x y xy x và 1 18 y . Do đó, trong trường hợp này phương trình có nghiệm là: 1 1 ; ; 2 18 x y . Trường hợp 4: 0x , 0y . Khi đó 222 24 9 1 3 6 4 4 1 9 6 0 2 1 3 0x y x xy x x y xy x x y x Vì 2 2 2 1 0 2 1 0 3 03 0 x x y xy x hệ này vô nghiệm. Do đó, trong trường hợp này phương trình vô nghiệm. Vậy nghiệm của phương trình là: 1 1 1 ; ; , 0; 2 18 9 x y . HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021 : 0905.884.951 – 0929.484.951 GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 4 b) Với x , y dương và 1x y , ta có: 2 2 2 22 2 2 2 1 1 1 4 . 1 4P x y x y x y x y . Ta có: 2 12 2 2 2 1 2 2 x yx yx y x y . Lại có: 2 1 4x y xy , suy ra 2 2 1 1 4 16 xy x y . Do đó 1 25 . 1 16 4 2 2 P , đẳng thức xảy ra 1 2 x y . Vậy min 25 2 P , xảy ra khi và chỉ khi 1 2 x y . Bài 4. (3.0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi I là một điểm trên nửa đường tròn tâm O ( I khác A và B ). Vẽ đường tròn tâm I tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn tâm I , tiếp xúc với đường tròn tâm I lần lượt tại C và D . a) Chứng minh , , C I D thẳng hàng. b) Chứng minh 2 . 4 CD AC BD . a) Vì , BH BD là tiếp tuyến của đường tròn I nên IB là tia phân giác của HID 1 2I I . Vì , AC AH là tiếp tuyến của đường tròn I nên IA là tia phân giác của CIH 3 4I I . Vì AIB có AB là đường kính của đường tròn O và I nằm trên đường tròn O 2 390 90AIB I I . Do đó 1 2 3 4 180I I I I , , C I D thẳng hàng. b) Tam giác AIB vuông tại I có IH là đường cao nên 2 .IH HA HB . Vì , , C I D thẳng hàng mà I là tâm của đường tròn nên CD là đường kính 2 CD IH . Vì , BH BD là tiếp tuyến của đường tròn I nên HB BD . Vì , AC AH là tiếp tuyến của đường tròn I nên HA AC . Do đó 2 2 2 . . . 2 4 CD CD IH HA HB AC BD AC BD . Bài 5. (4.0 điểm) a) Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD (D thuộc BC ) sao cho BD a và CD b (với a b ). Tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt tia BC tại M . Tính MA theo a và b . b) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính 2AB R và M là một điểm thuộc nửa đường tròn (khác A và B ). Tiếp tuyến của O tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B của O lần lượt tại các điểm C và D . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác ACM và BDM . HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021 : 0905.884.951 – 0929.484.951 GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 5 a) Ta có: MAC là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và ABC là góc nội tiếp cùng chắn một cung MAC ABC . Vì AD là đường phân giác của ABC AC DC b AB DB a . Xét MAC và MBA , ta có: MAC ABC (chứng minh trên) AMB chung. Do đó MAC MBA (g - g) Suy ra 2 2 . MA MC AC b MC MC MA b MB MA AB a MB MA MB a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . . 1 . b b b b b MC MB MC a b MC a b MC a a a a a b . Ta có: .MC b a MC ab MA MA a b a b . b) Ta có: CA CM và DB DM (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau). Ta có: CD CM MD CD AC BD . Kẻ MH AB (H AB ), khi đó MH MO R . Tứ ABDC là hình thang vuông nên 2CD AB R . Ta có: 2 2. . 2 2 2 2 ABDC AC BD AB CD AB AB S R . 2 . . 2 2 MAB MH AB MO AB S R . Do đó 2 2 22CAM DBM ABCD MABS S S S R R R . Dấu " " xảy ra khi H O M là điểm chính giữa cung AB . Vậy CAM DBMS S đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2R khi M là điểm chính giữa cung AB . ---------- CHÚC CÁC EM MAY MẮN ----------
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_le_hon.pdf