Giải đề thi học sinh giỏi cấp Thành phố - Giải toán trên máy tính bỏ túi - Năm học 2018-2019 - Đỗ Minh Phong
Bài 1:
MENU 8 (bảng giá trị)
B1:
B2:
B3:
Thương của phép chia 2354ab241 cho 99 có 3 chữ số
cuối là: 659.
f(x) = 99.x
Star End Step
1 9 1 => Đơn vị: 9
f(x) = 99.(10x + 9) 1 9 1 => Chục: 5
f(x)=99.(100x + 59) 1 9 1 => Trăm: 6
Giới hạn: 235400241: 99 235499241: 99
2377780 => 2378780
Thử lại: . 99 = 235487241
Vậy 𝑎2 + 𝑏2 = 82 + 72 = 113
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giải đề thi học sinh giỏi cấp Thành phố - Giải toán trên máy tính bỏ túi - Năm học 2018-2019 - Đỗ Minh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải đề Casio cấp TP (18-19) GIẢI ĐỀ THI HS GIỎI CẤP THÀNH PHỐ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI NĂM HỌC: 2018 - 2019 UBND HUYỆN CỦCHI Trường THCS Phước Thạnh GV: Đỗ Minh Phong Giải đề Casio cấp TP (18-19) Loại Cho số 2354ab241 chia hết cho 99. Tính 𝑎2 + 𝑏2 Vì 2354ab241 ⋮ (9.11) Cách 1: ⇒ 21 + 𝑎 + 𝑏 ⋮ 9 ⇒ 3 + 𝑎 + 𝑏 ⋮ 9 (vì 18 ⋮ 9) Vì a và b là số tự nhiên có 1 chữ số Th1: a + b = 6 a b 0 6 1 5 2 4 3 3 4 2 5 1 6 0 Bài 1: Th2: a + b = 15 a b 6 9 Loại 7 8 Loại 8 7 Nhận 9 6 Loại ⇒ 𝑎 = 8 ; b = 7 Vậy 𝑎2 + 𝑏2 = 82 + 72 = 113 Giải đề Casio cấp TP (18-19) Cách 2: Cho số 2354ab241 chia hết cho 99. Tính 𝑎2 + 𝑏2 Bài 1: MENU 8 (bảng giá trị) B1: B2: B3: Thương của phép chia 2354ab241 cho 99 có 3 chữ số cuối là: 659. f(x) = 99.x Star End Step 1 9 1 => Đơn vị: 9 f(x) = 99.(10x + 9) 1 9 1 => Chục: 5 f(x)=99.(100x + 59) 1 9 1 => Trăm: 6 Giới hạn: 235400241: 99 235499241: 99 2377780 2378780 => Thử lại: . 99 = 235487241 Vậy 𝑎2 + 𝑏2 = 82 + 72 = 113 2378659 Giải đề Casio cấp TP (18-19) Tìm số chính phương có ba chữ số biết rằng khi chia số đó cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 64 và dư 9. Bài 2: Cách 1: Đặt 𝑥2 = ab𝑐 và f(x) = a + b + c Ta có: 𝑥2 = 64 . f(x) + 9 MENU 8 => 𝑓 𝑥 = 𝑥2−9 64 ∈ 𝑍 Nhập 𝑓 𝑥 = 𝑥2−9 64 Star End Step 1 45 1 => 𝑓 𝑥 = 13 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 𝑣à 𝑥2 = 292 = 841 Vậy số chính phương cần tìm là: 841 Giải đề Casio cấp TP (18-19) Tìm số chính phương có ba chữ số biết rằng khi chia số đó cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 64 và dư 9. Bài 2: Cách 2: Đặt x = a + b + c và 𝑓 𝑥 = 64𝑥 + 9 MENU 8 Star End Step 1 45 1 => x = 13 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 và f(x) = 29 Vậy số chính phương cần tìm là: 841 Nhập 𝑓 𝑥 = 64𝑥 + 9 SHIFT + SETUP Ấn xuống 2 lần 1. Bảng giá trị 1. f(x) => ab𝑐 = 𝑓(𝑥)2 = 292 Giải đề Casio cấp TP (18-19) Tính tổng tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số ab𝑐 với ab𝑐 = 𝑐5+ 20.(a + b + c). Bài 3: Cách 1: Vì 𝑐5 không quá 3 chữ số => c = 0, 1, 2, 3 Ta có: ab𝑐 = 𝑐5+ 20.(a + b + c). 100a + 10b + c = 𝑐5 + 20a + 20b + 20c 80a − 10b = 𝑐5 + 19c 8a − b = 𝑐5 + 19c 10 Thay c = 3 => 423 Vậy 180+161+112+292+423 = 1168 Thay c = 0 Thay c = 1 => 161 Thay c = 2 => 112 ; 292 = 0 8a – b = 0 => a = 1; b = 8 => 180 Giải đề Casio cấp TP (18-19) Tính tổng tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số ab𝑐 với ab𝑐 = 𝑐5+ 20.(a + b + c). Bài 3: Cách 2: Vì 𝑐5 không quá 3 chữ số => c = 0, 1, 2, 3 Ta có: 𝑎𝑏0 + 0 = 05 + 20a + 20b + 0 100a + 10b = 20a + 20b Vậy 180+161+112+292+423 = 1168 Thay c = 0, 80a = 10b a = b 8 => a = 1 và b = 8 Với c = 0 ta được số hạng: 180 Với c = 1 ta được số hạng: 161 Với c = 2 ta được 2 số hạng: 112 và 292 Với c = 3 ta được số hạng: 423 Giải đề Casio cấp TP (18-19) 2𝑥4 − 5𝑥3 −10𝑥2 + 14𝑥 + 13 biết 𝑥+1 𝑥2−𝑥+1 = 1 2 . Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: Cách 1: Ta có : 𝑥+1 𝑥2−𝑥+1 = 1 2 𝑥2 − 3𝑥 − 1 = 0 mà 2x4 − 5x3 −10x2 + 14x + 13 𝑥 2 − 3𝑥 − 1 2𝑥2 2x4 − 6x3 − 2x2 − 0 + 0 + 8 ⇒ 2x4 −5x3 −10x2 + 14x + 13 = (𝑥2−3𝑥 − 1).(2𝑥2 + 𝑥 −5) + 8 = 0.(2𝑥2 + 𝑥 −5) + 8 = 8 Vậy giá trị của biểu thức là: 8 + 𝑥 −5 Giải đề Casio cấp TP (18-19) 2𝑥4 − 5𝑥3 −10𝑥2 + 14𝑥 + 13 biết 𝑥+1 𝑥2−𝑥+1 = 1 2 . Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: Cách 2: Ta có : 𝑥+1 𝑥2−𝑥+1 = 1 2 𝑥2 − 3𝑥 − 1 = 0 Ta có: 2x4 − 5x3 −10x2 + 14x + 13 = 2x2. 𝑥2 − 3𝑥 − 1 + x3 − 8x2 + 14x + 13 = 0 + x. 𝑥2 − 3𝑥 − 1 − 5x2 + 15x + 13 = 0 + 0 + 𝑥. (𝑥2 − 3𝑥 − 1) + 8 = 0 + 0 + 0 + 8 Vậy giá trị của biểu thức là: 8 Giải đề Casio cấp TP (18-19) 2𝑥4 − 5𝑥3 −10𝑥2 + 14𝑥 + 13 biết 𝑥+1 𝑥2−𝑥+1 = 1 2 . Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: Cách 3: Ta có : 𝑥+1 𝑥2−𝑥+1 = 1 2 𝑥2 − 3𝑥 − 1 = 0 Vậy giá trị của biểu thức là: 8 MODE 9 2 2 Nhập hệ số a, b, c? => 𝑥1 = => A Hoặc 𝑥2= => B Nhập biểu thức => CALL A hoặc B Giải đề Casio cấp TP (18-19) Bài 5: Cho đa thức bậc bốn P(x) biết P(x) chia hết cho 𝑥2 −1, P(x) chia hết cho (𝑥2+ 2) dư 3x – 1971 và P(2) = 2019. Tính P(5). Ta có: P(x) là đa thức bậc 4 mà: P(x) chia hết cho (𝑥2 + 2) dư 3x – 1971 => P(x) = (x2 + 2).(ax2 + bx + c) + 3x – 1971 𝑃 1 = 0 𝑃 −1 = 0 𝑃 2 = 2019 𝑃 1 = 3 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 3 − 1971 = 0 𝑃 −1 = 3 𝑎 − 𝑏 + 𝑐 − 3 − 1971 = 0 𝑃 2 = 6 4𝑎 + 2𝑏 + 𝑐 + 6 − 1971 = 2019 Vì P(x) chia hết cho 𝑥2 −1 => x = ±1 là 2 nghiệm của P(x) Giải đề Casio cấp TP (18-19) Bài 5: => P(x) = (x2 + 2).(ax2 + bx + c) + 3x – 1971 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 656 𝑎 − 𝑏 + 𝑐 = 658 4𝑎 + 2𝑏 + 𝑐 = 664 Vậy P(5) = 17592 𝑎 = 3 𝑏 = −1 𝑐 = 654 => P(x) = (x2 + 2).(3x2 − 1. x + 654) + 3x – 1971 => P(5) = (52 + 2).(3.52 − 1.5 + 654) + 3.5 – 1971 Hoặc nhập P(x) CALL x = 5 Giải đề Casio cấp TP (18-19) Bài 6: Cho 2 số tự nhiên x, y thỏa mãn: 𝑦3 = 𝑥3 + 2𝑥2𝑦 + 11𝑥𝑦 + 11𝑥2. y3 − x2y = x2 x + y + 11x. (x + y). y2 − 𝑥y = x2 + 11x. y2 − 2y. 1 2 𝑥 + 1 4 x2 = 5 4 x2 + 11x. 𝑦 − 1 2 𝑥 2 = 5𝑥2+ 44𝑥 4 . y = 5𝑥2+ 44𝑥 + 𝑥 2 = f(x) MENU 8 mà y là số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số Vậy y = 84 Star 1 End 45 Step 1 (Chia 2 vế cho: x + y) Giải đề Casio cấp TP (18-19) Bài 7: Biết phương trình: 𝑥5+ a𝑥2+ bx – 1 = 0 có 1 nghiệm x = 1– 2 và a, b đều là những số nguyên. Tính 𝑎2 + 𝑏2 Thay x = 1– 2 vào phương trình trên ta có: 1 − 2 2 . 1 − 2 3 + 𝑎. 1 − 2 2 + b.(1– 2) – 1= 0. (3 − 2 2). (7 − 5 2) + 𝑎. 3 − 2 + b.(1– 2) – 1 = 0. 𝑎. 3 − 2 = 29 2 − 40 − b.(1– 2). 𝑎 = 29. 2 −40 − b.(1– 2) 3− 2 = 𝑓(𝑥) Star 1 End 45 Step 1 Loại Nhận -1 - 45 - 1 ⇒ 𝑎 = −7 ; 𝑏 = −11 Vậy 𝑎2 + 𝑏2 = (−7)2+(−11)2 = 170 Giải đề Casio cấp TP (18-19) Bài 8: Tính gần đúng (chính xác đến 4 chữ số thập phân) giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3,7𝑥−8,2 1,2𝑥+2,3 . B1: B2: Nhập f x = P Star 8,2 3,7 End 20 Step 20 − 3,7 8,2 :44 𝑥1 = 6,2579 => f(x) = 0,3942 𝑥2 = 6,6712 => f(x) = 0,3939 Chọn kết quả: Nhập f x = P Star 𝑥1 End 𝑥2 Step 𝑥2 − 𝑥1 :44 => Dò tìm f(x)max = 0,3942 Giải đề Casio cấp TP (18-19) Bài 9: Cho tam giác ABC có các góc A, C nhọn; BC = 3,5 ; đường cao BH = 2,7 và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2,8. Gọi K là giao điểm của BH và trung tuyến AM. Tính (chính xác đến 2 chữ số thập phân): a) Tính độ dài AB, AC, AM của ∆𝐴𝐵𝐶 R= 2,8 BC = 3,5 BH = 2,7 Ta có: 𝑎 𝑠𝑖𝑛𝐴 = 2R => sinA = 0,625 => A = 38041′ Xét ∆HBC vuông tại H. ME là đtb của ∆BHC ⇒ ME = 1,35 Tính C = 50029′ và HC = 2,2271 Kẻ ME vuông góc AC tại E. Giải đề Casio cấp TP (18-19) a) Tính độ dài AB, AC, AM của ∆𝐴𝐵𝐶 AC = AH + HC ≈ 5,5993 ≈ 5,6 Bài 9: Ta có: AH = BH tanA = 2,7 tanA ≈ 3,3722 Xét ∆HBA vuông tại H. AB = BH sinA = 2,7 sinA ≈ 4,3198 ≈ 4,32 AM = 𝑀𝐸2 + 𝐴𝐸2 ≈ 4,68 Hay AM = 1 2 . 2𝑏2 + 2𝑐2 − 𝑎2 AM ≈ 4,68 Giải đề Casio cấp TP (18-19) b) Bán kính R1 của đường tròn ngoại ∆𝐴𝐵M. Bài 9: Ta có: B = 1800 − A − C = 90050′ Xét ∆ABC mà: 𝐴𝑀 𝑠𝑖𝑛𝐵 = 2𝑅1 => 𝑅1= 2,34 c) Tính S tứ giác CHKM. Ta có: KH ME = AH AE ⇒ KH = ME.AH AE ⇒ KH = 1,35. 3,3722 4,4857 = 1,015 𝑆∆AKH = 1 2 . KH. AH = 1,7114 Vậy 𝐒𝐂𝐇𝐊𝐌 = S∆AMC - S∆AKH = 3,78 − 1.7114 ≈ 𝟐, 𝟎𝟕 Giải đề Casio cấp TP (18-19) Bài 10: Cho dãy số (𝑥𝑛) xác định bởi: 𝑥1 = 1; 𝑥2 = 1 và 𝑥𝑛 = 𝑥𝑛−1 − 𝑛. 𝑥𝑛−2 + 2. 𝑛 2 (n≥ 3). Tính (ghi kết quả chính xác): 𝑥18; 𝑥19; 𝑥20; ... (thí sinh có thể tính các số hạng kế tiếp nếu còn thời gian). Ta có: 𝑥1 = 1 => STO A ; 𝑥2 = 1 => STO B C = B – D.A + 2.D2: A = B: B = C:D = D + 1 Nhập máy tính với (𝐷 ∈ 𝑁;𝐷 ≥ 3). Chạy đến khi D = 18 => 𝑥18 = 226930758 Tương tự 𝑥19 = – 3071956174 𝑥20 = – 7610570534 Giải đề Casio cấp TP (18-19) Bài 10: C = B – D.A + 2.D2: A = B: B = C:D = D + 1 Chạy đến khi 𝑥22 = 224333062718 𝑥23 = −1084378666270 𝑥24 = −6468372170350 𝑥25 = 20641094487650 𝑥26 = 188818770918102 𝑥27 = −368490780246990 𝑥28 = −5655416365952270 𝑥29 = 5030816261212110 D = 22 => 𝑥22 = B D = 23 => 𝑥23 = C D = 21 => 𝑥21 = A 𝑥21 = 56900510002 Tương tự chạy mỗi lần 3 số hạng. Giải đề Casio cấp TP (18-19) ¢M THANH ¢M THANH
Tài liệu đính kèm:
- giai_de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_thanh_pho_giai_toan_tren_may_t.pdf