Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức kiến thức của mỗi học sinh về phần: Các loại hợp chất vô cơ cụ thể là Bazơ, muối và mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
2. Về kỹ năng:
- Kiểm tra, đánh giá kỹ năng viết PTHH, Phân biệt các hợp chất bằng phương pháp hóa học
- Kiểm tra, đánh giá kỹ năng làm bài tập tính nồng độ mol, tính khối lượng.
3. Về thái độ: - Biết quý trọng sức lao động của người nông dân. Yêu thích bộ môn, say mê nghiên cứu khoa học.
4. Năng lực, phẩm chất
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
-Năng lực tính toán.
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS
1. Chuẩn bị của GV: Nội bài kiểm tra, đề kiểm tra
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I
III. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
- Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
- Học sinh làm bài trên lớp, thời gian 45 phút
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Kiểm tra
* Sĩ số:
* Bài cũ: Không kiểm tra.
2. Hoạt động khởi động
Ngày giảng :........................ Tiết 20 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức kiến thức của mỗi học sinh về phần: Các loại hợp chất vô cơ cụ thể là Bazơ, muối và mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ... 2. Về kỹ năng: - Kiểm tra, đánh giá kỹ năng viết PTHH, Phân biệt các hợp chất bằng phương pháp hóa học - Kiểm tra, đánh giá kỹ năng làm bài tập tính nồng độ mol, tính khối lượng. 3. Về thái độ: - Biết quý trọng sức lao động của người nông dân. Yêu thích bộ môn, say mê nghiên cứu khoa học. 4. Năng lực, phẩm chất - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. -Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS 1. Chuẩn bị của GV: Nội bài kiểm tra, đề kiểm tra 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I III. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA. - Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. - Học sinh làm bài trên lớp, thời gian 45 phút IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Kiểm tra * Sĩ số: * Bài cũ: Không kiểm tra. 2. Hoạt động khởi động * THIẾT LẬP MA TRẬN: Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TCHH của oxit và 1 số oxit quan trọng C1, C2 C17 Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ 15% TCHH của axit, một số axit quan trọng C15,C10,C11 C20 Số câu 3 1 4 Số điểm 0,75đ 1đ 1,75đ 17.5% T/CHH của bazo, một số bazo quan trọng C3, C4, C9, C13 C7, C14 Số câu 4 2 6 Số điểm 1đ 0,5đ 1,5đ 15% T/CHH của muối, một số muối quan trọng C5, C6, C8, C12 C18, C19 Số câu 2 2 2 6 Số điểm 0,5đ 0,5đ 4đ 5đ 50% Phân bón hóa học. C16 Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ 2.5% Tổng số câu 8 8 2 2 20 Tổng số điểm 2đ 20% 2đ 20% 2đ 20% 4đ 40% 10đ 100% * ĐỀ BÀI RA THEO MA TRẬN I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau đây: Câu 1. Đâu là công thức của oxit bazơ? A. CuO,CO2, CaO B. CO2, SO2, P2O5 C. CuO, MgO, K2O D. CO2, CaO, FeO Câu 2. Dãy nào sau đây là oxit axit? A. CO2,SO3,P2O5 B. MgO,ZnO,CO C. FeO, MgO, Na2O D. CO,ZnO, Al2O3 Câu 3. Đất kiềm có độ pH? A. >7 B. =7 D. =7 Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là? NaCl B. Na2SO4 C. NaOH D. HCl Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại: A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng hoá hợp C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng thế Câu 6. Đồng Nitrat tác dụng được với? A. FeCl2 B. ZnSO4 C. NaOH D. KCl Câu 7. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây : A. FeO và H2O B. FeO và CO2 C. Fe2O3 và H2O D. Fe2O3 và CO2 Câu 8. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. CaCl2 B. CuSO4 C. BaCl2 D. K2CO3 Câu 9. Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nào sau đây? A. NaCl B. NaOH C. H2O D. HCl Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng? A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg Câu 11. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau: A. HCl với Cu B. HCl với Zn C. H2SO4 với SO2 D. H2SO4 với CO2 Câu 12. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 A. NaNO3 B. CaSO4 C. KCl D. NaCl Câu 13 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm? A. Al(OH)3 B. NaOH C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2 Câu 14: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy : A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2 C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2 D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3 Câu 15: Để nhận biết dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây: H2SO4 B. HCl C. NaCl D. H2O Câu 16 : Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là : A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3. C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2. D. NH4Cl, KNO3, KCl. B. Phần tự luận (6đ) Câu 17 (1 đ) : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng, viết điều kiện nếu có): NaNa2ONaOH Câu 18 (2đ): Nung m gam muối BaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được khí cacbonic và 45,9 gam oxit. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc) và m? Câu 19 (2đ): Cho 6,5g Zn vào 200 gam dung dịch FeSO4 15,2%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,cho biết: a/ Chất nào hết chất nào dư ? b/ Tính nồng độ % của từng chất có trong dung dịch sau phản ứng ? Câu 20(1 đ): Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch không màu sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH. (Biết Ba = 137, C = 12, O = 16, Ca=40, Zn=65, Fe=56, S=32) ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM 1. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A C A C C B B C B B B A A C 2. Tự luận: Nội dung Điểm Câu 17: (1đ) 1) 4Na + O2 2Na2O 2) Na2O + H2O 2NaO Mỗi p/t đúng 0,5 điểm Câu 18: nBaO = 45,9/153 =0,3 mol BaCO3 BaO + CO2 (1) Mol : 0,3 0,3 0,3 VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít) m BaCO3 = 0,3.(137+ 12 + 16.3) = 59,1 (gam) Câu 19: nZn = 0,1 mol ; nFeSO4 = 0,2 mol Zn + FeSO4 Fe + ZnSO4 (2) Trước pu 0,1 0,2 0 0 mol Phản ứng 0,1 0,1 0,1 0 ,1 Sau pu 0 0,1 0,1 0,1 a,Zn hết, FeSO4 dư b,Dung dịch sau pu: ZnSO4 = 0,1 mol FeSO4 dư = 0,1 mol mdd sau pu = 6,5 + 200 – 0,1.56 = 200,9 gam C % ZnSO4 = 0,1.161.100% = 8,01% 200,9 C%FeSO4 dư = 0,1.152.100% = 7,57% 200,9 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 20: - Trích mẫu thử vào từng ống nghiệm riêng biệt - Cho quỳ tím vào từng mẫu thử: + Mẫu thử nào chuyển đỏ là H2SO4, HCl + Mẫu thử nào chuyển xanh là NaOH + Mẫu thử nào không chuyển màu QT là BaCl2 -Cho BaCl2 vào 2 dung dịch axit + Ống ngiệm nào có kết tủa là H2SO4 + Ống nghiệm nào không có hiện tượng là HCl H2SO4 + BaCl2 HCl + BaSO4 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó, học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. * Củng cố - GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. * Hướng dẫn học sinh học ở nhà - Ôn lại kiến thức đã học - Đọc trước bài mới. Khâu Tinh, ngày ... tháng ... năm 2020 NGƯỜI RA ĐỀ Mông Văn Đại Khâu Tinh, ngày ... tháng ... năm 2020 TỔ CHUYÊN MÔN Trịnh Hữu Mạnh Khâu Tinh, ngày ... tháng ... năm 2020 BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_9_tiet_20_kiem_tra_1_tiet.docx