Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021
Tuần Tiết Tên chủ đề
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp) Bài
(Theo Sách giáo khoa) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện
1 1 §1. Căn bậc hai
2 §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
3 Luyện tập
2 4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
5 Luyện tập
6 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
3 7 Luyện tập
4 8 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)
Luyện tập Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
4. Trục căn thức ở mẫu số
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN THCS NĂM 2020 - 2021 (Kèm theo Quyết định số ../ ..ngày ./ ../ của Hiệu trưởng Trường .) LỚP 9 Cả năm: 35 tuần thực học x 4 tiết/tuần = 140 tiết I. Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết PHẦN ĐẠI SỐ: 36 tiết Tuần Tiết Tên chủ đề (Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp) Bài (Theo Sách giáo khoa) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 1 §1. Căn bậc hai 2 §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 3 Luyện tập 2 4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 5 Luyện tập 6 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 3 7 Luyện tập 4 8 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt) Luyện tập Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai” 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 4. Trục căn thức ở mẫu số 5 9 10 6 11 12 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. 7 13 Luyện tập – Kiểm tra 15 phút 14 §9. Căn bậc ba 8 15 Ôn tập chương I 16 Ôn tập chương I (tt) 9 17 Kiểm tra chương I Chương II: Hàm số bậc nhất 18 §1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số 10 19 Luyện tập 20 Hàm số bậc nhất §2. Hàm số bậc nhất; §3. Đồ thị của hàm số Luyện tập Bài tập 19 Khuyến khích học sinh tự làm 11 21 Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số bậc nhất” 1. Khái niệm hàm số bậc nhất 2. Tính chất 3. Đồ thị của hàm số bậc nhất - Không yêu cầu học sinh vẽ đồ thị hàm số hàm số y = ax + b với a, b là số vô tỉ. - Không chứng minh các tính chất của hàm số bậc nhất. 22 12 23 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 24 Luyện tập 13 25 §5. Hệ số góc của đường thẳng Ví dụ 2 Bài tập 31 Không dạy Không yêu cầu 26 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút 14 27 Ôn tập chương II Bài tập 37d; 38c Tự học có hướng dẫn 28 Ôn tập chương II (tt) 15 29 Kiểm tra chương II Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 30 §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 16 31 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 32 §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 17 33 Ôn tập học kỳ I 34 Ôn tập học kỳ I (tt) 18 35 Kiểm tra học kỳ I 36 Trả bài kiểm tra học kỳ I PHẦN HÌNH HỌC: 36 tiết Tuần Tiết Tên chủ đề (Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp) Bài (Theo Sách giáo khoa) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1 1 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 2 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt) 3 3 Luyện tập. 4 Luyện tập (tt) 5 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Ký hiệu tỷ số lượng giác Sửa lại kí hiệu tang của góc 𝛼 là 𝑡𝑎𝑛 𝛼, cotang của góc 𝛼 là 𝑐𝑜𝑡 𝛼. 4 6 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tt) 7 Luyện tập. 8 Luyện tập (tt) 5 9 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Nội dung 1: §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 10 Nội dung 2: §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tt) 11 Nội dung 3: Luyện tập 12 Nội dung 4: Luyện tập (tt) 7 13 §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời 14 §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời (tt) 8 15 Ôn tập chương I 16 Ôn tập chương I (tt) 9 17 Kiểm tra chương I Chương II: Đường tròn 18 §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 10 19 Luyện tập 20 §2. Đường kính và dây của đường tròn. 11 21 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 22 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút 12 23 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 24 §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 13 25 Luyện tập 26 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 14 27 Luyện tập 28 Vị trí tương đối của hai đường tròn §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tt) Luyện tập Cả 3 bài: Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Vị trí tương đối của hai đường tròn” 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn 2. Tính chất đường nối tâm 3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính 4. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn 15 29 30 16 31 Ôn tập chương II 32 Ôn tập chương II (tt) 17 33 Ôn tập học kỳ I 34 Ôn tập học kỳ I (tt) 18 35 Kiểm tra học kỳ I 36 Trả bài kiểm tra học kỳ I II. Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết PHẦN ĐẠI SỐ: 34 tiết Tuần Tiết Tên chủ đề (Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp) Bài (Theo Sách giáo khoa) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 19 37 Luyện tập (Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế) 38 §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 20 39 Luyện tập 40 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt) Luyện tập Cả3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình” 1. Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Ví dụ Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế. 21 41 42 22 43 44 Ôn tập chương III – Kiểm tra 15 phút Câu hỏi 2 Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác. 23 45 Ôn tập chương III (tt) 46 Kiểm tra chương III Chương IV: Hàm số . Phương trình bậc hai một ẩn số 24 47 Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Luyện tập. Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)” 1. Ví dụ mở đầu 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). 3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Chỉ nhận biết các tính chất của hàm số y = ax2 nhờ đồ thị. Không chứng minh các tính chất đó bằng phương pháp biến đổi - Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2(a ≠ 0) với a là số hữu tỉ. 48 25 49 50 §3. Phương trình bậc hai một ẩn 26 51 Luyện tập 52 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai §5. Công thức nghiệm thu gọn. Luyện tập. Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” 1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 2. Công thức nghiệm thu gọn. của phương trình bậc hai 27 53 54 28 55 §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (t1) Bài 33 Khuyến khích học sinh tự làm 56 §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (t2) 29 57 Luyện tập 58 Ôn tập 30 59 Kiểm tra 45 phút 60 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 31 61 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút 62 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 32 63 Luyện tập 64 Luyện tập (tt) 33 65 Ôn tập chương IV Bài 66 Khuyến khích học sinh tự làm 66 Ôn tập chương IV (tt) 34 67 Ôn tập cuối năm 68 Ôn tập cuối năm (tt) 35 69 Kiểm tra học kỳ II 70 Trả bài kiểm tra học kỳ II Tuần dự trữ Dạy bù (hoạt động ngoại khóa) PHẦN HÌNH HỌC: 34 tiết Tuần Tiết Tên chủ đề (Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp) Bài (Theo Sách giáo khoa) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Chương III: Góc với đường tròn 19 37 §1. Góc ở tâm. Số đo cung 38 Luyện tập 20 39 §2. Liên hệ giữa cung và dây 40 §3. Góc nội tiếp 21 41 Luyện tập 42 §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 22 43 Luyện tập 44 §5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 23 45 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút 46 §6. Cung chứa góc 1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc” Không yêu cầu học sinh thực hiện ?2. Không yêu cầu học chứng minh phần a, b. 24 47 Luyện tập 48 §7. Tứ giác nội tiếp 3. Định lí đảo Không yêu cầu chứng minh định lí đảo 25 49 Luyện tập 50 §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 26 51 §9. Độ dài đường tròn, cung tròn ?1 Không yêu cầu học sinh làm 52 Luyện tập 27 53 §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 54 Luyện tập 28 55 Ôn tập chương III Bài tập 99 Không yêu cầu học sinh làm 56 Ôn tập chương III (tt) 29 57 Kiểm tra chương III Chương IV: Hình trụ - Hình nón – Hình cầu 58 §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ 30 59 Luyện tập 60 §2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt. 31 61 §2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt (tt) 62 Luyện tập 32 63 §3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Bài tập 36,37 Không yêu cầu học sinh làm 64 Luyện tập 33 65 Ôn tập chương IV Bài tập 44 Không yêu cầu học sinh làm 66 Ôn tập chương IV (tt) 34 67 Ôn tập cuối năm Bài tập 14; 17 Không yêu cầu học sinh làm 68 Ôn tập cuối năm (tt) 35 69 Kiểm tra học kỳ II 70 Trả bài kiểm tra học kỳ II Tuần dự trữ Dạy bù (hoạt động ngoại khóa) .., ngày tháng .năm .. TỔ/NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN .., ngày tháng .năm . HIỆU TRƯỞNG .., ngày tháng .năm .. PHÓ HIỆU TRƯỞNG PHỤ TRÁCH CHUYÊN MÔN
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021.doc