Tài liệu ôn tập và bài tập môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 3: Giải phương trình và bất phương trình có chứa biểu thức rút gọn - Doãn Thị Thanh Hương

Tài liệu ôn tập và bài tập môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 3: Giải phương trình và bất phương trình có chứa biểu thức rút gọn - Doãn Thị Thanh Hương

PHƯƠNG PHÁP

* Đề giải dạng toán này: Ta cần nắm vững kĩ năng giải một số phương trình, bất phương trình có chứa căn thức bậc 2; phương trình, bất phương trình có chứa ẩn ở mẫu; phương trình, bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

 Chú ý: Phải dựa vào điều kiện xác định của biểu thức rút gọn và điều kiện của phương trình (Bất phương trình) để kết luận nghiệm (tập hợp giá trị) x phù hợp.

* Một số câu hỏi lạ:

  Tìm x để |A| = A? tức là ta phải đi tìm x để A ≥ 0

  Tìm x để |A| = - A? tức là ta phải đi tìm x để A ≤ 0

  Tìm x để |A| > - A? tức là tìm x để A <>

BÀI TẬP VẬN DỤNG

* Loại bài tập dễ.

Bài 1: Cho biểu thức: P =

a/ Rút gọn P b/ Tìm các giá trị của x để P =

Bài 2: Cho biểu thức: P =

a/ Rút gọn P b/ Tìm các giá trị của x để P = c/ Chứng minh P

Bài 3: Cho biểu thức: P = với m > 0

a/ Rút gọn P b/ Tính x theo m để P = 0.

Bài 4: Cho biểu thức: P =

a/ Rút gọn P b/ Tìm a để P = 2

Bài 5: Cho biểu thức: P =

a/ Rút gọn P b) Với giá trị nào của a thì P = 7

Bài 6: Cho biểu thức: P =

a/ Rút gọn P b) Tìm các giá trị của a để P < 0="" c)="" tìm="" các="" giá="" trị="" của="" a="" để="" p="">

Bài 7: Cho biểu thức : P =

 

docx 2 trang hapham91 9970
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập và bài tập môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 3: Giải phương trình và bất phương trình có chứa biểu thức rút gọn - Doãn Thị Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 3: GIẢI PT & BPT CÓ CHỨA BIỂU THỨC RÚT GỌN.
Giáo viên: Doãn Thị Thanh Hương – 0988.163.160
PHƯƠNG PHÁP
* Đề giải dạng toán này: Ta cần nắm vững kĩ năng giải một số phương trình, bất phương trình có chứa căn thức bậc 2; phương trình, bất phương trình có chứa ẩn ở mẫu; phương trình, bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
	Chú ý: Phải dựa vào điều kiện xác định của biểu thức rút gọn và điều kiện của phương trình (Bất phương trình) để kết luận nghiệm (tập hợp giá trị) x phù hợp.
* Một số câu hỏi lạ:
	 Tìm x để |A| = A? tức là ta phải đi tìm x để A ≥ 0 
	‚ Tìm x để |A| = - A? tức là ta phải đi tìm x để A ≤ 0 
	ƒ Tìm x để |A| > - A? tức là tìm x để A < 0
BÀI TẬP VẬN DỤNG
* Loại bài tập dễ.
Bài 1: Cho biểu thức: P = 
a/ Rút gọn P 	b/ Tìm các giá trị của x để P =
Bài 2: Cho biểu thức: P =
a/ Rút gọn P 	b/ Tìm các giá trị của x để P = 	c/ Chứng minh P
Bài 3: Cho biểu thức: P = với m > 0
a/ Rút gọn P 	b/ Tính x theo m để P = 0.
Bài 4: Cho biểu thức: P =
a/ Rút gọn P 	b/ Tìm a để P = 2 
Bài 5: Cho biểu thức: P = 
a/ Rút gọn P 	b) Với giá trị nào của a thì P = 7 
Bài 6: Cho biểu thức: P = 
a/ Rút gọn P 	b) Tìm các giá trị của a để P < 0 	c) Tìm các giá trị của a để P = -2
Bài 7: Cho biểu thức : P =
a/ Rút gọn P 	b) Chứng minh rằng P > 0 x 
Bài 8: Cho biểu thức: P =
a/ Rút gọn P 	b) Tìm giá trị của x để P = 20
Bài 9: Cho biểu thức : P =
a/ Rút gọn P 	b) Chứng minh P 
Bài 10: Cho biểu thức: 	
a/ Rút gọn P 	b/ Tìm giá trị của a để P < 1
Bài 11: Cho biểu thức: P =
 	a) Rút gọn P 	b) Tìm giá trị của x để P < 0
* Loại bài nâng cao.
Bài 12: Biểu thức với x > 0 và x ≠ 1
	a) Rút gọn P.	b) Tìm các giá trị của x để 
Bài 13: Cho biểu thức	;	với x > 0 và x ≠ 1
a) Rút gọn A và B	b) Tìm x để A = .B
Bài 14: Cho biểu thức	;	với x > 0 và x ≠ 1
a) Rút gọn A và B	b) Tìm x để 
Bài 15: Cho biểu thức	;	với x ≥ 0 và x ≠ 25
a) Rút gọn B	b) Tìm x để A = B.|x – 4|
Bài 16: Cho biểu thức 
a) Rút gọn C.	b) Tính giá trị của x để 

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_va_bai_tap_mon_toan_lop_9_chuyen_de_3_giai_p.docx